49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
CURTIS, SUSAN Rau củ - Dinh dưỡng và chữa bệnh/
/ Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac ; Nguyễn Mai Trung biên dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh , 2016
.- 118 tr. : ảnh ; 17 cm .- (Healing foods)
Tên sách tiếng Anh : Neal's yard remedies healing foods Tóm tắt: Cung cấp những thông tin đã được kiểm chứng về lợi ích của các loại rau củ, nhằm xây dựng cho mình một chế độ dinh dưỡng lành mạnh, cân bằng hoàn hảo, giúp duy trì và tăng cường sức khỏe, phòng ngừa và chữa trị bệnh hiệu quả ISBN: 9786045854167 / 62000VND
1. Nấu ăn. 2. Dinh dưỡng. 3. Phòng trị bệnh.
641.5637 S670S127C 2016
|
ĐKCB:
vv.006129
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
HẢI YẾN 555 món ăn Việt Nam
: Kỹ thuật chế biến và các giá trị dinh dưỡng
/ Hải Yến
.- H. : Từ điển Bách khoa , 2009
.- 485tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị và chế biến 555 món ăn Việt Nam: các món chế biến từ rau củ quả, mực, ếch, ba ba, ốc, các loại gia cầm,... cùng một số món chay / 50000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến. 4. Dinh dưỡng. 5. {Việt Nam}
641.8 555 M 430 2009
|
ĐKCB:
VV.007955
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
HUỲNH HỒNG ANH Các món chè lạnh
/ Huỳnh Hồng Anh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 63tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến các món chè lạnh như: chè củ sen, chè xôi nếp, chè sương sáo... / 19000đ
1. Nấu ăn. 2. Chè. 3. Món ăn tráng miệng.
641.8 C 101 M 2007
|
ĐKCB:
VV.007431
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
QUỲNH CHI Thực đơn đãi tiệc
/ Quỳnh Chi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008
.- 175tr., 2tr. ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến món ăn cho 10 thực đơn đãi tiệc gồm: món khai vị, món giữa tiệc, món cuối tiệc và món tráng miệng / 33000đ
1. Chế biến. 2. Thực đơn. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
642 TH552Đ 2008
|
ĐKCB:
VV.007007
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
TRIỆU THỊ CHƠI Món ngon cho người giảm cân
/ Triệu Thị Chơi
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 157tr., 8tr. ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến các món ăn ngon dành cho người giảm cân như các món gỏi trộn, các món chiên - xào - kho và các món lẩu - canh - hầm / 34000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Giảm béo.
641.5 M 430 N 2010
|
ĐKCB:
VV.006919
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO Những món ăn từ tôm
/ Nguyễn Thị Diệu Thảo
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 124tr., 8tr. ảnh ; 24cm .- (Nấu ăn ngon)
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến món ăn từ tôm. Chọn nguyên liệu, cách chế biến, trình bày món ăn / 24000đ
1. Tôm. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.6 NH 556 M 2007
|
ĐKCB:
VV.006591
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
MỸ HẠNH 70 món chả giò đặc sắc
/ Mỹ Hạnh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 133tr., 4tr. ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và hướng dẫn cách làm 70 món chả giò ngon, phong phú từ các loại thực phẩm cá, thịt lợn, bò, gà, hải sản, rau, củ, quả... / 28000đ
1. Nấu ăn. 2. Nem. 3. Chế biến. 4. Món ăn.
641.8 B 112 M 2011
|
ĐKCB:
VV.006592
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc
/ Biên dịch: Vân Anh, Quốc Sỹ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 201tr. : ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc như món nấu sôi-xúp-hầm, món hầm-xào-nấu với nước tương, các món nướng, món chiên, món hấp, món rau trộn, món ăn nhẹ- ăn phụ... / 77000đ
1. Nấu ăn. 2. Hàn Quốc. 3. Món ăn. 4. Chế biến.
I. Quốc Sỹ. II. Vân Anh.
641.595195 K 600 TH 2011
|
ĐKCB:
VV.006541
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÂM VINH Mát lành món nấm Việt Nam
/ Lâm Vinh: Biên soạn, tổng hợp
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011
.- 227tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện 241 món ăn chế biến từ nấm: Bò nướng nấm, nấm áp chảo, bồ câu tiềm nấm,... / 60000đ
1. Nội trợ. 2. Món ăn. 3. Thức ăn. 4. Nấu ăn.
641.8 M 110 L 2011
|
ĐKCB:
VV.006403
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HUỲNH HỒNG ANH Món lạ từ đậu hũ
/ Huỳnh Hồng Anh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 63tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món ăn từ đậu hũ: đậu nhồi thịt, đậu xào tiêu, đậu hấp ngũ cốc, hầm thịt bò,... / 28000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Đậu phụ.
641.6 M430L 2011
|
ĐKCB:
VV.006521
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
ĐỖ KIM TRUNG Nấu ăn gia đình miền Bắc
/ Đỗ Kim Trung
.- Tái bản lần 5 .- H. : Phụ nữ , 2010
.- 149tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn ở miền Bắc: Các món canh, món mặn, món xào, dưa mắm,... được sắp thành 25 thực đơn cho các bữa ăn hàng ngày / 34000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. {Miền bắc}
641.59597 N125Ă 2010
|
ĐKCB:
VV.006462
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
TRÂM ANH 81 món xôi ngon
/ Trâm Anh, Quế Anh
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009
.- 140tr ; 19cm.
Tóm tắt: Bàn luận về xôi; một số loại xôi; những món biến thể từ xôi; Hướng dẫn nấu các món xôi: Xôi bắp, xôi bắp nhão, xôi đậu đen kiểu 1, xôi đậu đen kiểu 2, xôi cốm, xôi cúc (xôi khúc), Xôi cúc (xôi khúc) cách 2, xôi gấc (cách 2), xôi sắn, xôi vịt lá dứa, xôi vò sầu riêng, xôi giò heo, xôi đậu phộng,...; Bàn luận về cơm nếp, một số loại cơm nếp; Hướng dẫn thực hiện một số món từ cơm nếp. / 45000đ
1. Nấu ăn. 2. Cơm nếp. 3. Xôi. 4. Món ăn.
I. Quế Anh.
641.8 T 104 M 2009
|
ĐKCB:
vv.006398
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN, THỊ PHỤNG 100 món ăn chơi
/ Nguyễn Thị Phụng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2012
.- 115tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn: bát trân đậu hủ, đậu hủ Tứ Xuyên, đậu hũ non chiên xù... / 26000VND
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.5 PH754NT 2012
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
20.
NGUYỄN, THỊ PHỤNG 100 món ăn chơi
/ Nguyễn Thị Phụng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2012
.- 115tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn: bát trân đậu hủ, đậu hủ Tứ Xuyên, đậu hũ non chiên xù... / 26000VND
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.5 PH754NT 2012
|
ĐKCB:
vv.006193
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|