Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
131 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VỆ TUỆ
     Truyện ngắn Vệ Tuệ / Vệ Tuệ; Vương Mộng Bưu: Dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 304tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 5 truyện ngắn: Thần thái phiêu diêu, Bám sát, Hãy nói đi! Hãy nói đi!, Đêm càng khuya càng đẹp, Hoa hướng dương nở rộ
   ISBN: 9786046900160 / 62000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  6. |Truyện ngắn Trung Quốc|
   I. Vương, Mộng Bưu.
   895.1 TR 527 N 2011
    ĐKCB: VV.006791 (Sẵn sàng)  
2. QUỲNH DAO
     Mùa xuân cho em / Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 200tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.136 M501X 2003
    ĐKCB: VV.007043 (Sẵn sàng)  
3. Tinh hoa văn hoá cổ đại / Biên soạn: Thanh Liêm .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 vấn đề thú vị về con người và tư tưởng của Khổng Tử, sau mỗi vấn đề có kèm theo một vấn đề có liên quan đến văn hoá Trung Quốc
/ 117000đ

  1. Khổng Tử.  2. Triết học phương Đông.  3. {Trung Quốc}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Thanh Liêm.
   181.112 T 312 H 2013
    ĐKCB: VV.008210 (Sẵn sàng)  
4. Tinh hoa văn học Trung Quốc / Hải Nguyễn: tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 307tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
/ 55.000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Tác phẩm.  5. {Trung Quốc}  6. |Nghiên cứu văn học|  7. |Tác giả|  8. Tác phẩm|  9. Trung Quốc|
   895.1 T 312 H 2011
    ĐKCB: VV.008262 (Sẵn sàng)  
5. Như lai thần chưởng : Tranh truyện võ hiệp . T.2 : Tiểu phượng tiên / Nguyên tác: Hoàng Ngọc Lang ; Quang Lập dịch .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2005 .- 121tr. : hình vẽ ; 18cm
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Khưu Phúc Long.   II. Quang Lập.   III. Hoàng Ngọc Long.
   895.1 NH550L 2005
    ĐKCB: VV.008297 (Sẵn sàng)  
6. LÃO KHỐC
     Tình ơi có quay trở lại : Tiểu thuyết / Lão Khốc ; Hồng Thanh dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 559tr. ; 21cm
/ 102000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hồng Thanh.
   895.1 T 312 Ơ 2011
    ĐKCB: VV.008086 (Sẵn sàng)  
7. MẠC NGÔN
     Sống đoạ thác đày / Mạc Ngôn ; Trần Trung Hỷ dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 814tr. ; 21cm
   Dịch theo bản tiếng Trung: Sinh tử bì lao
/ 100000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Trần Trung Hỷ.
   895.1 S 455 Đ 2007
    ĐKCB: VV.007528 (Sẵn sàng)  
8. TÀO ĐÌNH
     Yêu anh hơn cả tử thần / Tào Đình ; Dạ Nguyệt dịch .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Văn học ; Công ty Sách Bách Việt , 2012 .- 223tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046965237 / 42000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Dạ Nguyệt.
   895.136 Y259A 2012
    ĐKCB: VV.007503 (Sẵn sàng)  
9. TÀO TRỌNG HOÀI
     Tào tháo . T.2 / Tào Trọng Hoài ; Biên dịch: Cư Kỳ Sở .- Hà Nội : Thời đại , 2013 .- 476tr. ; 21cm
/ 119000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Cư Kỳ Sở.
   895.136 T 108 T 2013
    ĐKCB: VV.007287 (Sẵn sàng)  
10. HÀ QUÁN
     Lưu Bị chiêu liệt đế Thục Hán / Hà Quán ; Lý Quy Nguyên dịch .- H. : Thời đại , 2010 .- 405tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời cùng những mưu trí sách lược, chiến lược cầm quân, dùng người, trị quốc của Lưu Bị
/ 70000đ

  1. Tiểu sử.  2. Sự nghiệp.  3. Lịch sử cổ đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Lưu Bị, Nhân vật lịch sử, (161-223), Trung Quốc|
   I. Lý Quy Nguyên.
   931 L 566 B 2010
    ĐKCB: VV.006594 (Sẵn sàng)  
11. DẠ THẬP VÔ
     Thuỷ mị / Dạ Thập Vô; Bảo Trâm: dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 454tr ; 21cm
/ 79000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bảo Trâm.
   895.1 TH523M 2010
    ĐKCB: VV.007088 (Sẵn sàng)  
12. LỖ TẤN
     Truyện ngắn Lỗ Tấn / Lỗ Tấn ; Trương Chính dịch .- Hà Nội : Văn học , 2000 .- 456tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
  Tóm tắt: Tập "Gào thét" (1918-1922) và tập "Bàng hoàng" (1924-1925) gồm 25 truyện ngắn: Nhật ký người điên; Khổng Ât Kỷ; Cố hương, A.Q.Chính truyện,; Lễ cầu phúc; Trong quán rượu; Miếng xà phòng; Ly hôn...
/ 700b

  1. {Trung Quốc}  2. |Lỗ Tấn|  3. |Văn học hiện đại|  4. Văn học Trung Quốc|  5. Truyện ngắn|
   I. Trương Chính.
   895.1 TR 527 N 2000
    ĐKCB: VV.006867 (Sẵn sàng)  
13. Nhân quả báo ứng / Thích Đức Minh dịch .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2006 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Truyện cổ Trung Quốc)
  1. Văn học dân gian.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện cổ]
   I. Thích Minh Đức.
   294.3 NH121Q 2006
    ĐKCB: VV.007008 (Sẵn sàng)  
14. ONI
     Lỡ tay chạm ngực con gái / Oni; Trang Hạ dịch .- Tái bản .- H. : Văn học , 2012 .- 135tr. ; 21cm
/ 32000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Trung Quốc}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Trang Hạ.
   895.1 L 450 T 2012
    ĐKCB: VV.006701 (Sẵn sàng)  
15. ĐINH LỆNH VŨ
     Thiên tình sử bi tráng trên đất Lạc Dương : Tiểu thuyết . T.1 / Đinh Lệnh Vũ ; Ông Văn Tùng dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 398tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 59500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Ông Văn Tùng.
   895.136 TH 305 T 2010
    ĐKCB: VV.006711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006943 (Sẵn sàng)  
16. NINH TỬ
     Dù không là thiên thần : Tiểu thuyết / Ninh Tử; Nguyễn Quỳnh Giang dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 238tr ; 21cm
/ 42000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Quỳnh Giang.
   895.1 D 500 KH 2010
    ĐKCB: VV.006764 (Sẵn sàng)  
17. Nguyễn Ái Quốc ở Quảng Châu (1924 - 1927) / B.s.: Song Thành (ch.b.), Phạm Hồng Chương, Lê Văn Tích... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 240tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng
   Phụ lục: tr. 187-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Ảnh hưởng của Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga đối với phong trào cách mạng các nước phương Đông. Giới thiệu những hoạt động phong phú và cống hiến nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam và Trung Quốc những năm 1924-1927
   ISBN: 9786045738702

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. 1924-1927.  5. {Trung Quốc}
   I. Ngô Văn Tuyển.   II. Lê Văn Tích.   III. Phạm Hồng Chương.   IV. Song Thành.
   959.703092 NG527A 2018
    ĐKCB: VV.006739 (Sẵn sàng)  
18. TÔ ĐỒNG
     Con thuyền không bến đỗ : Tiểu thuyết / Tô Đồng; Nguyễn Thanh Dũng dịch .- H. : Lao động , 2011 .- 401tr ; 21cm
/ 86000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Thanh Dũng.
   895.1 C 430 T 2011
    ĐKCB: VV.006659 (Sẵn sàng)  
19. THIÊN TỬ
     Đom đóm nhỏ / Thiên Tử ; Hà Nam dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 346tr. ; 20cm
/ 61000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hà Nam.
   895.1 Đ429Đ 2010
    ĐKCB: VV.006570 (Sẵn sàng)  
20. QUỲNH DAO
     Hoa mai bạc mệnh : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 272tr. ; 19cm
/ 32000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.1 H 401 M 2004
    ĐKCB: VV.006433 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»