Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG MINH TRUNG
     Nén đĩa với Stacker for Dos và windows / Hoàng Minh Trung .- Hà Nội : Thống kê , 1999 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cài đặt staker. Tạo các ổ đĩa nén. Làm việc trên ổ đĩa nén. Sửa đổi ổ đĩa nén. Tối ưu hoá ổ đĩa. Tăng danh lượng chứa sửa lỗi đĩa. các lệnh tiện ích của Stacker.
/ 11.000đ

  1. |Stacker|  2. |Tin học|  3. Đĩa|  4. vi tính|
   004.5 N 203 Đ 1999
    ĐKCB: VV.007986 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TIẾN HUY
     Kỹ thuật lập trình trên môi trường Windows NT. / Nguyễn Tiến Huy, Trần Đan Thư, Trần Hạnh Nhi . T.2 : Lập trình đồng hành .- T.P. Hồ Chí Minh : Giáo dục , 1998 .- 122TR : sơ đồ ; 21cm
/ 18.000đ

  1. Mạng máy tính.
   004.67 K600TL 1998
    ĐKCB: VV.007979 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN XUẤT
     Giáo trình tin học quản trị mạng Windows 4.0 / B.s: Nguyễn Văn Xuất, Trần Trí Dũng, Hoàng Mạnh Khải .- H. : Lao động , 1997 .- 267tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình điện tử tin học viễn thông. Trung tâm đào tạo và phổ biến tin học CITĐ
  Tóm tắt: Lý thuyết về mạng Windows NT4. Sử dụng hệ điều hành mạng Windows NT Server 4.0

  1. |Windows NT4.0|  2. |mạng vi tính|  3. giáo trình|  4. quản trị|  5. tin học|
   I. Trần Trí Dũng.   II. Hoàng Mạnh Khải.
   004.67 GI 108 T 1997
    ĐKCB: VV.008002 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio fx 500ES : Dùng cho các lớp 6-7-8-9 / Nguyễn Trường Chấng, Nguyễn Thế Thạch .- H. : Giáo dục , 2007 .- 116tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
  1. Sử dụng.  2. Máy tính bỏ túi.  3. Trung học cơ sở.  4. Hướng dẫn.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Trường Chấng.   II. Nguyễn Thế Thạch.
   004.16 H 561 D 2007
    ĐKCB: VV.008071 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG PHƯƠNG
     20.000 địa chỉ cùng các vấn đề về cài đặt và sử dụng Internet / B.s.: Ngọc Tuấn (ch.b.), Hoàng Phương .- In lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 700tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Tủ sách Đại chúng hoá Tin học)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách cài đặt modem và kết nối internet, một số phần mềm tăng tốc độ truy cập, các kĩ thuật sử dụng tiếng Việt trên Internet. Danh sách địa chỉ Website các cá nhân và công ty trong nước, nước ngoài, theo nhóm
/ 108000đ

  1. Internet.  2. Tin học.  3. Máy vi tính.  4. Địa chỉ.  5. Trang Web.  6. [Sách thường thức]
   I. Ngọc Tuấn.
   004.67 20.000 Đ 2005
    ĐKCB: VV.006329 (Sẵn sàng)  
6. LẬP QUẦN BIÊN TRƯỚC
     Quyền tự chủ thông tin / Lập Quần Biên Trước; ThS. Nguyễn Thanh Hải biên dịch .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 346tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giải thích khái niệm quyền tự chủ trong công nghệ phần mềm và những rủi ro khi bị lệ thuộc về công nghệ. Trình bày quá trình đấu tranh của Trung Quốc chống lại việc OOXML (ngôn ngữ đánh dấu mở rộng văn bản mở) trở thành tiêu chuẩn định dạng văn bản quốc tế, những khó khăn của Trung Quốc trong quá trình xây dựng và triển khai các tiêu chuẩn của mình
/ 49000đ., 400b.

  1. Công nghệ thông tin.  2. Phần mềm máy tính.  3. Quyền tự chủ.
   I. Nguyễn Thanh Hải.
   004 Q 527 T 2010
    ĐKCB: VV.006880 (Sẵn sàng)  
7. Tin học dành cho Trung học cơ sở . Q. 1 / Phạm Thế Long chủ biên,...[và những người khác] .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2008 .- 112tr. ; 24cm
   Bộ giáo dục và đào tạo
/ 10500

  1. Tin học.  2. Trung học cơ sở.
   I. Pham Thế Long.   II. Bùi Văn Thanh.   III. Bùi Việt Hà.   IV. Quách Tất Kiên.
   004 T 311 H 2009
    ĐKCB: VV.006585 (Sẵn sàng)  
8. VŨ VĂN VĨNH
     Sửa chữa máy in laser / Vũ Văn Vĩnh .- H. : Giao thông Vận tải , 2010 .- 128tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Tủ sách Bách nghệ)
  Tóm tắt: Giới thiệu về sơ đồ khối tổng quát của máy in laser và nhiệm vụ của các thành phần trên máy in. Nguyên lý hoạt động của máy in laser, khối nguồn máy in và một số bộ phận khác của máy in
/ 40000đ

  1. Sửa chữa.  2. Máy in.  3. |Máy in laser|
   004.7 S551C 2010
    ĐKCB: VV.006613 (Sẵn sàng)  
9. Máy tính xách tay. Nguyên tắc sử dụng và khắc phục sự cố / Ngô Vũ Hải .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 112tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Nguyên tắc chung khi sử dụng máy tính xách tay trong các trường hợp khai thác tiện ích của máy, sử dụng máy đúng cách, khắc phục lỗi khi máy không khởi động, bị ướt, tối ưu nguồn điện, kết nối mạng...Một số vấn đề hỏi - đáp về sự cố hệ điều hành, driver, màn hình, pin, RAM, thương hiệu, cấu hình và về thiết bị khác của máy tính xách tay
/ 15000đ

  1. Máy tính xách tay.  2. Nguyên tắc.  3. Sử dụng.
   004.16 M 112 T 2010
    ĐKCB: VV.006301 (Sẵn sàng)  
10. VÕ XUÂN THỂ
     Tin học cơ bản - Tin học văn phòng : Giáo trình .- H. : Giáo dục , 1997 .- 120tr. ; 20cm
/ 6.500đ


   004.1 T311HC 1997
    ĐKCB: vv.005815 (Sẵn sàng)  
11. Máy vi tính . T.1 : Công nghệ xử lý thông tin / Trần Việt Hà dịch .- H. : Lao động - Xã hội , 2001 .- 135tr ; 19cm
/ 21.500đ

  1. |Máy vi tính|
   004.1 M 112 V 2001
    ĐKCB: VL.000158 (Sẵn sàng)  
12. LỮ, ĐỨC HÀO
     Quản lý dữ liệu trong Access: : Tin học văn phòng/ / Lữ Đức Hào .- Hà Nội : Thống kê , 2002 .- 169 tr. ; 18 cm .- (10 phút học máy tính mỗi ngày)
  Tóm tắt: Trình bày những nội dung về cửa sổ dữ liệu; các nội dung mới về cách làm việc với dữ liệu và thiết kế cơ sở dữ liệu; sắp xếp các record; tạo nhóm dữ liệu; nhập và liên kết dữ liệu cũng như các đối tượng cơ sở dữ liệu; xuất dữ liệu ra một trang Web; kết hợp các table hay các query vào các file kết hợp thư của Word;...
/ 12000VND

  1. Cơ sở dữ liệu.  2. Phần mềm Access.  3. Quản lý.  4. Tin học.
   004.1 QU 105 L 2002
    ĐKCB: VV.004525 (Sẵn sàng)  
13. VÕ XUÂN THỂ
     Tin học cơ bản - Tin học văn phòng : Giáo trình .- H. : Giáo dục , 1997 .- 120tr. ; 20cm
/ 6.500đ


   004.1 GI 108 T 1997
    ĐKCB: VV.003307 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang Internet cho mọi người / / Vũ Hải Quân, Nguyễn Tấn Trần Minh Khang hiệu đinh .- Hà Nội : Thống kê , 1997 .- 214 tr. : minh họa ; 20 cm
  1. Internet (Mạng máy tính).  2. Mạng máy tính.
   I. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.   II. Vũ Hải Quân.
   004.678 C 120 N 1997
    ĐKCB: VV.003369 (Sẵn sàng)  
15. CAO CƯỜNG
     25 phương pháp sử dụng internet an toàn / S.t., b.s.: Cao Cường, Đình Huấn, Anh Ba .- H. : Quân đội nhân dân , 2012 .- 358tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc cha mẹ phương pháp giáo dục và kiểm soát con cái sử dụng internet an toàn và hiệu quả như: giới hạn thời gian, địa điểm sử dụng internet, giám sát hợp lý, tôn trọng lựa chọn của con, làm quen giáo trình điện tử...
/ 72000đ

  1. Tin học.  2. Internet.  3. Trẻ em.
   I. Đình Huấn.   II. Anh Ba.
   004.67 H 103 M 2012
    ĐKCB: VV.002447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003586 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN BÁ HÀO
     Những chiếc máy thông minh / Nguyễn Bá Hào, Hoàng Kiếm .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 159tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện về về quá trình sáng tạo và đi đến hoàn thiện chiếc máy tính điện tử ngày nay
/ 16000đ

  1. Máy vi tính.  2. Phát minh khoa học.
   I. Hoàng Kiếm.
   004 NH 556 CH 2003
    ĐKCB: VV.001245 (Sẵn sàng)  
17. Tìm hiểu và hỗ trợ Windows NT Workstation/ / Nguyễn Thế Hùng .- Hà Nội : Thống kê , 2001 .- 150 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Cách lắp đặt, bảo dưỡng và giải quyết sự cố khi sử dung Windows NT Workstation và Windows NT Server.
/ 20000VND

  1. Phần mềm Windows.  2. Tin học.
   I. Nguyễn Thế Hùng.
   004.6 T 310 H 2001
    ĐKCB: VV.000532 (Sẵn sàng)  
18. truyền dữ liệu sử dụng vi mạch LSI / / tống văn on ,lê tiến thường .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1994 .- 282 tr. ; 19cm

   004.6 TR 527 D 1994
    ĐKCB: VV.000551 (Sẵn sàng)