Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
LẬP QUẦN BIÊN TRƯỚC Quyền tự chủ thông tin
/ Lập Quần Biên Trước; ThS. Nguyễn Thanh Hải biên dịch
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010
.- 346tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giải thích khái niệm quyền tự chủ trong công nghệ phần mềm và những rủi ro khi bị lệ thuộc về công nghệ. Trình bày quá trình đấu tranh của Trung Quốc chống lại việc OOXML (ngôn ngữ đánh dấu mở rộng văn bản mở) trở thành tiêu chuẩn định dạng văn bản quốc tế, những khó khăn của Trung Quốc trong quá trình xây dựng và triển khai các tiêu chuẩn của mình / 49000đ., 400b.
1. Công nghệ thông tin. 2. Phần mềm máy tính. 3. Quyền tự chủ.
I. Nguyễn Thanh Hải.
004 Q 527 T 2010
|
ĐKCB:
VV.006880
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
VŨ VĂN VĨNH Sửa chữa máy in laser
/ Vũ Văn Vĩnh
.- H. : Giao thông Vận tải , 2010
.- 128tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Tủ sách Bách nghệ)
Tóm tắt: Giới thiệu về sơ đồ khối tổng quát của máy in laser và nhiệm vụ của các thành phần trên máy in. Nguyên lý hoạt động của máy in laser, khối nguồn máy in và một số bộ phận khác của máy in / 40000đ
1. Sửa chữa. 2. Máy in. 3. |Máy in laser|
004.7 S551C 2010
|
ĐKCB:
VV.006613
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Máy tính xách tay. Nguyên tắc sử dụng và khắc phục sự cố
/ Ngô Vũ Hải
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010
.- 112tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Nguyên tắc chung khi sử dụng máy tính xách tay trong các trường hợp khai thác tiện ích của máy, sử dụng máy đúng cách, khắc phục lỗi khi máy không khởi động, bị ướt, tối ưu nguồn điện, kết nối mạng...Một số vấn đề hỏi - đáp về sự cố hệ điều hành, driver, màn hình, pin, RAM, thương hiệu, cấu hình và về thiết bị khác của máy tính xách tay / 15000đ
1. Máy tính xách tay. 2. Nguyên tắc. 3. Sử dụng.
004.16 M 112 T 2010
|
ĐKCB:
VV.006301
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Máy vi tính
. T.1
: Công nghệ xử lý thông tin / Trần Việt Hà dịch
.- H. : Lao động - Xã hội , 2001
.- 135tr ; 19cm
/ 21.500đ
1. |Máy vi tính|
004.1 M 112 V 2001
|
ĐKCB:
VL.000158
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LỮ, ĐỨC HÀO Quản lý dữ liệu trong Access:
: Tin học văn phòng/
/ Lữ Đức Hào
.- Hà Nội : Thống kê , 2002
.- 169 tr. ; 18 cm .- (10 phút học máy tính mỗi ngày)
Tóm tắt: Trình bày những nội dung về cửa sổ dữ liệu; các nội dung mới về cách làm việc với dữ liệu và thiết kế cơ sở dữ liệu; sắp xếp các record; tạo nhóm dữ liệu; nhập và liên kết dữ liệu cũng như các đối tượng cơ sở dữ liệu; xuất dữ liệu ra một trang Web; kết hợp các table hay các query vào các file kết hợp thư của Word;... / 12000VND
1. Cơ sở dữ liệu. 2. Phần mềm Access. 3. Quản lý. 4. Tin học.
004.1 QU 105 L 2002
|
ĐKCB:
VV.004525
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
CAO CƯỜNG 25 phương pháp sử dụng internet an toàn
/ S.t., b.s.: Cao Cường, Đình Huấn, Anh Ba
.- H. : Quân đội nhân dân , 2012
.- 358tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc cha mẹ phương pháp giáo dục và kiểm soát con cái sử dụng internet an toàn và hiệu quả như: giới hạn thời gian, địa điểm sử dụng internet, giám sát hợp lý, tôn trọng lựa chọn của con, làm quen giáo trình điện tử... / 72000đ
1. Tin học. 2. Internet. 3. Trẻ em.
I. Đình Huấn. II. Anh Ba.
004.67 H 103 M 2012
|
ĐKCB:
VV.002447
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003586
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|