Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÀNG CẨM
     Món ăn thường ngày cho người bệnh bướu cổ / Bàng Cẩm .- H. : Thời đại , 2014 .- 39tr. : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp nấu các món ăn thường ngày cho người bệnh bướu cổ
/ 23000đ

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Bệnh tuyến giáp.  4. Bệnh nội tiết.  5. Bướu cổ.
   613.2 M 430 Ă 2014
    ĐKCB: VV.007699 (Sẵn sàng)  
2. KIM HẠNH
     Điều dưỡng liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 199tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên vật liệu, phương pháp chế biến và công dụng của một số món ăn điều dưỡng, phòng điều trị bệnh
/ 32000đ

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.
   613.2 Đ 309 D 2008
    ĐKCB: VV.006769 (Sẵn sàng)  
3. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 Ă115UC 2006
    ĐKCB: vv.005808 (Sẵn sàng)  
4. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 Ă115UC 2006
    ĐKCB: vv.005807 (Sẵn sàng)  
5. NÔNG THẾ CẬN
     Thực phẩm dinh dưỡng / Nông Thế Cận .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 204tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 196-197. - Thư mục: tr. 198-200
  Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các thông tin về xu hướng, chế độ ăn uống và một số vấn đề liên quan đến dinh dưỡng thực phẩm cho bữa ăn hàng ngày
/ 32000đ

  1. Ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   641.3 TH552PD 2008
    ĐKCB: vv.005752 (Sẵn sàng)  
6. Văn hóa ẩm thực người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc / Lâm Văn Hùng tìm hiểu giới thiệu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 287tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 5 phần: Khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Vĩnh Phúc; Nguyên liệu lương thực, thực phẩm sử dụng chế biến ẩm thực; Các món ăn, đồ uống, thuốc hút và tục ăn trầu; Tập quán trong ăn uống; Kết luận chung về việc bảo tồn và phát huy ẩm thực truyền thống.

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc Sán Dìu.  3. Ăn uống.  4. {Vĩnh Phúc}
   I. Lâm, Văn Hùng.
   394.10959723 V115HẨ 2016
    ĐKCB: vv.005165 (Sẵn sàng)  
7. THÁI UYÊN
     Ăn uống trị bệnh phong thấp và gout : Sức khỏe và bệnh lý / Thái Uyên, Thu Cúc tác giả .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 159tr. ; 21cm
/ 24000VND

  1. Ăn uống.  2. Sức khỏe.
   I. Thu Cúc.
   616.3 115 U 2012
    ĐKCB: VV.004379 (Sẵn sàng)  
8. LỤC VŨ
     Trà Kinh / Lục Vũ ; Trần Quang Đức dịch .- Hà Nội : Văn học , 2008 .- 195tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, danh xưng, tính trạng và phẩm chất của trà. Dụng cụ hái và chế trà. Phương pháp chế trà, uống trà và những công dụng của trà. Hệ thống những tiến triển của trà từ thời Tiên Tần
/ 32000đ

  1. Chè.  2. Ăn uống.  3. {Trung Quốc}  4. |Uống trà|  5. |Văn hoá ẩm thực|
   I. Trần Quang Đức.
   394.10951 TR100K 2008
    ĐKCB: vv.003176 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Chế độ ăn uống trong sức khoẻ tính dục / Nguyễn Khắc Khoái .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 128tr. ; 21cm .- (Cẩm nang sức khoẻ gia đình)
   Phụ lục: tr. 114-121
  Tóm tắt: Hướng dẫn các kinh nghiệm về tình dục và cách ăn uống để điều chỉnh sinh hoạt tính dục, các công dụng và tính chất của thức ăn để đảm bảo sức khoẻ tình dục
/ 18000đ

  1. Ăn uống.  2. Tình dục.  3. Điều trị.  4. Chăm sóc sức khoẻa Điều trị650 # 7 2 Bộ TK TVQGa Chăm sóc sức khoẻ.
   613.2 CH 250 D 2006
    ĐKCB: VV.003489 (Sẵn sàng)  
10. BÙI ĐỨC THẮNG
     Tìm hiểu chứng biến đổi thời kỳ mãn kinh / Bùi Đức Thắng b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 331tr. ; 19cm .- (Những điều cần biết cho sức khỏe)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về bệnh mãn kinh ở phụ nữ. Những nhân tố ảnh hưởng đến thời kì mãn kinh, những thay đổi tâm - sinh lí thời kì mãn kinh. Những thức ăn thường dùng cho phụ nữ thời kì mãn kinh. Những bài thuốc, chế độ điều dưỡng và phương pháp ăn uống thời kì mãn kinh
/ 35.000đ

  1. Điều dưỡng.  2. Ăn uống.  3. Sinh lí.  4. Mãn kinh.  5. Phụ nữ.
   618.1 T 310 H 2007
    ĐKCB: VV.003488 (Sẵn sàng)  
11. NAM VIỆT
     Bệnh cao huyết áp - những điều nên và không nên trong sinh hoạt và ăn uống / B.s.: Nam Việt, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 208tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, hệ thống về bệnh cao huyết áp, những điều nên và không nên trong sinh hoạt và ăn uống, một số món ăn, thức uống, bài thuốc nói chung và bài thuốc đông y hay chữa trị cao huyết áp
/ 29500đ

  1. Ăn uống.  2. Bài thuốc.  3. Điều trị.  4. Cao huyết áp.
   I. Khánh Linh.
   616.1 B 256 C 2008
    ĐKCB: VV.003108 (Sẵn sàng)  
12. QUỲNH MAI
     Bệnh hô hấp thường gặp / Quỳnh Mai biên soạn; Lê Hòa hiệu đính .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 432 ; 19cm .- (Ăn uống khi mang bệnh)
  Tóm tắt: Đề cập những triệu chứng cơ bản của các bệnh hô hấp thường gặp và nguyên lý lựa chọn thực phẩm, để tự quyết định cách ăn uống khi bị bệnh
/ 16000đ

  1. Bệnh hô hấp.  2. Y học.  3. ăn uống.
   I. zhong mu sheng.
   616.2 B 256 H 2005
    ĐKCB: VV.002259 (Sẵn sàng)  
13. LÂN KIẾN AN
     Phương pháp chữa bệnh bằng ăn uống Chuối tiêu, ớt ngọt đỏ, rượu chanh / Lân Kiến An, Giang Văn Toàn biên soạn .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2007 .- 115tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp chữa bệnh của chuối tiêu, ớt ngọt đỏ và rượu chanh...
/ 17.000đ

  1. Phương pháp chữa bệnh.  2. Chanh.  3. Rượu.  4. Ớt.  5. Ăn uống.
   I. Giang Văn Toàn.
   613.2 PH 561 PH 2007
    ĐKCB: VV.002395 (Sẵn sàng)  
14. 50 thực đơn đãi tiệc / Nguyễn Thị Phụng, Trần Kim Mai biên soạn .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Cà mau : Mũi Cà Mau , 2002 .- 352 tr. ; 19 cm
/ 32000

  1. Thực đơn.  2. Món ăn.  3. Ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. |Món ăn|  6. |Chế biến món ăn|
   I. Nguyễn, Thị Phụng.   II. Trần, Kim Mai.
   641.5 N144M 2002
    ĐKCB: vv.000190 (Sẵn sàng)