Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN VĂN SANG 200 mẹo đông y nam dược
: Sơ cứu bệnh thường gặp trong đời sống
/ Nguyễn Văn Sang
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 87tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Gồm 200 mẹo đông y nam dược nhằm chữa các bệnh thường gặp trong đời sống như bệnh về mắt, răng, nấc cụt, da, cảm, ho, tê thấp, sỏi thận, chống lão hoá... / 14000đ
1. Đông y. 2. Điều trị. 3. Thuốc nam. 4. Bệnh.
615.8 H 103 TR 2011
|
ĐKCB:
VV.008223
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Xem hình sắc chân chẩn đoán bệnh
/ B.s.: Chấn Hoa, Đạo Bằng, Phong Quân, Ngọc Hải
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 339tr. ; 21cm .- (Đông y thường thức)
Phụ lục: tr. 257-336 Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về chuẩn đoán bệnh qua xem chân, Phép định vị thường dùng trong chuẩn đoán điều trị chân và phương pháp cơ bản chuẩn đoán bệnh ở chân... / 66000đ
1. Đông y. 2. Chân. 3. Bệnh. 4. Chuẩn đoán.
I. Chấn Hoa. II. Đạo Bằng. III. Ngọc Hải. IV. Phong Quân.
616.07 X 202 H 2012
|
ĐKCB:
VV.006461
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bị bệnh gan
/ Tào Nga biên dịch
.- Hà Nội : Thời đại , 2011
.- 189 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
Tóm tắt: “Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bị bệnh gan” hướng dẫn những người mắc bệnh gan về nguyên tắc ăn uống, các chất dinh dưỡng cần phải bổ sung, các thực phẩm nên ăn nhiều và các loại thức ăn, đồ uống nên hạn chế để việc chữa trị bệnh thêm hiệu quả. Bên cạnh đó, cuốn sách còn hướng dẫn bạn cách chữa bệnh gan bằng phương pháp tự mát xa toàn thân hết sức thiết thực, hữu ích. Những hình ảnh minh họa sinh động kèm theo giúp bạn dễ nắm bắt và thực hành các động tác. ISBN: 133807 / 37000VND
1. Y học trị bệnh. 2. Đông y.
I. Tào Nga.
616.3 Ă-115 U 2011
|
ĐKCB:
VV.008019
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
Định vị huyệt trong mát xa
/ Tào Nga biên dịch
.- H. : Thời đại , 2011
.- 199tr : ảnh ; 20cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
Tóm tắt: Những giải thích về phương pháp điểm huyệt Đông y thường dùng; phương pháp mát xa hoàn chỉnh nhất mà Đông y thường dùng và giải thích toàn bộ sơ đồ kinh lạc và huyệt vị toàn thân thường dùng / 37000đ
1. Huyệt vị. 2. Mát xa. 3. Đông y.
I. Tào Nga.
615.8 Đ312V 2011
|
ĐKCB:
VV.006856
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
YE JIAN HONG Bệnh ngoài da
/ Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Bệnh da liễu. 4. Điều trị. 5. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.5 H557YJ 2005
|
ĐKCB:
VV.004901
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
ZHANG PEI ZAN Phòng và chữa bệnh tiêu hóa
/ Zhang Pei Zan, Chen Hui Zhen; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 555tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cơ chế gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và phương pháp điều trị biện chứng Đông y các bệnh về đường tiêu hóa như viêm dạ dày mạn tính, viêm loét kết tràng, viêm gan tính độc tố, xơ cứng gan, ruột bị tắt nghẽn,... / 77000đ
1. Đông y. 2. Bài thuốc. 3. Điều tị. 4. Bệnh hệ tiêu hóa.
I. Chen Hui Zhen. II. Hà Sơn.
XXX Z127ZP 2005
|
ĐKCB:
VV.004908
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
FENG YOU TAI Trị bệnh tim huyết quản
/ Feng You Tai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,... / 65000đ
1. Cao huyết áp. 2. Đông y. 3. Bệnh tim. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị.
I. Hà Sơn.
616.1 TR 300 B 2005
|
ĐKCB:
VV.003826
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
HOÀNG VĂN VINH Chữa bệnh dạ dày bằng đông y
/ Hoàng Văn Vinh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 136tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức căn bản về giải phẫu sinh lí dạ dày, về chữa bệnh dạ dày. Luận bàn về bệnh dạ dày. Các bài thuốc đang áp dụng chữa bệnh dạ dày bằng đông y / 20000đ
1. Bệnh dạ dày. 2. Đông y. 3. Điều trị.
616.3 CH 501 B 2004
|
ĐKCB:
VV.003902
(Sẵn sàng)
|
| |
|