Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DIỆP CHI
     Tìm hiểu các nước trên thế giới / Diệp Chi biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 191tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vẻ đẹp đất nước và con người của một số nước ở châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Nam Mỹ và châu Đại Dương
/ 36500đ

  1. Du lịch.  2. Quốc gia.  3. Địa lí.  4. {Thế giới}  5. [Sách thường thức]
   910.91 T 310 H 2011
    ĐKCB: VV.008094 (Sẵn sàng)  
2. PROSSER, ROBERT
     Pháp / Robert Prosser; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 61tr : hình ảnh ; 27cm
   Bộ sách: Các nước trên thế giới
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước Pháp về mọi mặt như lịch sử, địa lý, pháp luật, kinh tế, văn hoá, tôn giáo, thể thao, phúc lợi xã hội, giao thông, giáo dục...
/ 30000đ

  1. Văn hóa.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. Kinh tế.  5. {Pháp}
   I. Phùng Tố Tâm.
   914.4 C 101 N 2007
    ĐKCB: VV.006833 (Sẵn sàng)  
3. BOWDEN, ROB
     Anh / Rob Bowden; Đỗ Đức Thịnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 61tr : hình ảnh ; 26cm
   Bộ sách: Các nước trên thế giới
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước Anh về mọi mặt như lịch sử, địa lý, pháp luật, kinh tế, văn hoá, tôn giáo, thể thao, phúc lợi xã hội, giao thông, giáo dục...
/ 30000đ

  1. Văn hóa.  2. Địa lí.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. {Anh}
   I. Đỗ Đức Thịnh.
   914.2 C 101 N 2007
    ĐKCB: VV.006834 (Sẵn sàng)  
4. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.2 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.. .- H. : Nxb. Chính trị quốc gia , 2000 .- 306tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 306
  Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
/ 31000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Văn học.  4. Địa lí.  5. Giáo dục.  6. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đình Lê.   II. Nguyễn Hải Kế.   III. Vũ Văn Quân.   IV. Nguyễn Khánh.
   959.731 1000 C 2000
    ĐKCB: VV.007065 (Sẵn sàng)  
5. LÝ, KHẮC CUNG
     Lãng du khắp thế giới / Lý Khắc Cung .- H. : Thanh niên , 2011 .- 195tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về những vùng đất, địa danh nổi tiếng trên thế giới theo từng châu lục và ở Việt Nam.
/ 39500đ

  1. Thế giới.  2. Địa lí.  3. Du lịch.  4. Địa danh.  5. |Địa lý|
   910 L 106 D 2011
    ĐKCB: VV.007125 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn thực hành địa lí 6 : Trung học cơ sở / B.s.: Lâm Quang Dốc (ch.b.), Nguyễn Dược, Nguyễn Xuân Hoà .- H. : Đại học Sư phạm , 2004 .- 48tr. : hình vẽ ; 27cm
/ 6.500đ

  1. Bài tập.  2. Thực hành.  3. Lớp 6.  4. Địa lí.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lâm Quang Dốc.   II. Nguyễn Dược.   III. Nguyễn Xuân Hoà.
   910.76 TH 552 H 2007
    ĐKCB: VL.000193 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh Việt Nam / B.s.: Nguyễn Dược, Trung Hải .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 283tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 283
  Tóm tắt: Giới thiệu một số địa danh về địa lý tự nhiên, đơn vị hành chính các cấp và một số địa danh, lịch sử, văn hoá, du lịch của Việt Nam xếp theo vần chữ cái
/ 24500đ

  1. Địa lí.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}  4. [Sổ tay]
   I. Trung Hải.
   915.97 S 450 T 2005
    ĐKCB: VL.000200 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn thực hành địa lý 7 : Trung học cơ sở / B.s: Lâm Quang Đốc (ch.b), Nguyễn Trọng Hiệu, Nguyễn Xuân Hoà .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 36tr. ; 27cm
/ 3500đ

  1. Thực hành.  2. Lớp 7.  3. Địa lí.  4. Sách đọc thêm.
   I. Lâm Quang Đốc.   II. Nguyễn Trọng Hiệu.   III. Nguyễn Xuân Hòa.
   910.9 H 561 D 2003
    ĐKCB: VL.000205 (Sẵn sàng)  
9. Tên tôi là...Marco Polo / Núria Barha ; Minh hoạ: Xavier Salomó ; Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách Tiểu sử của những người nổi tiếng)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của nhà thám hiểm Marco Polo trong hành trình đến Trung Hoa và trở về Viên (Áo)
/ 15000đ

  1. Polo, Marco.  2. Nhà thám hiểm.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.  5. Địa lí.  6. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thị Mỹ Dung.   II. Barha, Núria.   III. Salomó, Xavier.
   910.92 T 254 T 2007
    ĐKCB: VV.004206 (Sẵn sàng)  
10. Đối thoại với các nền văn hóa: Cameroon / Biên dịch: Trịnh Huy Hóa .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 168 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, chính phủ, nguồn gốc dân tộc, lối sống, tôn giáo, ngônngữ, nghệ thuật, giải trí, các lễ hội và ẩm thực của nước cộng hoà Cameroon.
/ 15000đ

  1. Cameroon.  2. Xã hội.  3. Quốc chí.  4. Địa lí.  5. Lịch sử.  6. |Cameroon|  7. |Xã hội|  8. Quốc chí|  9. Địa lí|  10. Lịch sử|
   I. Trịnh, Huy Hóa.
   916.711 Đ 452 TH 2004
    ĐKCB: VV.004197 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM THỊ SEN
     Đổi mới thiết kế bài giảng địa lí 11 / B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Anh, Ngô Minh Thanh .- Hà Nội : Giáo dục , 2007 .- 176tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn đổi mới phương pháp dạy học và thiết bị giảng dạy môn địa lí lớp 11 cho giáo viên, các bước giảng dạy từng bài học môn địa lí lớp 11 theo sách giáo khoa
/ 18000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 11.  3. Địa lí.  4. [Sách giáo viên]
   I. Ngô Minh Thanh.   II. Nguyễn Thị Thu Anh.
   910.71 Đ452M 2007
    ĐKCB: vv.003213 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần 6 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 272tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát 2000 địa danh trên thế giới gồm quốc gia, thành phố, đại dương, biển, vịnh, đảo, núi, cao nguyên
/ 17000đ

  1. Địa danh.  2. Địa lí.  3. {Thế giới}  4. [Sổ tay]
   910 S 450 T 2005
    ĐKCB: VV.002568 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt Nam tư liệu tóm tắt / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2005 .- 171tr. : ảnh ; 15cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về địa lí, 64 tỉnh thành, lịch sử, các dân tộc, các thời đại lớn và hệ thống bảo tàng Việt Nam
/ 7.400đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   915.97 V308 N 2005
    ĐKCB: VV.001763 (Sẵn sàng)