Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Trong cuộc sống hoang dã : Những kiến thức vỡ lòng cho bé thêm yêu thiên nhiên / Lời: Khương Nhi ; Minh hoạ: Ngọc Duy .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 23tr. : tranh màu ; 23cm .- (Bé khám phá thế giới động vật)
   ISBN: 9786041104280 / 22000đ

  1. Cuộc sống hoang dã.  2. Động vật.  3. Giáo dục mẫu giáo.  4. [Sách mẫu giáo]
   I. Ngọc Duy.   II. Khương Nhi.
   372.21 TR 431 C 2017
    ĐKCB: VV.008225 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRIỀU NGUYÊN
     Truyện cổ tích loài vật Việt Nam : Nghiên cứu, sưu tập, giới thiệu . Q.3 / Triều Nguyên .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 543tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 97 truyện cổ tích của các dân tộc Việt Nam kể về các loài động vật như: Ruồi, muỗi, chim sắc với con rùa, kiến và voi, châu chấu và khỉ, chim ngói kiện mèo, gà, thỏ và cọp...
   ISBN: 9786045394816

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   398.209597 TR 527 C 2017
    ĐKCB: VV.006825 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG LÊ MINH
     Những câu chuyện kỳ thú về động vật / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 303tr : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa Tri thức phổ thông)
  Tóm tắt: Những kiến thức khoa học hiện đại về động vật và những câu hỏi đáp lí thú về động vật như: vì sao ong đốt, vì sao cá voi di cư, vì sao chim hót, vì sao rắn luôn thè lưỡi...
/ 45000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Kiến thức phổ thông.  3. Động vật.  4. [Sách thiếu nhi]
   590 NH556CC 2009
    ĐKCB: vv.005542 (Sẵn sàng)  
4. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
/ 22500đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 T 310 H 2011
    ĐKCB: VV.003861 (Sẵn sàng)  
5. THỤC ANH
     Những câu hỏi tại sao? / Thục Anh .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 197tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin mới về cơ thể con người, về động thực vật, về trái đất và vũ trụ,... bằng những giải thích khoa học
/ 18500đ

  1. Cơ thể người.  2. Động vật.  3. Vũ trụ.  4. Trái đất.  5. Thực vật.  6. [Sách thường thức]
   001 NH 556 C 2004
    ĐKCB: VV.003983 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 142tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137-142
  Tóm tắt: Tổng quan về chế biến chất thải động vật. Yêu cầu, thành phần, tỷ lệ trong khẩu phần của thức ăn cho bò được chế biến từ chất thải gia cầm và thức ăn cho gia súc, gia cầm được chế biến từ chất thải trâu, bò
/ 14000đ

  1. Động vật.  2. Chất thải.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.003427 (Sẵn sàng)  
7. Sói mi là ai? / Lời: Laura Bour ; Bùi Phương Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Loup qui es-tu?
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, đặc điểm sinh học, sinh trưởng và bản năng sinh tồn của loài sói
/ 18000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Động vật.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Chó sói|
   I. Bour, Laura.   II. Bùi Phương Anh.
   599.773 S 428 M 2006
    ĐKCB: VV.003492 (Sẵn sàng)  
8. KIM PHỤNG
     Bảo vệ động vật / Kim Phụng biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2013 .- 195tr. ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
  Tóm tắt: Trình bày về việc bảo vệ động vật chính là bảo vệ chính mình; kiên quyết không dùng da động vật để bảo vệ động vật; không lạm dụng nông dược và thuốc trừ sâu; xây dựng khu bảo vệ tự nhiên;...
/ 47.000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Động vật.
   333.95 B 108 V 2013
    ĐKCB: VV.002679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002918 (Sẵn sàng)  
9. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống các bệnh do vi khuẩn CHLAMDIA và RICKETTSIA từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 157tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Khái niệm chung về các bệnh truyền nhiễm từ động vật lây sang người và giới thiệu các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn, Chlamydia, Rickettsia, bệnh đóng dấu lợn, bệnh lao, sốt hồi qui... phương pháp phòng trị
/ 18700đ

  1. Bệnh vi khuẩn.  2. Phòng bệnh.  3. Người.  4. Bệnh truyền nhiễm.  5. Động vật.  6. [Sách hướng dẫn]
   616.9 H 561 D 2004
    ĐKCB: VV.001735 (Sẵn sàng)  
10. BÙI QUÝ HUY
     Biện pháp phòng chống các bệnh do virut từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 99tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 96
  Tóm tắt: Khái niệm chung, phân loại các bệnh từ động vật lây sang người. Đặc điểm lâm sàng, tác nhân gây bệnh và phương pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm do virút: bệnh bò điên, bệnh cúm, bệnh dại...
/ 20000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Động vật.  3. Bệnh virut.  4. Phòng bệnh.
   616.9 B 305 PH 2003
    ĐKCB: VV.001568 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, VĂN KHANG
     Thế giới khoa học động vật . Tập 1 : Động vật không xương sống / Nguyễn Văn Khang .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 128 tr. : ảnh ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về các động vật không xương sống trong thế giới khoa học động vật.
/ 15500đ

  1. Khoa học.  2. Động vật.  3. |Động vật không xương sống|  4. |Thế giới khoa học|
   590 TH 250 G 2003
    ĐKCB: VV.001075 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, PHƯỚC TƯƠNG
     Bệnh ký sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người . T.1 / Nguyễn Phước Tương .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 275 tr. ; 19 cm
   Thư mục: tr. 271
   T.2
/ 19500

  1. Động vật.  2. Bệnh Ký sinh trùng.  3. Thú y.  4. |Bệnh ký sinh trùng|  5. |Thú hoang|  6. Gia cầm|  7. Gia súc|
   616.9 B 256 K 2002
    ĐKCB: VV.000971 (Sẵn sàng)