Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHAN DẪN
     Thuốc và châm cứu điều trị các bệnh mắt / PGS.Phan Dẫn .- H : Y học , 1996 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách gồm hai phần, phần 1 sử dụng thuốc Tây y, phần 2 sử dụng thuốc Đông y trong nhãn khoa

  1. Châm cứu.  2. Điều trị.  3. Nhãn khoa.
   I. Phan Dẫn.
   610 TH 514 V 1996
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. LÊ QUÝ NGƯU
     Nhĩ châm / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Thừa Thiên Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 280tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp nhĩ trâm theo y học Đông phương và Tây Phương; chẩn đoán bệnh qua loa tai, phạm vi ứng dụng, phương pháp châm cứu và xử lý các phản ứngcủa nhĩ châm cứu học. Phần cuối là phụ bản thể hiện loa tai bình thường và bệnh lý.
/ 1000b

  1. Châm cứu.  2. Y học dân tộc.  3. Y học.
   I. Lương Tú Vân.
   615.8 NH 300 C 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. NGUYỄN THÁI BẢO
     Các bài thuốc nam bí truyền và phương pháp chữa bệnh bằng châm cứu / Nguyễn Thái Bảo ; Trần Đình Nhâm h.đ. .- H. : Y học , 2005 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về lâm sàng, châm cứu sơ yếu. Hướng dẫn điều trị một số bệnh bằng thuốc nam và châm cứu: bệnh sốt, bệnh về hô hấp, bệnh về tuần hoàn và máu, bệnh về bài tiết, về sinh dục, về thần kinh và tinh thần...
/ 45000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Liệu pháp vật lí.  3. Điều trị.  4. Châm cứu.  5. Thuốc nam.
   I. Trần Đình Nhâm.
   615.8 C 101 B 2005
    ĐKCB: VV.004483 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG VĂN VINH
     Châm cứu theo giờ / Hoàng Văn Vinh .- H. : Y học , 2004 .- 67tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách châm cứu theo giờ: Căn cứ ngày giờ để định huyệt, tìm huyệt mở theo ngày giờ... và các biểu tổng hợp tìm huyệt theo giờ
/ 10000đ

  1. Đông y.  2. Châm cứu.
   615.8 CH 120 C 2004
    ĐKCB: VV.002029 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003331 (Sẵn sàng)  
5. LÊ QUÝ NGƯU
     Phối phương châm cứu / / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2001 .- 292tr. : hình vẽ ; 27cm
/ 55000đ

  1. Châm cứu.  2. Đông Y.
   I. Lương Tú Vân.
   615.892 PH 452 P 2001
    ĐKCB: VL.000052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007201 (Sẵn sàng)