Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ ĐIỆN BIÊN
     Hỏi và đáp về bệnh tim mạch / Vũ Điện Biên ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 144tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi - đáp nhằm nâng cao hiểu biết về bệnh tim mạch như: bệnh tăng huyết áp, bệnh động mạch vành và bệnh suy tim mạn tính
   ISBN: 9786045728512

  1. Bệnh tim mạch.  2. Chẩn đoán.  3. Phòng chống.  4. Điều trị.  5. [Sách hỏi đáp]
   616.1 H428VĐ 2017
    ĐKCB: vv.005467 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. MAI KHÁNH LINH
     Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư đại tràng / B.s.: Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 278tr. ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
   Phụ lục: tr. 236-272
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đại tràng và ung thư đại tràng, phương pháp chẩn đoán và một số hướng điều trị bệnh. Chế độ điều dưỡng với bệnh nhân ung thư đại tràng, cách phòng tránh bệnh
   ISBN: 8935075926592 / 56000đ

  1. Ung thư.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Đại tràng.
   I. Vũ Khánh Vi.
   616.99 PH 431 TR 2012
    ĐKCB: VV.002697 (Sẵn sàng)  
3. Đánh cảm giác hơi trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 207tr. ; 20cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
/ 39.500đ

  1. Chẩn đoán.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Bệnh.
   I. Tào Nga.
   615.8 Đ 107 C 2011
    ĐKCB: VV.006979 (Sẵn sàng)  
4. WANG CHEN XIA
     Chẩn đoán bệnh qua vân tay : Ảnh các mẫu bàn tay hiện đại / Wang Chen Xia ; Nguyễn An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 401tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở chuẩn đoán bệnh qua vân tay. Giới thiệu một số hình ảnh chuẩn đoán bệnh qua vân tay như: Các bệnh về hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, bệnh tim mạch, bệnh hệ tiết niệu, thần kinh...
/ 220000đ

  1. Vân tay.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Y học dân tộc.
   I. Nguyễn An.
   616 CH 121 Đ 2004
    ĐKCB: VV.007235 (Sẵn sàng)  
5. HẢI SINH
     Xem hình sắc lưỡi chẩn đoán bệnh / Hải Sinh .- H. : Thanh Niên , 2012 .- 350tr. ; 21cm .- (Đông y thường thức)
/ 70.000đ

  1. Đông y.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh lưỡi.
   616.07 X 202 H 2012
    ĐKCB: VV.007109 (Sẵn sàng)  
6. KHÁNH LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh đục thuỷ tinh thể / Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 167tr. ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh đục thuỷ tinh thể; phương pháp chẩn đoán, chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thuỷ tinh thể trước và sau phẫu thuật, cũng như các biến chứng của bệnh
/ 29000đ

  1. Điều trị.  2. Đục thuỷ tinh thể.  3. Chẩn đoán.
   617.7 PH110H 2011
    ĐKCB: VV.006736 (Sẵn sàng)  
7. Xem hình sắc chân chẩn đoán bệnh / Chấn Hoa, Đạo Bằng, Phong Quân, Ngọc Hải: Biên soạn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 339tr ; 21cm. .- (Đông y thường thức)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các phép định vị thường dùng trong chẩn đoán điều trị chân, Phương pháp cơ bản chẩn đoán bệnh ở chân, Những bài thuốc bí truyền,...
/ 66000đ

  1. Chân.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Đông y.  5. |Chẩn đoán bệnh|  6. |Đoán bệnh|
   I. Ngọc Hải.   II. Chấn Hoa.   III. Đạo Bằng.
   616.07 X 202 H 2012
    ĐKCB: VV.006439 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho nam giới / / Nguyễn Văn Đức, Nông Ngọc Thúy .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2013 .- 197 tr. ; 21 cm
  1. Nam giới.  2. Nam giới.  3. Bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Nông Ngọc Thúy.
   616.6 GI-103ĐP 2013
    ĐKCB: vv.006061 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Phòng tránh các bệnh thường gặp ở học đường / / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2014 .- 203 tr. ; 21 cm
   tr.101

  1. Trẻ em.  2. Trẻ em.  3. Bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   618.92 PH431TC 2014
    ĐKCB: vv.006056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007665 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho nam giới / / Nguyễn Văn Đức, Nông Ngọc Thúy .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2013 .- 197 tr. ; 21 cm
  1. Nam giới.  2. Nam giới.  3. Bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Nông Ngọc Thúy.
   616.6 GI-103ĐP 2013
    ĐKCB: vv.006050 (Sẵn sàng)  
11. TƯƠNG HỒNG XUÂN
     150 câu hỏi phòng chữa chóng mặt / Tương Hồng Xuân ; Thái Nhiên dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 203tr. : bảng ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, biểu hiện lâm sàng và chuẩn đoán bệnh chóng mặt, điều trị, dự phòng, khôi phục sức khoẻ, điều dưỡng...
/ 22000đ

  1. Điều trị.  2. Chóng mặt.  3. Phòng bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Y học.
   I. Thái Nhiên.
   616.9 M 458 TR 2004
    ĐKCB: VV.004780 (Sẵn sàng)  
12. VŨ KHÁNH VI
     Phòng tránh, phát hiện điều trị ung thư phổi / Vũ Khánh Vi b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 283tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
   Phụ lục: tr. 234-276. - Thư mục: tr. 277
  Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh ung thư phổi. Đánh giá tình trạng bệnh ung thư phổi và một số nguyên tắc, phương hướng điều trị. Chế độ điều dưỡng bệnh nhân ung thư phổi và một số điều nên làm để dự phòng ung thư
/ 57000đ

  1. Ung thư.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Phổi.
   616.99 PH 431 TR 2012
    ĐKCB: VV.004384 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN TRUNG
     Cộng hưởng từ y học những khái niệm cơ bản / Trần Trung .- H. : Y học , 2004 .- 99tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Nguyên lý, thành phần, các dạng hình ảnh, các chuỗi và những áp dụng thực tế trong cộng hưởng từ. Nhiễu ảnh và các kĩ thuật giảm nhiễu ảnh. Lưu ý và chống chỉ định trong cộng hưởng từ. Các kỹ thuật cộng hưởng từ mới
/ 11000đ

  1. Cộng hưởng từ.  2. Y học.  3. Hình ảnh.  4. Chẩn đoán.  5. Nguyên lí.
   616.07 C 455 H 2004
    ĐKCB: VV.004451 (Sẵn sàng)  
14. ZHI HU
     Bệnh đãng trí / Zhi Hu, Jian Hua ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 164tr. ; 19cm .- (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về nguyên nhân gây bệnh đãng trí; Các triệu chứng của bệnh, phương pháp chẩn đoán và hướng dẫn cách chữa trị; Những sai phạm trong trị liệu cùng các chứng bệnh kèm theo; Giới thiệu phương pháp trị liệu theo chỉ dẫn của bác sĩ và chế độ điều dưỡng tại nhà.
/ 17500đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Triệu chứng.  4. Bệnh thần kinh.  5. |Đãng trí|
   I. Jian Hua.   II. Phan Hà Sơn.
   616.8 B 256 D 2004
    ĐKCB: VV.004299 (Sẵn sàng)  
15. FENG YOU TAI
     Trị bệnh tim huyết quản / Feng You Tai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,...
/ 65000đ

  1. Cao huyết áp.  2. Đông y.  3. Bệnh tim.  4. Chẩn đoán.  5. Điều trị.
   I. Hà Sơn.
   616.1 TR 300 B 2005
    ĐKCB: VV.003826 (Sẵn sàng)  
16. MAI KHÁNH LINH
     Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư tuyến vú / B.s.: Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 246tr. ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
   Phụ lục: tr. 163-240
  Tóm tắt: Những điều cần biết về ung thư tuyến vú, phương pháp xác định, chẩn đoán, điều trị bệnh. Chế độ điều dưỡng cho bệnh nhân ung thư tuyến vú và biện pháp phòng ngừa căn bệnh. Một số điều cần biết đối với những phụ nữ trẻ bị bệnh ung thư tuyến vú
/ 50.VV.003653000đ

  1. Ung thư.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. .
   I. Vũ Khánh Vi.
   616.99 PH 431 C 2012
    ĐKCB: VV.003653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003654 (Sẵn sàng)  
17. MAI KHÁNH LINH
     Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư thực quản / B.s.: Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 302tr. ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
   Phụ lục: tr. 260-296
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thực quản và bệnh ung thư thực quản, nguyên tắc và phương pháp điều trị bệnh. Điều dưỡng cho bệnh nhân ung thư thực quản và một số biện pháp để dự phòng ung thư
/ 61000đ

  1. Ung thư.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Chẩn đoán.  5. Thực quản.
   I. Vũ Khánh Vi.
   616.99 PH 431 TR 2012
    ĐKCB: VV.003284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003285 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ CẦM
     Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư gan / Nguyễn Thị Cầm b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 278tr. ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về gan và bệnh ung thư gan. Phương pháp và nguyên tắc trong chẩn đoán và điều trị bệnh. Điều dưỡng bệnh nhân ung thư gan
/ 56000đ

  1. Ung thư.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Gan.
   616.99 PH 431 TR 2012
    ĐKCB: VV.002890 (Sẵn sàng)  
19. HÀ SƠN
     Phát hiện và điều trị bệnh thiếu I-ốt / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 174tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về muối i-ốt, tuyến giác trạng, tác hại của thiếu i-ốt và bệnh thiếu i-ốt, phương pháp phòng trị bệnh thiếu i-ốt và một số vấn đề khác liên quan đến bệnh thiếu i-ốt
/ 30000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh nội tiết.  3. Chẩn đoán.  4. |Bệnh thiếu iốt|
   I. Khánh Linh.
   616.4 PH 110 H 2011
    ĐKCB: VV.002837 (Sẵn sàng)  
20. Khám và chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 215 tr. : minh họa ; 20 cm .- (Trí tuệ Y học phương Đông)
  Tóm tắt: khái quát về bệnh bệnh qua bàn tay. Chẩn đoán và chữa bệnh từ bàn tay,
/ 40.000đ

  1. Bệnh.  2. Đông y.  3. Bàn tay.  4. Chẩn đóan.  5. Điêu trị.
   I. Tào Nga.
   616 KH 104 C 2011
    ĐKCB: VV.002866 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»