Tìm thấy:
|
1.
MỸ HẠNH Món ăn ngon từ sen
/ Mỹ Hạnh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2012
.- 141tr., 8tr. ảnh : bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 141 Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên liệu và chế biến các món ăn ngon từ sen ISBN: 9786049263118 / 34.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. |Sen|
641.8 M 430 A 2012
|
ĐKCB:
VV.002779
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HẢI YẾN 555 món ăn Việt Nam
: Kỹ thuật chế biến và các giá trị dinh dưỡng
/ Hải Yến
.- H. : Từ điển Bách khoa , 2009
.- 485tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị và chế biến 555 món ăn Việt Nam: các món chế biến từ rau củ quả, mực, ếch, ba ba, ốc, các loại gia cầm,... cùng một số món chay / 50000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến. 4. Dinh dưỡng. 5. {Việt Nam}
641.8 555 M 430 2009
|
ĐKCB:
VV.007955
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Thực đơn 4 tuần cho gia đình hiện đại
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 104tr. : ảnh màu ; 23cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Hướng dẫn Nấu ăn Ezcooking class Tóm tắt: Giới thiệu cách lên thực đơn và cách chế biến các món ăn thông dụng cho gia đình trong 4 tuần nhằm đáp ứng bữa ăn đủ calo và nhu cầu năng lượng cho từng thành viên trong gia đình / 50000đ
1. Chế biến. 2. Thực đơn. 3. Món ăn.
642 TH552Đ 2010
|
ĐKCB:
VV.007345
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
VÕ MAI LÝ 150 loại thức uống và điểm tâm nhẹ
/ Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quý
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 116tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn những kỹ thuật cơ bản trong việc pha chế các loại nước uống như: cà phê, các loại trà phương Tây, trà dưỡng sinh, trà quả hạt, các loại nước trái cây bổ dưỡng, Sorbet, Shake, các món điểm tâm nhẹ,... / 55000đ
1. Pha chế. 2. Nước quả. 3. Nước giải khát. 4. Chế biến.
I. Nguyễn Xuân Quý.
641.2 M 435 TR 2008
|
ĐKCB:
VV.007122
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
QUỲNH CHI Thực đơn đãi tiệc
/ Quỳnh Chi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008
.- 175tr., 2tr. ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến món ăn cho 10 thực đơn đãi tiệc gồm: món khai vị, món giữa tiệc, món cuối tiệc và món tráng miệng / 33000đ
1. Chế biến. 2. Thực đơn. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
642 TH552Đ 2008
|
ĐKCB:
VV.007007
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
MỸ HẠNH 70 món chả giò đặc sắc
/ Mỹ Hạnh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 133tr., 4tr. ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và hướng dẫn cách làm 70 món chả giò ngon, phong phú từ các loại thực phẩm cá, thịt lợn, bò, gà, hải sản, rau, củ, quả... / 28000đ
1. Nấu ăn. 2. Nem. 3. Chế biến. 4. Món ăn.
641.8 B 112 M 2011
|
ĐKCB:
VV.006592
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc
/ Biên dịch: Vân Anh, Quốc Sỹ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 201tr. : ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc như món nấu sôi-xúp-hầm, món hầm-xào-nấu với nước tương, các món nướng, món chiên, món hấp, món rau trộn, món ăn nhẹ- ăn phụ... / 77000đ
1. Nấu ăn. 2. Hàn Quốc. 3. Món ăn. 4. Chế biến.
I. Quốc Sỹ. II. Vân Anh.
641.595195 K 600 TH 2011
|
ĐKCB:
VV.006541
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
ĐỖ KIM TRUNG Nấu ăn gia đình miền Bắc
/ Đỗ Kim Trung
.- Tái bản lần 5 .- H. : Phụ nữ , 2010
.- 149tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn ở miền Bắc: Các món canh, món mặn, món xào, dưa mắm,... được sắp thành 25 thực đơn cho các bữa ăn hàng ngày / 34000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. {Miền bắc}
641.59597 N125Ă 2010
|
ĐKCB:
VV.006462
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 110tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH 552 Ă 2010
|
ĐKCB:
VV.006346
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN, THỊ PHỤNG 100 món ăn chơi
/ Nguyễn Thị Phụng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2012
.- 115tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn: bát trân đậu hủ, đậu hủ Tứ Xuyên, đậu hũ non chiên xù... / 26000VND
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.5 PH754NT 2012
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
12.
NGUYỄN, THỊ PHỤNG 100 món ăn chơi
/ Nguyễn Thị Phụng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2012
.- 115tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn: bát trân đậu hủ, đậu hủ Tứ Xuyên, đậu hũ non chiên xù... / 26000VND
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.5 PH754NT 2012
|
ĐKCB:
vv.006193
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
HOÀNG THỊ HẠNH Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò
/ Hoàng Thị Hạnh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 175tr. : ảnh màu ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171 Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen
1. Món ăn. 2. Chế biến. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Mường Lò} 5. |Văn hoá ẩm thực| 6. |Người Thái Đen|
392.309597157 V115HẨ 2010
|
ĐKCB:
vv.005035
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Trồng và sơ chế cây làm thuốc
/ B.s.: Giáp Kiều Hưng (ch.b.), Bùi Thị Đoan Trang, Vương Ái Linh, Lê Thị Thuỷ
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Bảo Thắng , 2004
.- 160tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 129 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và sơ chế những cây thuốc nam thường gặp như: cây bạc hà, bạch chỉ... / 16000đ
1. Trồng trọt. 2. Chế biến. 3. Cây thuốc. 4. Dược liệu.
615 TR 455 V 2004
|
ĐKCB:
VV.004725
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|