Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN VĂN TRUNG
     Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam / Nguyễn Văn Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 255tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 199-232. - Thư mục: tr. 233-247
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, sự hình thành chủ đất và hình thức trao truyền. Phân tích vai trò của chủ đất trong phát triển kinh tế - xã hội ở cộng đồng Ma Coong (Dân tộc Bru-Vân Kiều); chủ đất với việc duy trì các giá trị văn hoá truyền thống ở cộng đồng Ma Coong. Những vấn đề liên quan đến chủ đất và phát huy vai trò của chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam
   ISBN: 9786047012121

  1. Dân tộc Bru-Vân Kiều.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.89593 CH 500 Đ 2016
    ĐKCB: VV.007251 (Sẵn sàng)  
2. SHAPIRO, MICHAEL
     100 người Do Thái nổi tiếng : Sách tham khảo / Michael Shapiro ; Nguyễn Văn Hạnh dịch ; Nguyễn Việt Long h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Lao động , 2006 .- 511tr. ; 21cm
   Nguyên tác: The Jewish 100
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời của 100 người Do Thái nổi tiếng trong các lĩnh vực hoạt động tôn giáo, chính trị, triết học, khoa học, âm nhạc, nghệ thuật, kinh doanh... và những ảnh hưởng của họ qua các thời đại đối với xã hội
/ 65000đ

  1. Người Do Thái.  2. Tôn giáo.  3. Tiểu sử.  4. Dân tộc học.
   I. Nguyễn Việt Long.   II. Nguyễn Văn Hạnh.
   305.892 M 435 TR 2006
    ĐKCB: VV.007852 (Sẵn sàng)  
3. 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc, là con một nhà / Biên soạn: Đặng Việt Thuỷ (ch.b.), Hoàng Thị Thu Hoàn, Nguyễn Minh Thuỷ .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2013 .- 191tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.189
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam. Sơ lược nguồn gốc lịch sử, sự phân bố dân cư, nhóm địa phương, nhóm ngôn ngữ, đặc điểm kinh tế cũng như các phong tục tập quán trong sinh hoạt đời sống văn hoá xã hội của 54 dân tộc Việt Nam. Quan điểm chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta về vấn đề dân tộc và đại đoàn kết các dân tộc trong giai đoạn hiện nay
/ 48000đ

  1. Dân tộc.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thị Thu Hoàn.   II. Nguyễn Minh Thuỷ.   III. Đặng Việt Thuỷ.
   305.800 959 7 54 D 2013
    ĐKCB: VV.007288 (Sẵn sàng)  
4. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Tái bản lần 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012 .- 554tr. : Hình ảnh Minh họa ; 24cm
   tr.547-554
/ 129000đ

  1. Dân tộc học.  2. Văn hóa.  3. Giáo trình.  4. Việt Nam.  5. Giáo trình.  6. |Văn hóa|  7. |Dân tộc học|  8. Giáo trình|  9. Việt Nam|
   306.0711 C 460 S 2012
    ĐKCB: vv.002993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006866 (Sẵn sàng)  
5. Văn hoá tộc người châu Á / Biên dịch: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 607tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
/ 97000đ

  1. Văn hoá.  2. Tộc người.  3. Dân tộc học.  4. {Châu Á}
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Nguyễn Kim Loan.
   305.895 V115H 2011
    ĐKCB: VV.006934 (Sẵn sàng)  
6. Làng Việt - đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng ; Tạp chí Xưa và Nay , 2007 .- 275tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 253-276
  Tóm tắt: Khái niệm và thực tế làng Việt Nam. Những nghiên cứu về làng Việt Nam đặc biệt là nghiên cứu về làng Tơ-Hà Tây: Lịch sử, đất đai, con người, xã hội, kinh tế, hương ước, đời sống nghi lễ tín ngưỡng... qua các thời kì thực dân, thời kì thuộc địa, chiến tranh giành độc lập, cải cách ruộng đất...
/ 50000đ

  1. Làng xã.  2. Tín ngưỡng.  3. Lịch sử.  4. Dân tộc học.  5. {Việt Nam}  6. |Làng Việt|
   398.09597 L 106 V 2007
    ĐKCB: VV.006596 (Sẵn sàng)  
7. Văn hoá tộc người châu Âu / Biên dịch: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 583tr. : ảnh ; 21cm .- (Văn hoá tộc người)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí, dân số, ngôn ngữ, lịch sử, giao lưu văn hoá, cư trú, kinh tế, chính trị, xã hội, tôn giáo... của các tộc người châu Âu
/ 93000đ

  1. Văn hoá.  2. Dân tộc học.  3. Tộc người.  4. {Châu Âu}
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   305.809 V 115 H 2011
    ĐKCB: VV.006474 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG VIỆT THỦY
     54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc là con một nhà / Đặng Việt Thủy chủ biên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 191tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 189
  Tóm tắt: Phản ánh đầy đủ những nét cơ bản của mỗi dân tộc, đi sâu phân tích tên gọi, nguồn gốc lịch sử, sự phân bố dân cư, nhóm địa phương, nhóm ngôn ngữ, đặc điểm kinh tế và phong tục, tập quán trong sinh hoạt đời sống ăn hóa xã hội, mối liên hệ đoàn kết gắn bó của 54 dân tộc Việt Nam và quan điểm chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc, đại đoàn kết các dân tộc trong giai đoạn hiện nay.
/ 48000đ

  1. Dân tộc.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 TH806ĐV 2014
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. ĐẶNG VIỆT THỦY
     54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc là con một nhà / Đặng Việt Thủy chủ biên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 191tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 189
  Tóm tắt: Phản ánh đầy đủ những nét cơ bản của mỗi dân tộc, đi sâu phân tích tên gọi, nguồn gốc lịch sử, sự phân bố dân cư, nhóm địa phương, nhóm ngôn ngữ, đặc điểm kinh tế và phong tục, tập quán trong sinh hoạt đời sống ăn hóa xã hội, mối liên hệ đoàn kết gắn bó của 54 dân tộc Việt Nam và quan điểm chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc, đại đoàn kết các dân tộc trong giai đoạn hiện nay.
/ 48000đ

  1. Dân tộc.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 TH806ĐV 2014
    ĐKCB: vv.006236 (Sẵn sàng)  
10. Người Si La / B.s: Chu Thái Sơn (ch.b.), Mai Thanh Sơn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 107tr., 8tr. ảnh : ảnh ; 24cm .- (Việt Nam - Các dân tộc anh em)
   Phụ lục: tr. 96-106. - Thư mục: tr. 107
  Tóm tắt: Khái quát nét đặc trưng của dân tộc người SiLa: Lịch sử tộc người. Các hoạt động kinh tế. Tập quán trong việc dựng nhà ăn, ở và mặc. Những hoạt động tinh thần của tộc ngưới SiLa
/ 28000đ

  1. Dân tộc học.  2. Lịch sử.  3. Bản sắc dân tộc.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Sila}
   I. Chu Thái Sơn.   II. Mai Thanh Sơn.
   305.8954 NG 558 S 2005
    ĐKCB: VL.000115 (Sẵn sàng)  
11. VIẾT THỰC
     Nếp sống tình cảm người Việt / Viết Thực sưu tầm và biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2003 .- 262 tr. ; 19 cm
   Tài liệu tham khảo; tr. 263
  Tóm tắt: Phân tích ý nghĩa nền tảng sâu sắc của tình cảm gia đình như tình vợ chồng, tình cha con, tình anh em họ hàng, ngoài ra còn đề cập tới tính xã hội của người Việt Nam. Trong đó đề cao tình thầy trò, tình bạn bè...với những câu chuyện, tình huống được chọn lọc từ cuộc sống của một số nhân vật lịch sử.
/ 26.000đ

  1. Đạo đức.  2. Tình cảm.  3. Việt Nam.  4. Dân tộc học.  5. Sách tham khảo.  6. {Việt Nam}  7. |Người Việt|  8. |Phong tục tập quán|  9. Dân tộc Việt|  10. Sách tham khảo|  11. Tình cảm gia đình|
   305.895922 N 257 S 2003
    ĐKCB: VV.004094 (Sẵn sàng)  
12. Làng Việt - đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng ; Tạp chí Xưa và Nay , 2013 .- 350tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Khái niệm và thực tế làng Việt Nam. Những nghiên cứu về làng Việt Nam đặc biệt là nghiên cứu về làng Tơ-Hà Tây: Lịch sử, đất đai, con người, xã hội, kinh tế, hương ước, đời sống nghi lễ tín ngưỡng... qua các thời kì thực dân, thời kì thuộc địa, chiến tranh giành độc lập, cải cách ruộng đất...
/ 123000đ

  1. Làng xã.  2. Tín ngưỡng.  3. Lịch sử.  4. Dân tộc học.  5. {Việt Nam}  6. |Làng Việt|
   398.09597 L 106 V 2013
    ĐKCB: VV.003062 (Sẵn sàng)  
13. CHIÊM TOÀN HỮU
     Văn hoá Nam Chiếu Đại Lý / Chiêm Toàn Hữu ; Biên dịch: Nguyễn Thị Thanh Huệ.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 379tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 364-372. - Thư mục: tr.373
  Tóm tắt: Phân tích quá trình hình thành và những đặc trưng cơ bản của văn hoá hai quốc gia Trung đại ở Vân Nam là Nam Chiếu và nước Đại Lý như tính cởi mở, tính đa nguyên và hài hoà văn hoá, tính thống nhất. Vai trò của người Hán trong nền văn hoá đa nguyên này
/ 42000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Dân tộc học.  3. Văn hoá.  4. {Trung Quốc}  5. |Nam Chiếu|  6. |Đại Lý|
   951 V 115 H 2004
    ĐKCB: VV.002261 (Sẵn sàng)  
14. BÙI, XUÂN ĐÍNH
     Các tộc người ở Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hóa, du lịch các trường đại học, cao đẳng / PGS.TS. Bùi Xuân Đính .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 332tr. ; 21cm
   Thư mục tham khảo: tr. 283 - 287
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quát về bộ môn dân tộc học và đi sâu tìm hiểu các tộc người ở Việt Nam như tên gọi, nguồn gốc, thành phần, phân bố, dân cư, các đặc điểm cơ bản về kinh tế - xã hội và văn hóa...
/ 67000VND

  1. Giáo trình.  2. Tộc người.  3. Dân tộc học.  4. Tộc người.  5. Giáo trình.  6. {Việt Nam}
   305.8009597 C 101 T 2012
    ĐKCB: VV.002527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002538 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM MINH THẢO - NGUYỄN KIM LOAN
     Văn hoá tộc người châu Phi / Biên dịch: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 430tr. : ảnh ; 21cm .- (Văn hoá tộc người)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí, dân số, ngôn ngữ, lịch sử, giao lưu văn hoá, cư trú, kinh tế, chính trị, xã hội, tôn giáo... của các tộc người châu Phi
/ 69000đ

  1. Văn hoá.  2. Dân tộc học.  3. Tộc người.  4. {Châu Phi}
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   305.896 V115H 2011
    ĐKCB: VV.002661 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VINH PHÚC
     Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân / Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 182tr. ; 20cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Nghiên cứu các thần tích và phong tục thờ thành hoàng làng của Thăng Long - Hà Nội. Tìm hiểu đặc trưng tín ngưỡng dân gian của người dân Hà Nội.
/ 22200đ

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. {Hà Nội}  5. |Thần tích|
   I. Nguyễn Duy Hinh.
   398.0959731 TH 121 T 2004
    ĐKCB: VV.001941 (Sẵn sàng)  
17. Người HMông / / Chu Thái Sơn, Trần Thị Thu Thủy chủ biên .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005 .- 147 tr. : minh họa, 4 tờ tranh ảnh màu ; 24 cm
   tr.147
/ 30000đ

  1. Dân tộc học.  2. HMông (Dân tộc Châu Á).  3. Tộc người thiểu số.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Chu Thái Sơn.   II. Trần Thị Thu Thủy.
   305.8954 NG 558 H 2005
    ĐKCB: VL.000061 (Sẵn sàng)