80 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
1.
Phòng, chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của cán bộ, Đảng viên hiện nay
/ Nguyễn Vĩnh Thắng, Nguyễn Quang Phát, Nguyễn Bá Dương... ; B.s.: Nguyễn Bá Dương...
.- H. : Quân đội nhân dân , 2016
.- 244tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về những nội dung cơ bản liên quan đến công tác phòng, chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của cán bộ, Đảng viên hiện nay ISBN: 9786045121047 / 61000đ
1. Lối sống. 2. Đạo đức. 3. Giáo dục. 4. Cán bộ. 5. Đảng viên. 6. {Việt Nam}
I. Nguyễn Vĩnh Thắng. II. Dương Quốc Dũng. III. Nguyễn Văn Quang. IV. Dương Quang Hiển.
324.2597075 PH 431 CH 2016
|
ĐKCB:
VV.007839
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007959
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN TRƯỜNG SA Một chữ cũng là trò
/ Nguyễn Trường Sa
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016
.- 148tr. ; 20cm
Tóm tắt: Cuốn sách chia sẻ trải nghiệm dành cho các sinh viên sư phạm và những thầy cô giáo trẻ, những người đang ấp ủ nhiều lý tưởng bổng một ngày vỡ òa trước thực tế gai góc, hoang mang không biết đi tiếp hay rẽ sang hướng khác ISBN: 9786041094437 / 45000đ
1. Giáo dục. 2. Thầy giáo.
371.102 M458CC 2016
|
ĐKCB:
VV.008184
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
Hỏi - Đáp luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật. Hỏi đáp pháp luật)
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp những quy định trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, quyền và nghĩa vụ của thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội đối với thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội trong việc bảo vệ, bồi dưỡng thanh niên từ đủ mười sau tuổi đến dưới mười tám tuổi, tổ chức thanh niên / 42000đ
1. Pháp luật. 2. Bảo vệ. 3. Thanh niên. 4. Trẻ em. 5. Giáo dục. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
349.597 H 428 Đ 2013
|
ĐKCB:
VV.008317
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Hỏi - Đáp luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật. Hỏi đáp pháp luật)
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp những quy định trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, quyền và nghĩa vụ của thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội đối với thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội trong việc bảo vệ, bồi dưỡng thanh niên từ đủ mười sau tuổi đến dưới mười tám tuổi, tổ chức thanh niên / 42000đ
1. Pháp luật. 2. Bảo vệ. 3. Thanh niên. 4. Trẻ em. 5. Giáo dục. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
349.597 H 428 Đ 2013
|
ĐKCB:
VV.008031
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN DUY BẮC Văn hóa giáo dục Việt Nam thời kỳ đổi mới
/ Nguyễn Duy Bắc
.- H. : Thời đại , 2011
.- 254tr : sơ đồ ; 21cm
Thư mục: tr. 249-251 Tóm tắt: Những vấn đề chung về văn hóa giáo dục Việt Nam, những đổi mới, định hướng chiến lược và giải pháp chủ yếu phát triển giáo dục, đào tạo hiện nay, quản lý nhà nước về giáo dục, xã hội hoá giáo dục, giáo dục các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc, tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng và phát triển nền giáo dục Việt Nam… / 49000đ
1. Văn hóa. 2. Thời kì đổi mới. 3. Giáo dục. 4. {Việt Nam}
306.4309597 V 115 H 2011
|
ĐKCB:
VV.008062
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHẠM KHẮC CHƯƠNG Chỉ nam nhân cách học trò
/ Phạm Khắc Chương, Bùi Đình Hưng
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2013
.- 198tr. ; 21cm .- (Khai sáng và phát triển trí lực cho trẻ em trong gia đình)
Tóm tắt: Đây là cuốn sách bàn về quá trình hình thành và phát triển nhân cách của học trò. Rèn luyện bồi dưỡng đạo đức và nhân cách của học trò mà trong quá trình rèn luyện đó cần có sự quan tâm và hổ trợ của các bậc cha mẹ và thầy cô / 50000đ
1. Giáo dục. 2. Nhân cách. 3. Học sinh.
I. Bùi Đình Hưng.
370.11 CH300N 2013
|
ĐKCB:
VV.007539
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007525
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
ĐẶNG THỊ MINH Hỏi - Đáp về quản lý văn hoá - xã hội ở cấp xã
/ Đặng Thị Minh (ch.b.), Trương Thị Ngọc Lan
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 279tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 256-260 Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức và kĩ năng điều hành, quản lí các hoạt động văn hoá - xã hội, giáo dục, y tế và chính sách xã hội ở cấp xã
1. Xã. 2. Quản lí. 3. Chính sách xã hội. 4. Y tế. 5. Giáo dục. 6. [Sách hỏi đáp]
I. Trương Thị Ngọc Lan.
353 H428Đ 2011
|
ĐKCB:
VV.007492
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội
. T.2
/ Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b..
.- H. : Nxb. Chính trị quốc gia , 2000
.- 306tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 306 Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật... / 31000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Văn học. 4. Địa lí. 5. Giáo dục. 6. {Hà Nội}
I. Nguyễn Đình Lê. II. Nguyễn Hải Kế. III. Vũ Văn Quân. IV. Nguyễn Khánh.
959.731 1000 C 2000
|
ĐKCB:
VV.007065
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
DANIEL FUNG Khi trẻ đối mặt với khó khăn trong học tập
/ Daniel Fung, Li Zhong Yinh ; Văn Thị Thu Huyền dịch ; Trần Thuỷ Hồng h.đ.
.- H. : Tri thức , 2009
.- 119tr. ; 15x15cm .- (Làm gì để giúp con)
Thư mục: tr. 114-116 Nguyên bản : Living with learning difficulties Tóm tắt: Giới thiệu quá trình tiếp thu kiến thức, những kỹ năng cơ bản và những khó khăn mà trẻ phải đối mặt trong quá trình học tập. Phương pháp tiếp cận trẻ và những phương pháp chữa trị cho trẻ tại Viện định hướng trẻ em / 25000đ
1. Chăm sóc. 2. Gia đình. 3. Giáo dục. 4. |Trẻ en|
I. Li Zhong Yinh. II. Trần Thuỷ Hồng. III. Văn Thị Thu Huyền.
649 KH300TR 2009
|
ĐKCB:
VV.006532
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Ngôn ngữ tình yêu
/ Hoàng Mai b.s.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2011
.- 143tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Thắp sáng tâm hồn)
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết hay mang giá trị tinh thần, giáo dục và nuôi dưỡng tâm hồn cho mỗi chúng ta, đặc biệt là tuổi trẻ đang hình thành nhân cách và phậm chất.Đó là những bài học tinh thần quý giá không thiếu. / 29000đ
1. Tâm lí lứa tuổi. 2. Ngôn ngữ. 3. Tình yêu. 4. Giáo dục.
I. Hoàng Mai.
152.4 NG 430 N 2011
|
ĐKCB:
VV.006452
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|