Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Tái bản lần 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012 .- 554tr. : Hình ảnh Minh họa ; 24cm
   tr.547-554
/ 129000đ

  1. Dân tộc học.  2. Văn hóa.  3. Giáo trình.  4. Việt Nam.  5. Giáo trình.  6. |Văn hóa|  7. |Dân tộc học|  8. Giáo trình|  9. Việt Nam|
   306.0711 C 460 S 2012
    ĐKCB: vv.002993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006866 (Sẵn sàng)  
2. COMER, JAMES M.
     Quản trị bán hàng : Sales management / / James M. Comer ; Lê Thị Hiệp Thương dịch .- Hà Nội : Thống kê , 2000 .- 449 tr. : sơ đồ, biểu đồ ; 28 cm
  1. Quản trị bán hàng.  2. Giáo trình.
   I. Lê Thị Hiệp Thương.
   XXX QU105TB 2000
    ĐKCB: vl.000235 (Sẵn sàng)  
3. DƯƠNG ĐĂNG CHINH
     Giáo trình quản lý tài chính công/ / Dương Đăng Chinh, Phạm Văn Khoan chủ biên .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Tài chính , 2007 .- 503 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu tổng hợp, hệ thống, cập nhật các chính sách, chế độ, các luận cứ khoa học mới và thực tiễn về quản lý tài chính công ở nước ta hiện nay
/ 65000 đ

  1. Giáo trình.  2. Quản lý.  3. Tài chính công.
   I. Phạm Văn Khoan chủ biên.
   XXX GI-108TQ 2007
    ĐKCB: vv.005083 (Sẵn sàng)  
4. Những vấn đề cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin : Sách tham khảo / Lê Văn Toan .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 571tr. ; 22cm
   ĐTTS ghi : Giáo trình trường Đảng trung ương Trung quốc
  Tóm tắt: Sách giới thiệu với bạn đọc về lập trường, quan điểm, phương pháp nghiên cứu của những người macxit-lêninit Trung Quốc, kết hợp với thực tế thế giới đương đại và công cuộc cải cách, mở của, hiện đại hóa của Trung quốc nhằm góp phần đẩy mạnh công tác nghiên cứu lý luận và tổng kết thực tiễn ở Việt Nam.

  1. Giáo trình.  2. Chủ nghĩa Mac-Lênin.  3. {Việt Nam}
   I. Lê, VănToan.
   335.43 NH556VĐ 2009
    ĐKCB: vv.005082 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VIỆT DŨNG
     Adobe Photoshop Image Ready 2.0 5.5 : Giáo trình tin học ứng dụng / Ch.b: Nguyễn Việt Dũng, Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức Hải .- H. : Giáo dục , 2000 .- 600tr. ; 24cm
/ 78.000đ

  1. Giáo trình.  2. Tin học.  3. Phần mềm Adobe Photoshop.  4. Đồ họa.
   I. Nguyễn Vân Dung.   II. Hoàng Đức Hải.
   6T7 AD 400 P 2000
    ĐKCB: VL.000112 (Sẵn sàng)  
6. BÙI, XUÂN ĐÍNH
     Các tộc người ở Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hóa, du lịch các trường đại học, cao đẳng / PGS.TS. Bùi Xuân Đính .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 332tr. ; 21cm
   Thư mục tham khảo: tr. 283 - 287
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quát về bộ môn dân tộc học và đi sâu tìm hiểu các tộc người ở Việt Nam như tên gọi, nguồn gốc, thành phần, phân bố, dân cư, các đặc điểm cơ bản về kinh tế - xã hội và văn hóa...
/ 67000VND

  1. Giáo trình.  2. Tộc người.  3. Dân tộc học.  4. Tộc người.  5. Giáo trình.  6. {Việt Nam}
   305.8009597 C 101 T 2012
    ĐKCB: VV.002527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002538 (Sẵn sàng)  
7. ĐINH NGỌC TUẤN
     Giáo trình cơ sở lý hóa quá trình phát triển và dập tắt đám cháy / / Đinh Ngọc Tuấn .- Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật , 2002 .- 399tr. : minh họa ; 20cm
   tr.393
/ 30000đ

  1. Cháy và chống cháy.  2. Phòng cháy chữa cháy.  3. Giáo trình.  4. Giáo trình.
   628.920711 GI108TR 2002
    ĐKCB: vv.001880 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN BIỀU
     Giáo trình xây dựng Đảng : Dùng cho hệ cao cấp lý luận chính trị / Nguyễn Văn Biều chủ biên ; Trần Trung Quang ... [và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 391 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Xây dựng Đảng
   Tài liệu tham khảo: tr. 388-389
  Tóm tắt: Trình bày vị trí đối tượng, phương pháp của môn học xây dựng Đảng; học thuyết Mác - Lê Nin về chính Đảng Cộng sản; xây dựng đội ngũ đảng viên. Đảng cầm quyền và vai trò lãnh đạo của đảng; nâng cao chất lượng lãnh đạo của cấp uỷ Đảng.
/ 45.000đ

  1. Lý luận chính trị.  2. Xây dựng Đảng.  3. Giáo trình.  4. [Giáo trình]  5. |Lý luận chính trị|  6. |Xây dựng Đảng|
   I. Đỗ, Ngọc Ninh.   II. Trần, Trung Quang.   III. Lê, Văn Lý.   IV. Trần, Ngọc Hiên.
   324.2597071 GI108 T 2004
    ĐKCB: VV.001970 (Sẵn sàng)  
9. Giáo trình đạo đức học / PGS. PTS. Trần Hậu Khiêm chủ biên .- H : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 276tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một cách có hệ thống những nội dung cơ bản của đạo đức truyền thống quan điểm đạo đức học Mác-Lê nin, tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, quan điểm đổi mới của Đảng ta và yêu cầu xây dựng con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa
/ 12.500 vnđ

  1. Giáo trình.  2. Đạo đức.
   I. Trần Hậu Khiêm.
   XXX GI 108 TR 1996
    ĐKCB: VV.001653 (Sẵn sàng)  
10. Hỏi & đáp môn kinh tế chính trị Mác - Lênin / / Trần Thanh Dũng ch.b .- Tái bản lần thứ 2 .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2003 .- 238tr. ; 20cm
   Trên đầu tên sách : Khoa Giáo dục Chính trị Trường Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh

  1. Kinh tế học Mác - Lênin.  2. Kinh tế học Mác - Lênin.  3. Giáo trình.  4. Thi cử, câu hỏi.
   I. Trần Thanh Dũng.
   335.410711 H 428 Đ 2003
    ĐKCB: VV.001552 (Sẵn sàng)  
11. Giải tích số / B.s: Nguyễn Minh Chương (ch.b), Nguyễn Văn Khải, Khuất Văn Ninh.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 460tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 446-452
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về giải tích số như giải tích số trong giải tích và đại số, giải tích gần đúng các phương trình vi phân, các phương trình đạo hàm riêng và phương trình tích phân. Nêu lên một số vấn đề về giải tích số hiện đại.
/ 14500đ

  1. Giáo trình.  2. Phương trình tích phân.  3. Phương trình vi phân.  4. Giải tích.  5. |Giải tích số|
   I. Nguyễn Văn Khải.   II. Nguyễn Minh Chương.   III. Nguyễn Văn Tuấn.   IV. Khuất Văn Ninh.
   XXX GI 103 T 2003
    ĐKCB: VV.001573 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ TRUNG VIỆT
     Công nghệ thông tin và quản lý với người lãnh đạo / / Ngô Trung Việt .- H. : Thống kê , 2005 .- 355tr. : sơ đồ, tranh ảnh ; 24cm
   tr.353-355
/ 48000đ

  1. Công nghệ thông tin.  2. Lãnh đạo.  3. Xử lý dữ liệu.  4. Quản lý.  5. Giáo trình.
   658.00711 C 455 N 2005
    ĐKCB: VL.000065 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG XUÂN SƠN,
     Các thể loại báo chí chính luận nghệ thuật / / Dương Xuân Sơn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2004 .- 227tr. : sơ đồ ; 20cm
/ 22.800đ

  1. Báo chí.  2. Giáo trình.  3. Việt Nam.
   079.597 C 101 T 2004
    ĐKCB: VV.001024 (Sẵn sàng)  
14. VŨ QUYẾT THẮNG
     Quy hoạch môi trường / / Vũ Quyết Thắng .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005 .- 276tr. : minh họa ; 20cm
   tr.269-276

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Đánh giá môi trường.  3. Giám sát môi trường.  4. Phân tích tác động môi trường.  5. Giáo trình.
   363.700711 Q 523 H 2005
    ĐKCB: VV.000633 (Sẵn sàng)  
15. Giáo trình marketing nông nghiệp / / Vũ Đình Thắng ch.b .- H. : Thống kê : , 2002 .- 180tr. : sơ đồ, biểu đồ ; 20cm
   tr.177

  1. Nông sản.  2. Marketing.  3. Giáo trình.
   I. Vũ Đình Thắng.
   338.17 GI 108 T 2002
    ĐKCB: VV.000634 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN NGỌC ĐƯỜNG
     Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam / B.s: Trần Ngọc Đường (ch.b), Nguyễn Văn Mạnh, Lê Văn Hoè.. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 1999 .- 520tr ; 19cm .- (Bộ giáo trình Nhà nước và pháp luật ; T.3)
  Tóm tắt: Các ngành luật và hệ thống pháp luật Việt Nam
/ 37.000đ

  1. Pháp luật.  2. Hệ thống pháp luật.  3. Việt Nam.  4. Giáo trình.
   I. Nguyễn Văn Mạnh.   II. Lê Văn Hoè.   III. Trịnh Đức Thảo.   IV. Quách Sĩ Hùng.
   340.597 C 101 N 1999
    ĐKCB: VV.000640 (Sẵn sàng)