Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Thức ăn.  5. Giống.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.4 C120NC 2009
    ĐKCB: vv.005795 (Sẵn sàng)  
2. Giới thiệu giống và thời vụ sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Văn Hoà, Nguyễn Quốc Lý, Đào Quang Hưng.. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Trồng trọt
   Thư mục: tr. 96
  Tóm tắt: Một số vấn đề về quản lí và sử dụng giống lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Thời vụ sản xuất lúa, hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất. Tìm hiểu đặc tính một số giống lúa chủ lực và triển vọng hiện nay ở đồng bằng sông Cửu Long
/ 8250đ

  1. Giống.  2. Sản xuất.  3. Lúa.  4. {Đồng bằng Sông Cửu Long}
   I. Đào Quang Hưng.   II. Nguyễn Quốc Lý.   III. Nguyễn Văn Hoà.   IV. Lê Thanh Tùng.
   633.1 GI 462 TH 2006
    ĐKCB: VV.003432 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Giống.
   XXX NG 517 G 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Giống.
   XXX NG 517 G 2005
    ĐKCB: VV.003426 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Giống.
   XXX NG 517 G 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn / B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Giống.  4. Kĩ thuật.  5. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   636.4 CH 115 N 2004
    ĐKCB: VV.003297 (Sẵn sàng)  
7. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H 561 D 2004
    ĐKCB: VV.001869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003898 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, NGỌC TRANG
     Sản xuất hạt giống nguyên chủng và F1 của lúa lai "3 dòng" và "2 dòng"/ / Trần Ngọc Trang .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 184 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận, cơ sở khoa học của các biện pháp cũng như nhiều phương pháp phục tráng và sản xuất giống lúa lai
/ 14000VND

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.
   633.1 S 105 X 2001
    ĐKCB: VV.001578 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG TUYẾT MINH
     Lúa lai hai dòng/ / Hoàng Tuyết Minh .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến hiện tượng ưu thế lai của lúa, chọn tạo giống lúa lai hai dòng, kỹ thuật sản xuất hạt lai F1, sản xuất lúa lai thương mại
/ 19500 đ

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Năng suất.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   636.08 L 501 L 2002
    ĐKCB: VV.001054 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG TUYẾT MINH
     Lúa lai hai dòng/ / Hoàng Tuyết Minh .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến hiện tượng ưu thế lai của lúa, chọn tạo giống lúa lai hai dòng, kỹ thuật sản xuất hạt lai F1, sản xuất lúa lai thương mại
/ 19500 đ

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Năng suất.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   636.08 L 501 L 2002
    ĐKCB: VV.001909 (Sẵn sàng)  
11. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
     Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 40tr. : tranh ảnh màu ; 19cm
/ 12000VND

  1. Mía.  2. Giống.  3. [CD-ROM]
   633.6 GI462 TH 2001
    ĐKCB: vv.000708 (Sẵn sàng)  
12. Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 40tr. : tranh ảnh màu ; 19cm
/ 12000vnđ

  1. Mía.  2. Giống.  3. [CD-ROM]
   633.6 GI-639.TG 2001
    ĐKCB: VV.000419 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003733 (Sẵn sàng)