Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T. 3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Tấn Anh,...[và những người khác] ; Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần thứ 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê
/ 60000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Trâu.  4. Ngựa.  5. Gia súc.
   I. Bùi Văn Chính.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Nguyễn Văn Thưởng.   IV. Phạm Hữu Doanh.
   636 C 120 N 2009
    ĐKCB: VV.007078 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / Biên soạn: Phạm Sỹ Lăng(ch.b), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. ; 21cm
   Thư mục: Tr.202 - 203
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Bệnh đường tiêu hóa ở trâu bò, lợn....
/ 45000

  1. Gia súc.  2. Bệnh hệ tiêu hóa.  3. Thú y.  4. |Kĩ thuật phòng bệnh|  5. |Kĩ thuật trị bệnh|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Xuân Dương.   III. Phạm Quang Thái.
   636.089 S 450 T 2009
    ĐKCB: VV.006967 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tấn Anh... [và những người khác] .- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009 .- 642tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm
/ 103.000đ

  1. Gia súc.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn, Tấn Anh.
   636.4 C120N 2009
    ĐKCB: VV.006617 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH 552 Ă 2010
    ĐKCB: VV.006346 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B 256 M 2009
    ĐKCB: VV.006308 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 208tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi bò, giống và công tác giống, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi trâu...
/ 30.000đ

  1. Trâu.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Gia súc.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.2 C120NC 2009
    ĐKCB: vv.005803 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật chăn nuôi gia súc / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 182tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ thuật nuôi một số loài gia súc: Bò, lợn, dê, thỏ, hươu
/ 45.000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Gia súc.  4. Kĩ thuật nuôi.
   I. Nguyễn, Hoàng Lâm.
   636 K 600 TH 2013
    ĐKCB: VV.002928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003581 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.003425 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 142tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137-142
  Tóm tắt: Tổng quan về chế biến chất thải động vật. Yêu cầu, thành phần, tỷ lệ trong khẩu phần của thức ăn cho bò được chế biến từ chất thải gia cầm và thức ăn cho gia súc, gia cầm được chế biến từ chất thải trâu, bò
/ 14000đ

  1. Động vật.  2. Chất thải.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.003427 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật chế biến thức ăn gia súc trong chăn nuôi hộ gia đình .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 61tr. : Hình vẽ ; 19cm
/ 5000đ

  1. Gia đình.  2. Chế biến.  3. Chăn nuôi.  4. Thức ăn.  5. Gia súc.
   636.008 K 600 TH 2006
    ĐKCB: VV.003418 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO ĐỨC THÀ
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Đào Đức Thà .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 136tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Thụ tinh nhân tạo gia súc; Thụ tinh nhân tạo gia cầm
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Thụ tinh nhân tạo.  4. Gia súc.  5. Gia cầm.
   XXX K 600 TH 2006
    ĐKCB: VV.003437 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S 312 TH 2006
    ĐKCB: VV.002952 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nấu các món ngon : Chế biến từ thịt gia súc / Hạ Vinh Thi tuyển chọn, b.s .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 143tr. ; 21cm
/ 17000đ

  1. Thịt.  2. Món ăn.  3. Chế biến.  4. Kĩ thuật.  5. Gia súc.
   I. Hạ Vinh Thi.
   641.7 C 101 M 2007
    ĐKCB: VV.002253 (Sẵn sàng)  
14. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH 557 Ă 2005
    ĐKCB: VV.001056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001730 (Sẵn sàng)  
15. Những vấn đề trong công tác giống lợn / Nhiều tác giả ; Trần Phượng Trinh biên tập .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 72 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và cần thiết về công tác giống lợn, giúp việc chăn nuôi lợn đạt hiệu quả cao.
/ 10000

  1. Giống lợn.  2. Gia súc.  3. |Nuôi lợn|  4. |Chăn nuôi|
   I. Trần, Phượng Trinh.
   636.4 NH891.VĐ 2002
    ĐKCB: VV.000653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004698 (Sẵn sàng)  
16. PHAN, ĐỊCH LÂN
     Bệnh ngã nước trâu bò / Phan Địch Lân .- Xuất bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2000 .- 131 tr. : bảng, hình vẽ ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những bệnh thường mắc ở trâu bò.
/ 9500

  1. Thú y.  2. Gia súc.  3. Bệnh lý.  4. Chăn nuôi.  5. |Bệnh gia súc|  6. |Chăn nuôi gia súc|  7. Trâu bò|
   636.2 L209PĐ 2000
    ĐKCB: VV.000280 (Sẵn sàng)