Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. THIÊN KIM
     Ẩn ngôn của các loài hoa / Thiên Kim .- Tái bản lần 1 .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 63tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Khám phá vẻ đẹp, ý nghĩa, những ứng dụng, cách chữa bệnh của các loài hoa
/ 20000đ

  1. Ý nghĩa.  2. Hoa.
   080 Â 121 NG 2007
    ĐKCB: VV.008169 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BÁ CAO
     Hoa với chức năng ẩm thực và chữa bệnh / Nguyễn Bá Cao b.s. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Công an nhân dân , 2012 .- 207tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 197-204
  Tóm tắt: Nêu tác dụng y học cũng như tổng hợp các món ăn có tác dụng chữa bệnh và giá trị dinh dưỡng cao từ 46 loài hoa gần gũi xung quanh chúng ta như: hoa bưởi, hoa quỳnh, hoa thuỷ tiên, hoa lựu, hoa nhài, hoa ngọc lan, hoa hướng dương, hoa cúc, hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa gạo, hoa loa kèn, hoa sen, hoa sen đá, hoa bí đỏ...
   ISBN: 9786047230945 / 41000đ

  1. Bài thuốc.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Hoa.
   615.321 H 401 V 2012
    ĐKCB: VV.006900 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay ứng dụng hoa cây cảnh / Trần Văn Mão s.t. .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 108tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 103
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loài hoa cây cảnh. Giới thiệu về cách dùng hoa trong những ngày lễ tết, dùng hoa để chúc mừng; tượng trưng các loài hoa trong việc tặng hoa, mua hoa, thưởng thức hoa; nhận biết hoa có hại, tác dụng của hoa trang trí trong nhà, cách trình bày trang trí hoa trong nhà; xây dựng nơi trồng hoa thương phẩm và quốc hoa của một số nước
/ 35100đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa.  3. Cây cảnh.  4. [Sổ tay]
   I. Trần Văn Mão.
   635.9 S 450 T 2011
    ĐKCB: VV.006382 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG MAI
     Ngôn ngữ các loài hoa / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 179tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa, ngôn ngữ màu sắc các loại hoa, cách chọn màu hoa trong các dịp trọng đại, phương pháp giữ hoa lâu tàn, nguồn gốc các loại hoa và sự tích một số loài hoa, thơ về hoa
/ 29000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Màu sắc.  3. Nguồn gốc.  4. Hoa.  5. Ý nghĩa tượng trưng.  6. [Bài viết]
   895.922808 NG454NC 2008
    ĐKCB: vv.005500 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN CÔN
     Kỹ thuật ghép cây rau - hoa - quả / Phạm Văn Côn .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 115tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 113-114
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm di truyền và sinh vật học của cây ghép, các phương pháp ghép cây, kĩ thuật xử lí cây ghép sống, các kết quả nghiên cứu gần đây về kĩ thuật ghép một số cây đang được trồng phổ biến
/ 17400đ

  1. Hoa.  2. Cây công nghiệp.  3. Cây ăn quả.  4. Ghép cây.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 K600TH 2007
    ĐKCB: vv.003167 (Sẵn sàng)  
6. QUỲNH LIÊN
     Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên s.t, b.s. .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 227tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học, thực vật học, kỹ thuật trồng và chăm sóc lan, hoa hồng, hoa mai và kỹ thuật trồng một số loại hoa khác
/ 55000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa.
   635.9 K600TH 2013
    ĐKCB: VV.002998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003643 (Sẵn sàng)  
7. Hoa với chức năng ẩm thực và chữa bệnh / Nguyễn Bá Cao biên soạn .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2012 .- 207 tr. ; 21 cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
   Có phụ lục
  Tóm tắt: Trình bày những bài thuốc, các món ăn đơn giản có giá trị dinh dưỡng cao, tác dụng chữa bệnh tốt từ các loài hoa có xung quanh ta
   ISBN: 141446 / 41000VND

  1. Hoa.  2. Bài thuốc.  3. Món ăn.
   I. Nguyễn, Bá Cao.
   615 H 401 V 2012
    ĐKCB: VV.002807 (Sẵn sàng)  
8. JIANG QING HAI
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh . T.1 : Những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh / Jiang Qing Hai ; Trần Văn Mão biên dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh, các phương pháp phòng trừ sâu bệnh và cách bảo quản hoa tươi
/ 14000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. [Sách thường thức]
   I. Trần Văn Mão.
   630-635.97 H 428 Đ 2004
    ĐKCB: VV.001990 (Sẵn sàng)  
9. Ngôn ngữ các loài hoa / Hợp soạn: Nguyễn Bích Nhã, Châu Nhiên Khanh. .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 89tr. : ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Ý nghĩa và lịch sử của hơn 50 loài hoa phổ biến kèm theo tranh vẽ của các hoạ sĩ tài hoa và những vần thơ ca ngợi hoa của các nhà thơ nổi tiếng trên thế giới.
/ 10000đ

  1. Hoa.  2. Ngôn ngữ.  3. Ý nghĩa.
   I. Châu Nhiên Khanh,.   II. Nguyễn Bích Nhã,.
   895.9228 NG 454 N 2003
    ĐKCB: VV.001042 (Sẵn sàng)  
10. KIẾN TRUNG
     Sổ tay các từ vựng thương mại thường dùng Anh Hoa Việt/ / Kiến Trung biên soạn .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 148 tr. ; 18 cm
  Tóm tắt: Sách thu thập hơn 1.100 cụm từ thương mại thuộc các lĩnh vực: hợp đồng, tiền tệ, tín dụng, tiêu thụ, giao dịch và bảo hiểm v.v... Ngoài ra còn có phần phụ lục tập hợp tên gọi tiền tệ các nước.
/ 11000VND

  1. Anh.  2. Hoa.  3. Ngôn ngữ.  4. Sổ tay.  5. Thương mại.
   428 TR749K 1999
    ĐKCB: VV.000319 (Sẵn sàng)