Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRÍ TUỆ
     Hướng dẫn chăm sóc bể cá / Trí Tuệ .- H. : Thanh niên , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chăm sóc bể cá; Trình bày chi tiết cơ bản các kỹ thuật bảo quản và chăm sóc cá cảnh: lựa chọn bể cá, hệ thống lọc nước, kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng,...
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. .  4. Cá cảnh.
   639.34 H 561 D 2011
    ĐKCB: VV.008459 (Sẵn sàng)  
2. VŨ, THẾ LÂM
     Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp / Vũ Thế Lâm .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2011 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm trồng trọt, chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao nhờ áp dụng những thành tựu khoa học công nghệ: Thu hoạch ngô bằng máy TBN - 2, Công nghệ sản xuất muối tinh giảm 80
/ 13500đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.  4. Sản xuất.
   630.28 Ư-556 D 2011
    ĐKCB: VV.007204 (Sẵn sàng)  
3. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.3 / Phan Văn Á, Dương Thanh Ái, Đặng Tiến Cảnh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 86 giải pháp kỹ thuật về cơ khí và chế biến nông sản như: cải tạo dàn xới rãnh, đánh mô, rải hom mía, Nghiên cứu tạo phao tự động cho máy bơm nước, xử lí rác thải hữu cơ, máy ép sợi bún...
   ISBN: 9786045703267

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn Hồng Chương.   II. Phan Chạng.   III. Đặng Tiến Cảnh.   IV. Phan Văn Á.
   630 C 101 G 2014
    ĐKCB: VV.007189 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG VĂN TỎ
     Thực hành nghề mộc . T.2 : Lắp đặt và sửa chữa tường, trần nhà, cầu thang, bếp, buồng tắm / Đặng Văn Tỏ, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Đường .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2009 .- 454tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Tủ sách Dạy nghề)
  Tóm tắt: Hướng dẫn nhằm giúp bạn đọc thêm một tủ âm tường, cải tạo một tầng hầm, tân trang các cấu trúc sàn, hoàn thiện và sửa chữa mái; sửa chữa và thay thế cửa sổ... một cách hợp lí. Giúp bạn đọc tự thực hành sửa chữa nghề mộc
/ 82000đ

  1. Nghề mộc.  2. Nhà ở.  3. Sửa chữa.  4. Lắp đặt.  5. Kĩ thuật.
   I. Nguyễn Thị Tuyết.   II. Phạm Thanh Đường.
   694 TH 552 H 2009
    ĐKCB: VV.006609 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN BÁ DŨNG
     Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng / Nguyễn Bá Dũng .- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 221-222
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy
/ 48000đ

  1. Xây dựng.  2. Kĩ thuật.  3. An toàn.
   624.028 NH556GP 2011
    ĐKCB: vv.005352 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN BÁ DŨNG
     Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng / Nguyễn Bá Dũng .- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 221-222
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy
/ 48000đ

  1. Xây dựng.  2. Kĩ thuật.  3. An toàn.
   624.028 NH556GP 2011
    ĐKCB: vv.005351 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN BÁ DŨNG
     Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng / Nguyễn Bá Dũng .- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 221-222
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy
/ 48000đ

  1. Xây dựng.  2. Kĩ thuật.  3. An toàn.
   624.028 NH556GP 2011
    ĐKCB: vv.005321 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi ngan-ngỗng trong gia đình / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 102tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật chọn giống, nuôi gia cầm (ngan, ngỗng) từ lúc mới nở đến khi đưa đi tiêu thụ, hoặc để sinh sản, ấp trứng và nở con rồi phát triển...
/ 10.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Kĩ thuật.  5. Hướng dẫn.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   XXX H 561 D 2005
    ĐKCB: VV.003439 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG VĂN TIỆU
     Kỹ thuật chăn nuôi vịt thịt, vịt trứng trong hộ gia đình / Hoàng Văn Tiệu .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi vịt như: giống vịt, cách ấp trứng và một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.  4. Vịt.
   XXX K 600 TH 2005
    ĐKCB: VV.003438 (Sẵn sàng)  
10. ĐÀO ĐỨC THÀ
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Đào Đức Thà .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 136tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Thụ tinh nhân tạo gia súc; Thụ tinh nhân tạo gia cầm
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Thụ tinh nhân tạo.  4. Gia súc.  5. Gia cầm.
   XXX K 600 TH 2006
    ĐKCB: VV.003437 (Sẵn sàng)  
11. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn / B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Giống.  4. Kĩ thuật.  5. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   636.4 CH 115 N 2004
    ĐKCB: VV.003297 (Sẵn sàng)  
12. BÙI HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật nuôi thả thuỷ sản / Bùi Huyền Trang b.s. .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 187tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi trồng, đánh bắt và phòng, trị bệnh cho cá, tôm, baba, lươn, ếch và cua
/ 46000đ

  1. Nuôi trồng thuỷ sản.  2. Kĩ thuật.
   639.8 K600TH 2013
    ĐKCB: vv.002999 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004387 (Sẵn sàng)  
13. VŨ, THẾ LÂM
     Kỹ thuật nuôi ba ba cho năng suất cao / Vũ Thế Lâm: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2011 .- 60tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho người nuôi ba ba, kĩ thuật làm ao, kĩ thuật nuôi các loại ba ba, thức ăn, các bệnh thường gặp ở ba ba và cách phòng trừ,...
/ 13500đ

  1. Ba ba.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật.
   639.3 K 600 TH 2011
    ĐKCB: VV.002824 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang nấu các món ngon : Chế biến từ thịt gia súc / Hạ Vinh Thi tuyển chọn, b.s .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 143tr. ; 21cm
/ 17000đ

  1. Thịt.  2. Món ăn.  3. Chế biến.  4. Kĩ thuật.  5. Gia súc.
   I. Hạ Vinh Thi.
   641.7 C 101 M 2007
    ĐKCB: VV.002253 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN MÊNH MÔNG
     108 điều em muốn khám phá / Trần Mênh Mông b.s. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 162tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khám phá những bí ẩn trong cuộc sống giúp các em nhỏ hiểu biết thêm về khoa học kĩ thuật, về động thực vật, về con người, về quân sự, về cuộc sống
/ 23000đ

  1. Thực vật.  2. Con người.  3. Khoa học.  4. Quân sự.  5. Kĩ thuật.  6. [Sách thường thức]
   I. Trần Mênh Mông.
   001 M 458 KH 2008
    ĐKCB: VV.002199 (Sẵn sàng)  
16. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Cây đậu xanh kỹ thuật thâm canh và biện pháp tăng năng suất, chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 116tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh thái, sinh học, sinh lý cây đậu xanh, giá trị dinh dưỡng, kinh tế, các biện pháp kĩ thuật thâm canh đậu xanh, chế biến đậu xanh
/ 15000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Đậu xanh.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Cây họ đậu.  5. |Kỹ thuật trồng trọt|  6. |Đỗ xanh|  7. Trồng đậu xanh|  8. Trồng đỗ xanh|
   633.3 C 126 D 2006
    ĐKCB: VV.000990 (Sẵn sàng)