Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÍCH TRÂM
     Kỹ thuật nấu ăn đầy hấp dẫn / Bích Trâm .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 222 tr. : hình vẽ ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nấu ăn đầy hấp dẫn với các món ăn ngon bổ dưỡng.
/ 50000

  1. Nấu ăn.  2. Ẩm thực.  3. Kỹ thuật.
   641.595 97 K 600 T 2011
    ĐKCB: VV.007923 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO, LỆ HẰNG
     Nuôi giun đất năng suất cao / Đào Lệ Hằng .- H. : Dân trí , 2011 .- 134tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu và nuôi giun đất trên thế giới và trong nước; Lợic ích của nghề nuôi giun, các sản phẩm từ nghề nuôi giun đất, tiềm năng của nghề nuôi giun
/ 23000đ

  1. Giun đất.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. |Giun|  5. |Kỹ thuật nuôi giun đất|  6. Chế biến|
   639 N 515 GI 2011
    ĐKCB: VV.006349 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý tiêu hoá và sinh lý sự thay lông ở thủy cầm ; Các kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng ; Cách phòng và trị các bệnh thường gặp ở vịt, ngan, ngỗng..
/ 28.000đ

  1. Gia cầm.  2. Kỹ thuật.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.
   636.5 C120NC 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý tiêu hoá và sinh lý sự thay lông ở thủy cầm ; Các kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng ; Cách phòng và trị các bệnh thường gặp ở vịt, ngan, ngỗng..
/ 28.000đ

  1. Gia cầm.  2. Kỹ thuật.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.5 C120NC 2009
    ĐKCB: vv.005797 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HỮU THỌ.
     Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Hữu Thọ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh, cá ruộng, cá nước chảy, cá mặt nước lớn; Kỹ thuật chế biến thức ăn nuôi cá; Phòng trị một số bệnh thường gặp ở cá nuôi nước ngọt.

  1. Cá nước ngọt.  2. Chế biến thức ăn.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.  5. Phòng chữa bệnh.
   639.3 H550455DK 2014
    ĐKCB: vv.005584 (Sẵn sàng)  
6. ÔNG VĂN THÔNG
     Chương trình minh họa foxpro : Tin học cho mọi người - Computer for everybody / ông Văn Thông biên soạn .- H : Thống kê , 1996 .- 190tr. ; 27cm
   T.1 : Giải thuật căn bản
/ 46.500đ

  1. Tin học.  2. Phần mềm.  3. Kỹ thuật.
   I. ông Văn Thông.
   XXX CH 561 C 1996
    ĐKCB: VL.000165 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN, THẾ TỤC
     Kỹ thuật trồng dứa / GS.TSKH. Trần Thế Tục, PGS.TS. Vũ Mạnh Hải .- In lần thứ 2 có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 158 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Lợi ích, nguồn gốc của các giống dứa, đặc tính và kỹ thuật trồng dứa.
/ 13000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. |Trồng dứa|  4. |Nông nghiệp|
   I. Vũ, Mạnh Hải.
   634 K 600 TH 2002
    ĐKCB: VV.003978 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật và kinh nghiệm trồng rau trái vụ / TS. Ngô Quang Vinh, GSTS. Phạm Văn Biên, TS. Meisaku Koizumi .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 152 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật và kinh nghiệm trồng rau xanh trái vụ.
/ 8.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng rau.  3. Kỹ thuật.  4. |Trồng rau|  5. |Kỹ thuật|
   I. Ngô, Quang Vinh.   II. Phạm, Văn Biên.   III. Meisaku, Koizumi.
   635 K 600 TH 2002
    ĐKCB: VV.003998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004030 (Sẵn sàng)  
9. kỹ thuật nuôi cá nước ngọt / đặng khánh hồng .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2003 .- 24tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh, cá ruộng, cá nước chảy, cá mặt nước lớn; Kỹ thuật chế biến thức ăn nuôi cá; Phòng trị một số bệnh thường gặp ở cá nuôi nước ngọt.

  1. Cá nước ngọt.  2. Chế biến thức ăn.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.  5. Phòng chữa bệnh.
   639.3 K 600 TH 2003
    ĐKCB: VV.003775 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật trồng cây ăn quả / Hồng Tú biên tập .- Hà Nội : Hồng Đức , 2012 .- 228 tr. : bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
  Tóm tắt: Trình bày những kỹ thuật trồng cây ăn quả.
/ 47000

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Khuyến nông.  4. {Việt Nam}  5. |Cây ăn quả|
   I. Hồng Tú.
   634 K 600 TH 2012
    ĐKCB: VV.003642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004386 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN TUYẾN
     Kỹ thuật nuôi tôm hùm / Nguyễn Văn Tuyến : Thanh Niên , 2012 .- 62 tr. : hình ảnh ; 19 cm
/ 20000đ

  1. Thủy sản.  2. Kỹ thuật.  3. Nuôi trồng thủy sản.  4. |Thủy sản|  5. |Kỹ thuật nuôi|
   639.8 K 600 TH 2012
    ĐKCB: VV.002720 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004600 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, DUY CẨM VÂN
     Bài học cắt may / Nguyễn Duy Cẩm Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Sở Giáo dục và đào tạo Tp. Hồ Chí Minh , 1992 .- 128 tr. : bảng, hình vẽ ; 27 cm
/ 10000

  1. Kỹ thuật.  2. Cắt may.  3. |May mặc|  4. |Kỹ thuật|
   646.2 B 103 H 1992
    ĐKCB: VL.000082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000098 (Sẵn sàng)  
13. LÊ, ĐỨC LỢI
     Thư pháp nghệ thuật viết Hán Thảo/ / Lê Đức Lợi .- Thuận Hóa : Nxb. Thuận Hóa , 2004 .- 95 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số phương pháp có tính quy luật cho người mới tập viết thảo thư, bồi dưỡng năng lực cơ bản về viết thảo thư
/ 12000VND

  1. Chữ Hán.  2. Chữ viết.  3. Kỹ thuật.
   XXX TH 550 P 2004
    ĐKCB: VV.001026 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG, ĐÍCH.
     Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao / Trương Đích (chủ biên). .- Tái bản lần thứ 2. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 110tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục:tr.108.
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật; Nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng động thái tích lũy chất khô và hấp thụ NPK,..
/ 9000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Ngô.  5. Trồng trọt.
   633.1 K600 TH 2002
    ĐKCB: vv.000703 (Sẵn sàng)  
15. CAO BÌNH
     Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng . T.7 : Kỹ thuật không gian và năng lượng / Cao Bình .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1999 .- 58tr ; 19cm
   Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng
/ 6.600đ

  1. Không gian.  2. Năng lượng.  3. Sách thiếu nhi.  4. Kỹ thuật.
   001.2 K 305 T 1999
    ĐKCB: VV.000882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000861 (Sẵn sàng)  
16. Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao : Cây sở, cây trám, cây hạnh đào. .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản.
/ 4000đ

  1. Cây hạnh đào.  2. Cây sở.  3. Cây trám.  4. Kỹ thuật.  5. Trồng trọt.
   633.8 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.000986 (Sẵn sàng)  
17. HÀ, THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng một số cây màu, thực phẩm, công nghiệp / Hà Thị Hiến biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 74 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng một số cây màu và cây công nghiệp phổ biến.
/ 8000

  1. Kỹ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Cây hoa màu.  4. Cây công nghiệp.  5. {Việt Nam}  6. |Trồng trọt|  7. |Kỹ thuật trồng|  8. Thực phẩm|
   633.8 K 600 T 2001
    ĐKCB: VV.000987 (Sẵn sàng)  
18. VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
     Hứơng dẫn áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong lâm nghiệp / Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 59 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi-trồng một số loài cây chủ yếu đã được áp dụng tốt trong thực tiễn như: kĩ thuật trồng tre luồng, trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm, trồng giâm bụt giấm, đậu triều Ấn Độ, và nuôi tắc kè, hươu, nai
/ 5000VND

  1. Kỹ thuật.  2. Rừng.  3. Trồng trọt.
   I. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.
   634.9 H561 D 2002
    ĐKCB: vv.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003732 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, LÂN HÙNG
     Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 36 tr. : ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ và hướng dẫn kỹ thuật trồng.
/ 5000

  1. Kỹ thuật.  2. Công nghệ.  3. |Nấm ăn|  4. |Mộc nhĩ|  5. Công nghệ|
   635 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.000988 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001436 (Sẵn sàng)  
20. PIACENTINI, S.
     Quần vợt - Kỹ thuật và thực hành / S. Piacentini, P. Missaglia; Nguyễn Ngọc Sương dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 1999 .- 81 tr. : hình vẽ ; 19 cm
  Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử môn quần vợt và những kỹ thuật cơ bản của quần vợt.
/ 6500

  1. Thực hành.  2. Kỹ thuật.  3. Thể thao.  4. |quần vợt|  5. |Thể dục thể thao|
   I. Nguyễn, Ngọc Sương.   II. Missaglia, P..
   796.342 QU 121 V 2002
    ĐKCB: VV.000535 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»