Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.2
: Huyền sử đời Hùng: Con Rồng cháu Tiên - Thánh Gióng / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín
.- In lần thứ 10 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017
.- 75tr. : tranh vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu huyền sử thời vua Hùng cùng các truyền thuyết về con Rồng cháu Tiên, Thánh Gióng giúp cho chúng ta thêm tự hào về non sông đất nước và con người Việt Nam ISBN: 9786041120136 / 30000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. {Việt Nam} 3. [Truyện lịch sử]
I. Tôn Nữ Quỳnh Trân. II. Trần Bạch Đằng. III. Nguyễn Trung Tín.
959.7012 L 302 S 2019
|
ĐKCB:
VV.007328
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.1
: Người cổ Việt Nam / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên, Bùi Chí Hoàng ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín
.- In lần thứ 23 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017
.- 95tr. : minh hoạ ; 20cm
Phụ lục: tr. 75-94. - Thư mục: tr. 95 Tóm tắt: Giới thiệu về người Việt cổ, tiền thân của tổ tiên chúng ta thuộc giống người nào và đã xuất hiện ở đâu trên ba miền đất nước, họ sống và lao động ra sao... ISBN: 9786041120129 / 30000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. {Việt Nam} 3. [Truyện lịch sử]
I. Đinh Văn Liên. II. Trần Bạch Đằng. III. Nguyễn Trung Tín. IV. Bùi Chí Hoàng.
959.701 L 302 S 2019
|
ĐKCB:
VV.007329
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
Biên niên sử thế giới cổ - trung đại
/ Văn Ngọc Thành (ch.b.), Trần Anh Đức, Phạm Xuân Công...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2019
.- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hệ thống diễn tiến các sự kiện lịch sử theo thời gian: chặng đường tiến hoá đầu tiên và đời sống nhân loại trong thời tiền sử; những nền văn minh đầu tiên, nông nghiệp, thị thành, chiến tranh và đế chế; kỷ nguyên của chế độ quân chủ, tôn giáo và thương mại; sự suy tàn của chế độ quân chủ chuyên chế, thời đại khám phá và tinh thần lý tính ISBN: 9786045752005
1. Lịch sử cổ đại. 2. Biên niên sử. 3. Lịch sử trung đại. 4. {Thế giới}
I. Nguyễn Anh Tuấn. II. Phạm Xuân Công. III. Trần Anh Đức. IV. Bùi Thị Ánh Vân.
909 B 305 N 2019
|
ĐKCB:
VV.006320
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
ĐẶNG, DUY PHÚC Giản yếu sử Việt Nam/
/ Đặng Duy Phúc
.- Hà Nội : Thời đại , 2010
.- 702 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử nước nhà từ từ thời Tiền sử đến khi Cách mạng tháng Tám thành công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời; ngoài ra, trong từng thời kỳ, giới thiệu những nét chính yếu nhất các sự kiện lịch sử của đất nước gắn liền với các triều vua và các nhân vật lịch sử lỗi lạc; đồng thời còn trình bày những sự khác biệt trong cách đánh giá, sự khen chê đối với một số nhân vật và sự kiện nhất định / 122000 đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. Lịch sử hiện đại. 3. Lịch sử trung đại. 4. Việt Nam.
959.7 GI-105YS 2010
|
ĐKCB:
VV.004946
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
ĐĂNG TRƯỜNG Lịch sử phát triển nhân loại thời cổ đại
/ B.s.: Đăng Trường, Lê Minh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 468tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 467 Tóm tắt: Trình bày những nét cơ bản về xã hội loài người thời cổ đại: sự hình thành xã hội, các diễn biến, các sự kiện lịch sử, sự phát triển văn hoá, văn minh / 94000đ
1. Lịch sử cổ đại. 2. {Thế giới}
I. Lê Minh.
930 L 302 S 2012
|
ĐKCB:
VV.004428
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004429
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
HÀ SƠN Những nền văn minh thất lạc
/ Hà Sơn b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2013
.- 345tr. ; 21cm .- (Chinh phục đỉnh cao tri thức)
Tóm tắt: Giới thiệu về văn minh Hy Lạp cổ đại, đế chế La Mã, Ai Cập cổ đại, vườn treo Babylone, vương quốc Judah, Ấn Độ cổ, Maya, Inca, Aztec / 87000đ
1. Văn minh. 2. Văn hoá. 3. Lịch sử cổ đại. 4. {Thế giới}
930 NH 556 N 2013
|
ĐKCB:
VV.004345
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
7 binh pháp nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc
/ Nguyễn Đình Nhữ b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 400tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tổng kết kinh nghiệm từ hàng trăm cuộc chiến tranh diễn ra trong khoảng 1500 năm ở Trung Quốc. Nội dung bao gồm từ quan niệm chiến tranh đến chiến lược, chiến dịch, chiến thuật trong các cuộc chiến tranh, từ hình thức xa chiến (chiến đấu chủ yếu bằng xe chiến thời cổ) đến xa bộ kết hợp, xa-kỵ kết hợp, thuỷ-bộ kết hợp / 38000đ
1. Mưu kế. 2. Lịch sử cổ đại. 3. Binh pháp. 4. Nghệ thuật quân sự. 5. {Trung Quốc}
I. Nguyễn Đình Nhữ.
931 B 112 B 2005
|
ĐKCB:
VV.004105
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|