Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 6 bệnh quan trọng do virus ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và cách phòng một số loại bệnh ở lợn như: bệnh dịch tả lợn, hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (tai xanh), bệnh cúm lợn, bệnh do Circovirus, bệnh ỉa chảy do Rotavirus ở lợn, bệnh viêm não do virus.
/ 21500đ

  1. Bệnh tật.  2. Lợn.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.4 S111B 2011
    ĐKCB: VV.007148 (Sẵn sàng)  
2. 8 bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 54
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng một số bệnh ký sinh trùng ở lợn như bệnh cầu trùng, sán lá, sán dây, giun đũa, giun phổi, giun dạ dày, giun kết hạt, giun bao
/ 21500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Lợn.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Quốc Doanh.   III. Nguyễn Hữu Hưng.   IV. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.4 8 B 256 K 2011
    ĐKCB: VV.006696 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B 256 M 2009
    ĐKCB: VV.006308 (Sẵn sàng)  
4. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện (ch.b), Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân... .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 404tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Công tác giống hiện đại; Vấn đề dinh dưàng và thức ăn theo phương pháp mới; Quy trính công nghệ nuôi các loại lợn lớn nhanh nhiều nạc; Các bệnh và cách phòng bệnh cho lợn...theo các kiến thức mới nhất
/ 30.000đ

  1. Trang trại.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Gia đình.
   636.4 CH115NL 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện (ch.b), Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân... .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 404tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Công tác giống hiện đại; Vấn đề dinh dưàng và thức ăn theo phương pháp mới; Quy trính công nghệ nuôi các loại lợn lớn nhanh nhiều nạc; Các bệnh và cách phòng bệnh cho lợn...theo các kiến thức mới nhất
/ 30.000đ

  1. Trang trại.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Gia đình.
   I. Võ Trọng Hốt.   II. Hoàng Văn Tiến.   III. Phạm Địch Lân.   IV. Phạm Sĩ Lăng.
   636.4 CH115NL 2002
    ĐKCB: vv.005921 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Thức ăn.  5. Giống.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.4 C120NC 2009
    ĐKCB: vv.005795 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 191tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Điều trị.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.4 B 256 PH 2002
    ĐKCB: VV.004756 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Giống.
   XXX NG 517 G 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Giống.
   XXX NG 517 G 2005
    ĐKCB: VV.003426 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Giống.
   XXX NG 517 G 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn / B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Giống.  4. Kĩ thuật.  5. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   636.4 CH 115 N 2004
    ĐKCB: VV.003297 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 191tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Các bệnh kí sinh trùng: Giun, sán và các bệnh nội khoa, sản khoa ở lợn. Cách sử dụng các thuốc phòng bệnh và kĩ thuật thực hành ngoại khoa cho lợn
/ 14000đ

  1. Điều trị.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   I. Phan Địch Lân.   II. Trương Văn Dung.
   636.4 L187PS 2005
    ĐKCB: VV.000973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000972 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004274 (Sẵn sàng)  
13. PHÙNG THỊ VÂN
     Nghề nuôi lợn thịt / Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị Rật .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2012 .- 56tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
   Phụ lục: tr. 51-52. - Thư mục: tr. 53
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn và cách chọn giống lợn để nuôi thịt. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi lợn thịt; thức ăn và sử dụng thức ăn nuôi lợn thịt và một số bệnh thường gặp ở lợn
/ 22.500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.
   I. Đoàn Khắc Húc.   II. Nguyễn Thị Rật.
   636.4 NGH 250 N 2012
    ĐKCB: VV.002750 (Sẵn sàng)