Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
65 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hỏi - Đáp về thuận lợi và khó khăn đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP / Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý (ch.b.), Hà Thị Vân Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 179-182
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giới thiệu về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP); tổng quan về nguyên tắc đối xử quốc gia và mở cửa thị trường, quy định về tiêu chuẩn chất lượng, quy định về thể chế và quy định về một số lĩnh vực cụ thể; đánh giá những tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương tới ngành nông nghiệp Việt Nam
   ISBN: 9786045728420 / 30000đ

  1. Hiệp định tự do thương mại.  2. Sách hỏi đáp.  3. Việt Nam.  4. Nông nghiệp.
   I. Phạm Quốc Trung.   II. Phạm Thị Tuý.   III. Hà Thị Vân Anh.   IV. Nguyễn Minh Hải.
   338.109597 H428-Đ 2017
    ĐKCB: VV.007673 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông / Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 107tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông
   ISBN: 9786045721742

  1. Khuyến nông.  2. Nông nghiệp.
   I. Ngô Xuân Hoàng.   II. Vũ Thị Quý.   III. Nguyễn Xuân Trạch.   IV. Phạm Thị Đào.
   630 H550455DP 2015
    ĐKCB: vv.005434 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Tri thức bản địa trong việc canh tác nương rẫy của người Sila huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu (trường hợp xã Can Hồ) / / Nguyễn Hùng Mạnh ; 21 cm
   ISBN: 9786045367957

  1. Người Si La.  2. Nông Nghiệp.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 TR300TB
    ĐKCB: vv.005190 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới - kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân, Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. ; 19cm.
  1. Cây vừng.  2. Nông nghiệp.
   I. Phạm Văn Ba.   II. Phan Bùi Tân.
   630 C 126 V 1996
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. NGUYỄN VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới - kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân, Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. ; 19cm.
  1. Cây vừng.  2. Nông nghiệp.
   I. Phạm Văn Ba.   II. Phan Bùi Tân.
   630 C 126 V 1996
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. NGUYỄN VĂN THIỆN
     Di truyền học số lượng ứng dụng trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Thiện .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 207tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr.206
  Tóm tắt: Khái niệm tình trạng số lượng (tình trạng đo lường), mối quan hệ giữa tình trạng số lượng, nhân tố và di truyền học số lượng biến dị của chúng. Các đặc trưng của tình trạng số lượng. Phương pháp chọn lọc và hiệu quả chọn lọc đối với các tình trạng số lượng. Các phương pháp nhân giống
/ 4.900đ

  1. Nhân giống.  2. Di truyền học.  3. Chăn nuôi.  4. Biến dị.  5. Nông nghiệp.
   636.08 D 300 T 1995
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. Kỹ thuật trồng các loại khoai .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2015 .- 150 tr. : bảng ; 21 cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống chăm sóc các loại khoai
/ 34000 đ

  1. Phòng bệnh.  2. khoai lang.  3. Chọn giống.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   635 K600TH 2015
    ĐKCB: VV.007759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007919 (Sẵn sàng)  
8. VŨ, THẾ LÂM
     Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp / Vũ Thế Lâm .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2011 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm trồng trọt, chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao nhờ áp dụng những thành tựu khoa học công nghệ: Thu hoạch ngô bằng máy TBN - 2, Công nghệ sản xuất muối tinh giảm 80
/ 13500đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.  4. Sản xuất.
   630.28 Ư-556 D 2011
    ĐKCB: VV.007204 (Sẵn sàng)  
9. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.3 / Phan Văn Á, Dương Thanh Ái, Đặng Tiến Cảnh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 86 giải pháp kỹ thuật về cơ khí và chế biến nông sản như: cải tạo dàn xới rãnh, đánh mô, rải hom mía, Nghiên cứu tạo phao tự động cho máy bơm nước, xử lí rác thải hữu cơ, máy ép sợi bún...
   ISBN: 9786045703267

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn Hồng Chương.   II. Phan Chạng.   III. Đặng Tiến Cảnh.   IV. Phan Văn Á.
   630 C 101 G 2014
    ĐKCB: VV.007189 (Sẵn sàng)  
10. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 N 515 TR 2010
    ĐKCB: VV.006955 (Sẵn sàng)  
11. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 N 515 TR 2010
    ĐKCB: VV.006671 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006781 (Sẵn sàng)  
12. HÀ THỊ THANH MAI
     Kiến thức kinh doanh cơ bản dành cho nhà nông / B.s.: Hà Thị Thanh Mai, Hồ Ngọc Cường, Trần Thị Như Ngọc .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 151tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 148
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức quản lý sản xuất, kinh doanh đối với nhà nông. Những nội dung cơ bản về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
   ISBN: 9786045706022

  1. Nông nghiệp.  2. Quản lí kinh doanh.
   I. Hồ Ngọc Cường.   II. Trần Thị Như Ngọc.
   338.1068 K 305 TH 2014
    ĐKCB: VV.006503 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Trung Ý .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786045704189

  1. Hiện đại hoá.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thời kì công nghiệp hoá.  5. Đảng bộ xã.  6. {Việt Nam}
   324.2597075 N 122 C 2014
    ĐKCB: VV.006505 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, ĐÌNH THÀNH
     Diễn biến các cửa sông ven biển miền Trung và những giải pháp ổn định / Lê Đình Thành chủ biên ; Vũ Minh Cát, Nguyễn Bá Quỳ .- Hà Nội : Xây dựng , 2015 .- 133 tr. : sơ đồ ; 24 cm
   Thư mục: tr. 131-133
  Tóm tắt: Trình bày diễn biến các cửa sông ven biển miền Trung và những giải pháp ổn định.
   ISBN: 9786048216948 / 27000

  1. Thủy lợi.  2. Khí hậu.  3. Nông nghiệp.
   I. Vũ, Minh Cát.   II. Nguyễn, Bá Quỳ.
   627 TH140LĐ 2015
    ĐKCB: vv.006205 (Sẵn sàng)  
15. Kiến thức xây dựng cuộc sống ở nông thôn mới / / Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên ; Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2013 .- 235 tr. ; 19 cm
  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển nông thôn.  3. Khía cạnh kinh tế.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lê Minh Trí.   III. Nguyễn Thị Vân Anh.
   630 K305TX 2013
    ĐKCB: vv.006083 (Sẵn sàng)  
16. Kiến thức xây dựng cuộc sống ở nông thôn mới / / Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên ; Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2013 .- 235 tr. ; 19 cm
  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển nông thôn.  3. Khía cạnh kinh tế.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lê Minh Trí.   III. Nguyễn Thị Vân Anh.
   630 K305TX 2013
    ĐKCB: vv.006082 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.
/ 10000đ

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ.
   630 K312TT 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.
/ 10000đ

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ.
   630 K312TT 2001
    ĐKCB: vv.006011 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Sắn.
   633.6 K600TT 2009
    ĐKCB: vv.005796 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu tương / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 108tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các lợi ích từ cây đậu tương. Đặc điểm thực vật, điều kiện sinh thái, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương. Các giống đậu tương phổ biến. Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Đậu tương.
   633.3 K600TT 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»