Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN NHẬT LAM
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2017 .- 220tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
   ISBN: 9786045728468

  1. Mô hình.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   307.7209597 M458S 2017
    ĐKCB: VV.007676 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HÀ ANH
     Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 171tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 164-165. - Thư mục: tr. 166-167
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề chung về đào tạo nghề và việc làm; đào tạo nghề và hỗ trợ tạo việc làm đối với lao động nông thôn; tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn ở cấp xã
   ISBN: 9786045721872

  1. Nông thôn.  2. Việc làm.  3. Lao động.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.1109597091734 NH556ĐC 2015
    ĐKCB: vv.005348 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN DUY THIỆN
     Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Xây dựng , 2011 .- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 182
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan

  1. Nông thôn.  2. Thuỷ lợi.  3. Giao thông.  4. Cống.  5. Xây dựng.
   624 C 455 TR 2011
    ĐKCB: VV.007618 (Sẵn sàng)  
4. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.2 / Tuệ Minh, Đơn Thương, Vũ Phương, Minh Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 271tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Cung cấp một cái nhìn khái quát về chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế, nâng cao thu nhập cho người dân và giới thiệu một số gương nông dân sản xuất giỏi, một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả nhằm tuyên truyền, cổ vũ việc thực hiện chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế để xây dựng nông thôn mới

  1. Nông thôn.  2. Đổi mới.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Tuệ Minh.   II. Minh Anh.   III. Vũ Phương.   IV. Đơn Thương.
   307.7209597 Đ 304 S 2014
    ĐKCB: VV.007337 (Sẵn sàng)  
5. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 238tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 236-238
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"

  1. Đào tạo nghề.  2. Nông thôn.  3. Lao động.  4. {Việt Nam}
   331.25 K 600 N 2013
    ĐKCB: VV.007215 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN HOÀ
     Hỏi và đáp về chương trình xây dựng nông thôn mới / Lê Văn Hoà, Nguyễn Đức Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 220tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 196-204
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp cung cấp các kiến thức cơ bản về quan điểm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới của Đảng và Nhà nước, bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới; qui hoạch nông thôn mới, nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới...
   ISBN: 9786045706336

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Đức Thắng.
   307.7209597 H 428 V 2014
    ĐKCB: VV.007188 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ ĐỨC VIÊM
     Quy hoạch xây dựng nông thôn mới / Đỗ Đức Viêm .- H. : Chính trị Quốc gia ; Xây dựng , 2014 .- 247tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 234-239
  Tóm tắt: Khái quát vai trò, vị trí, hiện trạng và xu thế phát triển của nông thôn Việt Nam; đưa ra phương pháp quy hoạch xây dựng xã, cụm xã, thiết kế xây dựng điểm dân cư nông thôn, phát triển cơ cấu hạ tầng, vệ sinh, môi trường và quản lí điểm dân cư
   ISBN: 978604570432

  1. Nông thôn.  2. Qui hoạch.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   307.121209597 Q 523 H 2014
    ĐKCB: VV.007183 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY THIỆN
     Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Xây dựng , 2011 .- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 182
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan

  1. Nông thôn.  2. Thuỷ lợi.  3. Giao thông.  4. Cống.  5. Xây dựng.
   624 C 455 TR 2011
    ĐKCB: VV.006956 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN DUY THIỆN
     Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Xây dựng , 2011 .- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 182
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan

  1. Nông thôn.  2. Thuỷ lợi.  3. Giao thông.  4. Cống.  5. Xây dựng.
   624 C455TR 2011
    ĐKCB: VV.006743 (Sẵn sàng)  
10. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 H 561 NG 2010
    ĐKCB: VV.006536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006627 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Trung Ý .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786045704189

  1. Hiện đại hoá.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thời kì công nghiệp hoá.  5. Đảng bộ xã.  6. {Việt Nam}
   324.2597075 N 122 C 2014
    ĐKCB: VV.006505 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.
/ 10000đ

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ.
   630 K312TT 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.
/ 10000đ

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ.
   630 K312TT 2001
    ĐKCB: vv.006011 (Sẵn sàng)  
14. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 . Q.1 : Quy hoạch phát triển nông thôn / B.s.: Nguyễn Ngọc Nông (ch.b.), Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh, Nguyễn Thị Bích Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 291tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 290-291
  Tóm tắt: Trình bày những luận điểm, đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn. Ý nghĩa, tầm quan trọng của qui hoạch phát triển nông thôn trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

  1. Phát triển.  2. Qui hoạch.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn Thị Bích Hiệp.   II. Đặng Văn Minh.   III. Lương Văn Hinh.   IV. Nguyễn Ngọc Nông.
   307.72 CH305LQ 2003
    ĐKCB: vv.005903 (Sẵn sàng)  
15. CÁT CHÍ HOA
     Từ nông thôn mới đến đất nước mới = From a rural area to a new country : Sách tham khảo / Cát Chí Hoa; Dịch: Nguyễn Thành Lợi, Nguyễn Minh Châu .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 627tr ; 20cm
   Thư mục: tr.614-624
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về thực trạng và biến động của nông thôn Trung Quốc trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn. Lí luận, nguồn gốc hình thành và đặc trưng của vấn đề "tam nông"

  1. Chính sách.  2. Công nghiệp hoá.  3. Nông thôn.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Minh Châu.   II. Nguyễn Thành Lợi.
   330.951 T550NT 2009
    ĐKCB: vv.005810 (Sẵn sàng)  
16. Một số văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 78tr. ; 19cm
/ 12000đ

  1. Nông thôn.  2. Hướng dẫn.  3. Văn bản.  4. Nước sạch.  5. Vệ sinh môi trường.
   363.739009597 M458SV 2008
    ĐKCB: vv.005535 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HOÀNG QUY
     Cẩm nang về kỹ năng lập kế hoạch phát triển thôn bản / Nguyễn Hoàng Quy, Phạm Thị Thanh Vân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 171tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về lập kế hoạch thôn bản. Các công cụ sử dụng trong quá trình lập kế hoạch thôn bản. Quy trình các bước lập kế hoạch thôn bản

  1. Thôn.  2. Phát triển.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Thanh Vân.
   307.7209597 C120NV 2015
    ĐKCB: vv.005399 (Sẵn sàng)  
18. Xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn vững mạnh / Đức Lượng (ch.b.), Trần Quang Nhiếp, Nguyễn Tuấn Phong... .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung, điều chỉnh .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2013 .- 223tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 217-218
  Tóm tắt: Giới thiệu về đội ngũ đảng viên và vai trò đội ngũ đảng viên trong công tác xây dựng Đảng; thực trạng đội ngũ đảng viên nông thôn nước ta hiện nay; các giải pháp góp phần xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn

  1. Đảng Cộng sản Việt Nam.  2. Nông thôn.  3. Đảng viên.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Quang Nhiếp.   II. Nguyễn Tuấn Phong.   III. Đức Lượng.   IV. Tạ Đình Thính.
   324.2597071 X126DĐ 2013
    ĐKCB: vv.005391 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG THÀNH TRUNG
     Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi / Trương Thành Trung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 231tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải
/ 50000đ

  1. An toàn giao thông.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Việt Nam.  5. Sổ tay.
   363.1207 S450TA 2015
    ĐKCB: vv.005349 (Sẵn sàng)  
20. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721513

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]
   I. Mai Ngọc Bích.   II. Nguyễn Ngọc Hiên.   III. Nguyễn Thanh Dương.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   307.7209597 C120NH 2015
    ĐKCB: vv.005336 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»