Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, ĐỨC DÂN
     Nỗi oan thì, là, mà / Nguyễn Đức Dân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 262tr. ; 21cm .- (Tủ sách: Tiếng việt giàu đẹp)
/ 42.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng việt.  4. {Việt Nam}
   495.922 N 452 O 2011
    ĐKCB: VV.006939 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Pháp.  4. Từ vay mượn.  5. Sách song ngữ.
   495.922 T 306 V 2011
    ĐKCB: VV.006647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006604 (Sẵn sàng)  
3. Ngôn ngữ tình yêu / Hoàng Mai b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 143tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Thắp sáng tâm hồn)
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết hay mang giá trị tinh thần, giáo dục và nuôi dưỡng tâm hồn cho mỗi chúng ta, đặc biệt là tuổi trẻ đang hình thành nhân cách và phậm chất.Đó là những bài học tinh thần quý giá không thiếu.
/ 29000đ

  1. Tâm lí lứa tuổi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tình yêu.  4. Giáo dục.
   I. Hoàng Mai.
   152.4 NG 430 N 2011
    ĐKCB: VV.006452 (Sẵn sàng)  
4. OST, FRANCOIS
     Dịch - sự bảo vệ & minh giải đa ngôn ngữ / Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên .- H. : Lao động , 2011 .- 638tr. ; 22cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Traduire défense et illustration du multilinguisme
  Tóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sách tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ
/ 120000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Kĩ năng dịch thuật.
   I. Phạm Dõng.   II. Đa Huyên.
   418 D 302 S 2011
    ĐKCB: VV.006347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008178 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH TÚ
     Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hóa : Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 459tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu, lý giải những nội dung cơ bản khi phân tích trên cơ sở những mạch nguồn ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, ngôn ngữ văn hóa thế giới, góp phần làm nên một nhân cách lớn từ một thanh niên yêu nước trở thành lãnh tụ vĩ đại của cách mạng Việt Nam - Hồ Chí Minh danh nhân văn hóa thế giới, anh hùng giải phóng dân tộc.
/ 115000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}  6. [Chuyên luận]
   306.44 T674NT 2013
    ĐKCB: vv.006143 (Sẵn sàng)  
6. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
/ 22500đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 T 310 H 2011
    ĐKCB: VV.003861 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, HUY CÔN
     Tự học và sử dụng ngoại ngữ / Nguyễn Huy Côn .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 218 tr. ; 19 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 216-218
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và kiến thức cần thiết, tạo cơ sở ban đầu để các bạn trẻ tự tin vượt qua hàng rào ngôn ngữ trong việc học và sử dụng ngoại ngữ.
/ 22000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngôn ngữ.  3. |Ngôn ngữ|  4. |Ngoại ngữ|
   410.2 T 550 H 2003
    ĐKCB: VV.004199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004778 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, THANH TÚ
     Hồ Chí Minh - Những mạch nguồn văn hóa : Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2013 .- 459 tr. ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}  6. [Chuyên luận]  7. |Văn hóa|  8. |Tiếng Việt|  9. Ngôn ngữ|
   306.44 H 450 CH 2013
    ĐKCB: VV.003505 (Sẵn sàng)  
9. NGỌC THUYÊN
     Tiếng Hoa du lịch : Giao tiếp tiếng Hoa / Ngọc Thuyên và nhóm cộng tác .- H. : Thanh niên , 2005 .- 224tr. ; 21cm
   Tác giả ngoài bìa ghi: Ngọc Thuyên và nhóm cộng tác
/ 25.000đ

  1. Du lịch.  2. Giao tiếp.  3. Tiếng Trung Quốc.  4. Ngôn ngữ.
   495.1 T 306 H 2005
    ĐKCB: VV.003451 (Sẵn sàng)  
10. Tiếng Anh cho nhân viên xe buýt / Nguyễn Thành Yến biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 143tr. ; 18cm
/ 22000đ

  1. Ô tô buýt.  2. Nhân viên.  3. Ngôn ngữ.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Thành Yến.
   428 T 306 A 2005
    ĐKCB: VV.003445 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO DUY ANH
     Từ điển truyện Kiều/ / Đào Duy Anh .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 563 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ, những hình tượng và điển tích văn học, ngoài ra còn có những nhận xét về ngôn ngữ học, tu từ học và về văn học được sử dụng trong Truyện Kiều nhằm giải thích ý nghĩa ngôn ngữ và văn chương của Nguyễn Du
/ 139000VND

  1. Văn học.  2. Ngôn ngữ.  3. Truyện Kiều.  4. Từ điển.  5. Việt Na.
   895.92212 T500Đ 2013
    ĐKCB: vv.003041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008116 (Sẵn sàng)  
12. Những bài hát tiếng Anh hay nhất cho trẻ em : Dùng kèm với 2 đĩa CD hoặc 2 băng cassette . T.2 / Nguyễn Thành Yến biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 144tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài hát tiếng Anh cho trẻ em, có giải thích các từ mới, cách dùng
/ 22000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Từ vựng.  3. Tiếng Anh.  4. [Bài hát]
   I. Nguyễn Thành Yến.
   428 NH 556 B 2005
    ĐKCB: VV.002396 (Sẵn sàng)  
13. Những từ đồng âm trong tiếng Anh/ / Collins Cobuild ; Nguyễn Thành Yến dịch .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 382 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhằm giúp bạn gia tăng vốn từ và phát triển cách viết chính tả, sách còn giúp bạn biết được sự khác biệt giữa các từ này để bạn có thể hiểu và dùng đúng
/ 42000VND

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Từ ngữ.
   I. Nguyễn Thành Yến dịch.   II. Collins Cobuild.
   XXX T 550 Đ 1998
    ĐKCB: VV.001757 (Sẵn sàng)  
14. Tiếng Việt trong giao tiếp hành chính / Nguyễn văn Khang (ch.b), Phạm Tất Thắng, Mai Xuân Huy... .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2002 .- 256tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Giao tiếp.
   I. Lưu Kiếm Thanh.   II. Nguyễn Thị Thanh Bình.   III. Bùi Minh Yến.   IV. Mai Xuân Huy.
   495.922 T306 V 2002
    ĐKCB: VV.001640 (Sẵn sàng)  
15. HÀ, HUY THÁI
     Chuẩn mực hóa và công thức hóa cấu trúc câu văn/ / Hà Huy Thái .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2001 .- 126 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp cấu trúc câu văn trong ngôn ngữ
/ 12000VND

  1. Cấu trúc.  2. Ngôn ngữ.
   XXX CH 502 M 2001
    ĐKCB: VV.001554 (Sẵn sàng)  
16. VŨ THỊ HƯƠNG GIANG
     Tự học tiếng Hoa phổ thông : Hệ thống, dễ học, dễ nhớ / Vũ Thị Hương Giang .- H : Thanh Niên , 2000 .- 224tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hệ thống ngữ âm tiếng Hoa. Các chữ phiên âm tiếng Hoa bằng mẫu tự Latinh và có phiên âm thành tiếng giọng đọc Việt Nam kèm theo : đại từ nhân xưng, từ thời gian, tiền tệ, đo lường...
/ 20000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Trung Quốc.
   XXX T 550 H 2000
    ĐKCB: VV.001391 (Sẵn sàng)  
17. VƯƠNG, HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2003 .- 170tr. ; 21cm
/ 20.500đ

  1. Ngữ Pháp.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   I. Đinh, Xuân Quỳnh.
   495.9228 T306 V 2003
    ĐKCB: VV.001300 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002043 (Sẵn sàng)  
18. Ngôn ngữ các loài hoa / Hợp soạn: Nguyễn Bích Nhã, Châu Nhiên Khanh. .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 89tr. : ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Ý nghĩa và lịch sử của hơn 50 loài hoa phổ biến kèm theo tranh vẽ của các hoạ sĩ tài hoa và những vần thơ ca ngợi hoa của các nhà thơ nổi tiếng trên thế giới.
/ 10000đ

  1. Hoa.  2. Ngôn ngữ.  3. Ý nghĩa.
   I. Châu Nhiên Khanh,.   II. Nguyễn Bích Nhã,.
   895.9228 NG 454 N 2003
    ĐKCB: VV.001042 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, LAI
     Tiếng Việt và nhà văn hóa lớn Hồ Chí Minh/ / Nguyễn Lai .- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2003 .- 210 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề đặt ra một cách cặn kẽ trên cơ sở lí giải từ nhiều góc độ, qua đó, làm bộc lộ tầm cao tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, không chỉ với tư cách người Anh hùng dân tộc vĩ đại, mà còn với tư cách Nhà văn hóa lớn
/ 20500VND

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng việt.
   895.922 T 306 V 2003
    ĐKCB: VV.000832 (Sẵn sàng)  
20. HẢI YẾN
     Tiếng Anh trong giao dịch ngân hàng: : Trình bày Anh - Hoa - Việt/ / Hải Yến .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 273 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 20 bài học, phần từ vựng và đáp án kèm theo. Trong mỗi bài có một số mẫu câu, bài hội thoại, bài tập thực hành Việt - Anh - Hoa rất dễ đọc và dễ hiểu
/ 27000VND

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách tự học.  3. Tiếng Anh.
   XXX T 306 A 2001
    ĐKCB: VV.000456 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»