Tìm thấy:
|
|
2.
VƯƠNG TOÀN Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX
/ Vương Toàn
.- H. : Dân trí , 2011
.- 258tr. ; 20cm
Có phụ lục tr. 179-244 Thư mục tham khảo: tr. 245-254 Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt / 44000đ
1. Tiếng Việt. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Pháp. 4. Từ vay mượn. 5. Sách song ngữ.
495.922 T 306 V 2011
|
ĐKCB:
VV.006647
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006604
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Ngôn ngữ tình yêu
/ Hoàng Mai b.s.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2011
.- 143tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Thắp sáng tâm hồn)
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết hay mang giá trị tinh thần, giáo dục và nuôi dưỡng tâm hồn cho mỗi chúng ta, đặc biệt là tuổi trẻ đang hình thành nhân cách và phậm chất.Đó là những bài học tinh thần quý giá không thiếu. / 29000đ
1. Tâm lí lứa tuổi. 2. Ngôn ngữ. 3. Tình yêu. 4. Giáo dục.
I. Hoàng Mai.
152.4 NG 430 N 2011
|
ĐKCB:
VV.006452
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
OST, FRANCOIS Dịch - sự bảo vệ & minh giải đa ngôn ngữ
/ Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 638tr. ; 22cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Traduire défense et illustration du multilinguisme Tóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sách tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ / 120000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Kĩ năng dịch thuật.
I. Phạm Dõng. II. Đa Huyên.
418 D 302 S 2011
|
ĐKCB:
VV.006347
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008178
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN THANH TÚ Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hóa
: Chuyên luận
/ Nguyễn Thanh Tú
.- H. : Quân đội nhân dân , 2013
.- 459tr ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu, lý giải những nội dung cơ bản khi phân tích trên cơ sở những mạch nguồn ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, ngôn ngữ văn hóa thế giới, góp phần làm nên một nhân cách lớn từ một thanh niên yêu nước trở thành lãnh tụ vĩ đại của cách mạng Việt Nam - Hồ Chí Minh danh nhân văn hóa thế giới, anh hùng giải phóng dân tộc. / 115000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Văn hóa. 5. {Việt Nam} 6. [Chuyên luận]
306.44 T674NT 2013
|
ĐKCB:
vv.006143
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN, HUY CÔN Tự học và sử dụng ngoại ngữ
/ Nguyễn Huy Côn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2003
.- 218 tr. ; 19 cm
Tài liệu tham khảo: tr. 216-218 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và kiến thức cần thiết, tạo cơ sở ban đầu để các bạn trẻ tự tin vượt qua hàng rào ngôn ngữ trong việc học và sử dụng ngoại ngữ. / 22000đ
1. Ngoại ngữ. 2. Ngôn ngữ. 3. |Ngôn ngữ| 4. |Ngoại ngữ|
410.2 T 550 H 2003
|
ĐKCB:
VV.004199
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004778
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
ĐÀO DUY ANH Từ điển truyện Kiều/
/ Đào Duy Anh
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 563 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ, những hình tượng và điển tích văn học, ngoài ra còn có những nhận xét về ngôn ngữ học, tu từ học và về văn học được sử dụng trong Truyện Kiều nhằm giải thích ý nghĩa ngôn ngữ và văn chương của Nguyễn Du / 139000VND
1. Văn học. 2. Ngôn ngữ. 3. Truyện Kiều. 4. Từ điển. 5. Việt Na.
895.92212 T500Đ 2013
|
ĐKCB:
vv.003041
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008116
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
VŨ THỊ HƯƠNG GIANG Tự học tiếng Hoa phổ thông
: Hệ thống, dễ học, dễ nhớ
/ Vũ Thị Hương Giang
.- H : Thanh Niên , 2000
.- 224tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hệ thống ngữ âm tiếng Hoa. Các chữ phiên âm tiếng Hoa bằng mẫu tự Latinh và có phiên âm thành tiếng giọng đọc Việt Nam kèm theo : đại từ nhân xưng, từ thời gian, tiền tệ, đo lường... / 20000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Trung Quốc.
XXX T 550 H 2000
|
ĐKCB:
VV.001391
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Ngôn ngữ các loài hoa
/ Hợp soạn: Nguyễn Bích Nhã, Châu Nhiên Khanh.
.- H. : Mỹ thuật , 2003
.- 89tr. : ảnh màu ; 19cm
Tóm tắt: Ý nghĩa và lịch sử của hơn 50 loài hoa phổ biến kèm theo tranh vẽ của các hoạ sĩ tài hoa và những vần thơ ca ngợi hoa của các nhà thơ nổi tiếng trên thế giới. / 10000đ
1. Hoa. 2. Ngôn ngữ. 3. Ý nghĩa.
I. Châu Nhiên Khanh,. II. Nguyễn Bích Nhã,.
895.9228 NG 454 N 2003
|
ĐKCB:
VV.001042
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN, LAI Tiếng Việt và nhà văn hóa lớn Hồ Chí Minh/
/ Nguyễn Lai
.- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2003
.- 210 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề đặt ra một cách cặn kẽ trên cơ sở lí giải từ nhiều góc độ, qua đó, làm bộc lộ tầm cao tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, không chỉ với tư cách người Anh hùng dân tộc vĩ đại, mà còn với tư cách Nhà văn hóa lớn / 20500VND
1. Hồ Chí Minh. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng việt.
895.922 T 306 V 2003
|
ĐKCB:
VV.000832
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
HẢI YẾN Tiếng Anh trong giao dịch ngân hàng:
: Trình bày Anh - Hoa - Việt/
/ Hải Yến
.- Hà Nội : Thanh niên , 2001
.- 273 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 20 bài học, phần từ vựng và đáp án kèm theo. Trong mỗi bài có một số mẫu câu, bài hội thoại, bài tập thực hành Việt - Anh - Hoa rất dễ đọc và dễ hiểu / 27000VND
1. Ngôn ngữ. 2. Sách tự học. 3. Tiếng Anh.
XXX T 306 A 2001
|
ĐKCB:
VV.000456
(Sẵn sàng)
|
| |