1. HOÀNG LÊ MINH Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao
/ Hoàng Lê Minh b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 303tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh vực chính trị ngoại giao như Augustus Caesar, Alexander đại đế, Arthur Neville Chamberlain, Cromwell, Cyrus đại đế... / 55000đ
1. Danh nhân thế giới. 2. Chính trị. 3. Ngoại giao. 4. [Bách khoa thư]
327.2092 D 107 N 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. Nghề Ngoại giao
.- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2009
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân / 7500đ
1. Tư vấn. 2. Nghề nghiệp. 3. Ngoại giao. 4. [Sách thiếu nhi]
327.2023 NGH250NG 2009
ĐKCB:
VV.006998
(Sẵn sàng)
3. PHẠN NGỌC LIÊN - TRỊNH PHƯƠNG HỒNG Hồ Chí Minh chiến sĩ cách mạng quốc tế
/ B.s.: Phan Ngọc Liên, Trịnh Vương Hồng (ch.b.), Nghiêm Đình Vì..
.- In lần thứ 3, có bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2005
.- 459tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 406-452. - Thư mục: tr. 453-455 Tóm tắt: Hoạt động của Bác Hồ trong Ban Phương Đông quốc tế cộng sản (1932 - 1928); Hoạt động cho phong trào cộng sản quốc tế (1930 - 1940) trong hàng ngũ Đồng minh chống Nhật (1941 - 1945); Những hoạt động ngoại giao của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1945 đến 1969 / 47000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động quốc tế. 3. Ngoại giao.
I. Trịnh Tùng. II. Nguyễn Đình Lễ. III. Phan Ngọc Liên. IV. Nghiêm Đình Vì.
959.704092 H 450 CH 2005
5. HOÀNG LÊ MINH Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao
/ Hoàng Lê Minh b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 303tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh vực chính trị ngoại giao như Augustus Caesar, Alexander đại đế, Arthur Neville Chamberlain, Cromwell, Cyrus đại đế... / 55000đ
1. Danh nhân thế giới. 2. Chính trị. 3. Ngoại giao. 4. [Bách khoa thư]
327.2092 D 107 NH 2011