16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN NHÂM Chủ nghĩa Mác - Lênin, học thuyết về sự phát triển và sáng tạo không ngừng
/ Trần Nhâm
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2010
.- 545tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những luận chứng chủ nghĩa Mác - Lênin là đỉnh cao của trí tuệ loài người. Chứng minh một cách logic sự phát triển từ chủ nghĩa Mác đến chủ nghĩa Lênin - hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin. Luận chứng chủ nghĩa Mác - Lênin là học thuyết về sự phát triển, học thuyết của sự phát triển. Phân tích logic mối quan hệ của chủ nghĩa Mác - Lênin với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam, làm rõ biện chứng của sự phát triển từ chủ nghĩa Mác - Lênin đến tư tưởng Hồ Chí Minh nhằm nâng cao nhận thức, vận dụng và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 2. Học thuyết. 3. Phát triển. 4. Sáng tạo.
320.5322 CH 500 NG 2010
|
ĐKCB:
VV.006635
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn
/ Lê Văn Hoà, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Quy, Lê Toàn Thắng
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 327tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về công tác lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống các chỉ tiêu và phương pháp tính chỉ tiêu, hệ thống biểu mẫu và hướng dẫn sử dụng các biểu mẫu trong công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cấp xã, phường, thị trấn
1. Kế hoạch. 2. Phát triển. 3. Xã. 4. Xã hội. 5. Kinh tế. 6. {Việt Nam} 7. |Phường|
I. Nguyễn Thị Phương Lan. II. Lê Văn Hoà. III. Lê Toàn Thắng. IV. Nguyễn Hoàng Quy.
338.9597 K600N 2011
|
ĐKCB:
VV.006583
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Văn kiện Đảng về phát triển công nghiệp
/ Biên soạn: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Đình Phan...
.- H. : Chính trị quốc gia , 2009
.- 1387tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm các văn kiện mang tính chỉ đạo đường lối trong cả một giai đoạn, một quá trình phát triển công nghiệp, được sắp xếp có hệ thống, theo thời gian từ năm 1955 đến nay. Đồng thời cũng tập hợp các bài viết, bài phát biểu của Hồ Chí Minh và các tổng bí thư tại các hội nghị, các buổi làm việc ở các đơn vị của ngành công nghiệp, kèm theo một số văn kiện về hội nhập, sắp xếp, tổ chức lại các doanh nghiệp nhà nước
1. Công nghiệp. 2. Hội nghị trung ương. 3. Phát triển. 4. Văn kiện. 5. {Việt Nam}
I. Lê Minh Nghĩa. II. Nguyễn Duy Hùng. III. Nguyễn Đình Phan.
324.2597071 V115KĐ 2009
|
ĐKCB:
vl.000214
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Chỉ tiêu và chỉ số phát triển con người
/ Nguyễn Quán tuyển chọn và giới thiệu
.- H. : Thống kê , 1995
.- 466tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm 3 phần: Một số nét khái niệm về phát triển con người trên thế giới trong những; chỉ số phát triển con người của 178 nước trên thế giới / 40000đ
1. Người. 2. Chỉ số. 3. Chỉ tiêu. 4. Phát triển.
301 CH 300 T 1995
|
ĐKCB:
VV.004561
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Những mặt trái của văn minh nhân loại
: Cái giá phải trả
/ Quốc Trung s.t., tuyển soạn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 336tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 333 Tóm tắt: Sự phát triển của văn minh nhân loại và những mốc son chói lọi: Văn minh nông nghiệp, công nghiệp, văn minh trí tuệ, các lĩnh vực và tác động của nền văn minh nhân loại. Phân tích mặt trái của nền văn minh nhân loại: Không khí, biển, rừng bị ô nhiễm, dân số, thiên tai và những tai hoạ do chính con người gây ra / 33000đ
1. Tiêu cực. 2. Xã hội học. 3. Văn minh nhân loại. 4. Phát triển.
I. Quốc Trung.
300 NH 556 M 2004
|
ĐKCB:
VV.004317
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
HỒ, BÁ THÂM Văn hóa với phát triển bền vững
/ TS. Hồ Bá Thâm
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2012
.- 419tr. ; 21cm
Tóm tắt: Quan niệm phát triển bền vững và vai trò của văn hóa đối với phát triển bền vững, quan hệ mâu thuẫn giữa phát triển văn hóa với phát triển kinh tế và định hướng giải quyết, một số quan niệm và phương pháp nghiên cứu - giải quyết, những thách thức, định hướng phát triển và gợi mở giải pháp / 82000VND
1. Văn hóa. 2. Phát triển. 3. Bền vững. 4. Phát triển bền vững. 5. Việt Nam. 6. {Việt Nam}
306.09597 V 115 H 2012
|
ĐKCB:
VV.002703
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008146
(Sẵn sàng)
|
| |
|