Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Bàn về chữ tham / Huyền Cơ dịch ; Giám tu: Tiến sỹ Phật giáo học Nguyễn Tuệ Chân .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 223 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Phật học ứng dụng)
  Tóm tắt: Phân tích và giải thích ý nghĩa của chữ "tham" đặc biệt là dưới góc độ tôn giáo để góp phần giúp bạn đọc vào sự tu tập của bản thân.
   ISBN: 1106010139347 / 51000

  1. Tâm lý học ứng dụng.  2. Phật giáo.  3. |Giáo lý|
   I. Huyền Cơ.   II. Nguyễn, Tuệ Chân.
   294.3 B 105 V 2012
    ĐKCB: VV.003647 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, ĐÌNH CỬU
     Tâm : biên soạn / Nguyễn Đình Cửu .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 207 tr. ; 21 cm
/ 52.000đ

  1. Tôn giáo.  2. Phật giáo.  3. |Phật giáo|  4. |Tôn giáo|
   294.3 T 120 2014
    ĐKCB: VV.002427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008230 (Sẵn sàng)  
3. CAO, NGỌC LÂN
     Văn hóa Phật giáo trong lòng người Việt / TS. Cao Ngọc Lân, ThS. Cao Vũ Minh .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 217tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày sơ nét về những nợi dung thiết yếu liên quan đến Phật giáo như: Lịch sử chư Phật và các vị Bồ tát, Khái quát vài thông tin về nhục thân của bốn vị thiền sư nổi tiếng với người Việt: Thiền sư Chuyết Chuyết, Thiền sư Vũ Khắc Minh, Thiền sư Vũ Khắc Trường, Thiền sư Như Trí. Ngoài ra còn giới thiệu một số ngôi chùa nổi tiếng ở Việt Nam và những cần làm và nên tránh khi đi chùa...
/ 90000VND

  1. Văn hóa.  2. Phật giáo.  3. Văn hóa.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Cao, Vũ Minh.
   294.309597 V 115 H 2011
    ĐKCB: VV.007421 (Sẵn sàng)  
4. HUỆ PHONG
     Hạnh phúc hiện tiền / Huệ Phong .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 135 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết trước và sau khi tác giả tiếp xúc với phật Giáo.
/ 27000

  1. Phật giáo.  2. Tâm lý học ứng dụng.
   294.3 H 107 P 2011
    ĐKCB: VV.006540 (Sẵn sàng)  
5. VĂN QUÂN
     Tại sao Phật Hoàng / / Văn Quân .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 339 tr. ; 21 cm
/ 86000VND

  1. Trần Nhân Tông,.  2. Phật giáo.  3. Việt Nam.  4. Ảnh hưởng.  5. Vua và quần thần.
   959.703092 T103S 2012
    ĐKCB: vv.003038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004645 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, ĐÌNH CỬU
     Nhẫn / Nguyễn Đình Cửu .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 256 tr. ; 21 cm
/ 64.000đ

  1. Tôn giáo.  2. Phật giáo.  3. |Tôn giáo|  4. |Phật giáo|  5. Tu hành|
   294.3 NH 121 2014
    ĐKCB: VV.002711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008189 (Sẵn sàng)  
7. HUỆ NĂNG ĐẠI SƯ
     Lục tổ đàn kinh / Huệ Năng Đại Sư ; Ngô Đức Thọ dịch và chú thích .- Hà Nội : Từ điển bách khoa , 2007 .- 173 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp cho việc nghiên cứu lịch sử phát triển tư tưởng Thiền học Việt Nam.
/ 31000đ

  1. Kinh.  2. Phật giáo.
   I. Ngô Đức Thọ dịch và chú thíc.
   294.3 L506T 2007
    ĐKCB: vv.002206 (Sẵn sàng)  
8. HUYỀN DIỆU
     Khi hồng hạc bay về ... và những điều mầu nhiệm / Huyền Diệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ , 2008 .- 178 tr. ; 21 cm
   Khi hồng hạc bay về. Nepal - Hòa bình trong tầm tay. Thành công - Hạnh phúc rực sáng trong tầm tay
/ 20000

  1. Phật giáo.  2. |Phật|  3. |Tôn giáo|  4. Truyện|
   294.3 KH300 H 2008
    ĐKCB: VV.002141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003302 (Sẵn sàng)  
9. TRÀ GIANG TỬ
     Dẫn lối về nguồn / Trà Giang Tử .- Hà Nội : Nxb. Tôn Giáo , 1999 .- 170 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Phật Giáo Việt Nam
  Tóm tắt: Đạo Phật lưu truyền đã hơn nhiều thế kỷ, qua bao biến cố của thời đại, bao thăng trầm của lịch sử nhưng vẫn lưu truyền đến ngày nay và hướng con người đến sự thanh tịnh, an nhàn.
/ 15.000đ

  1. Phật Giáo.  2. Giáo dục tôn giáo.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}  5. |Việt Nam|  6. |Phật giáo|
   294.3 T100 T 1999
    ĐKCB: VV.001188 (Sẵn sàng)  
10. Cuộc đời đức phật : Hoa- Anh- Việt / Nghiêm Khoan Hộ biên thuật; Võ Mai Lý biên dịch và chú thích .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 378tr. : Hình vẻ ; 24cm. .- (Tôn giáo & lịch sử văn minh nhân loại)
  Tóm tắt: Kể lại cuộc đời của phật từ khi còn là thái tử Gautama Siddhartha đến năm 19 tuổi, cảm thông với nổi khổ sinh - lão - bệnh - tử của nhân thế, dứt bỏ cuộc sống vương tộc , xuất gia tu đạo, trải qua 6 năm khổ tu, ngộ thấy khổ tu không thể giải thoát, bèn đến thiên đình tĩnh tu dưới cây bồ đề núi Ga Ya " Thánh đạo"
/ 75000đ

  1. Phật giáo.  2. Tôn giáo.  3. Thích ca mâu ni.
   I. Nghiêm Khoan Hộ.
   293 C 514 D 2003
    ĐKCB: VL.000042 (Sẵn sàng)  
11. LOBSANG RAMPA
     Con mắt thứ 3 / Lobsang Rampa; Hải Ân dịch .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 107 tr. ; 19 cm
/ 10000

  1. Phật giáo.  2. Tôn giáo.  3. ||  4. |Phật giáo|  5. Tôn giáo|
   I. Hải Ân.
   294.4 C430 M 2002
    ĐKCB: VV.000392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003781 (Sẵn sàng)