Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Khmer . T.7 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Uông Ngọc Thuẩn... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật dân sự, luật giáo dục năm 2005, luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007, nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí rừng, bảo vệ rừng, quản lí lâm sản và một số chính sách, pháp luật liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số được trình bày dưới dạng hỏi đáp
/ 32000đ

  1. Bảo vệ.  2. Bạo lực gia đình.  3. Phòng chống.  4. Rừng.  5. Dân tộc thiểu số.
   I. Phạm Thị Hoà.   II. Nguyễn Phương Thảo.   III. Nguyễn Văn Dũng.   IV. Phan Hồng Nguyên.
   349.597 S 450 T 2010
    ĐKCB: VV.007951 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Khmer . T.7 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Uông Ngọc Thuẩn... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật dân sự, luật giáo dục năm 2005, luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007, nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí rừng, bảo vệ rừng, quản lí lâm sản và một số chính sách, pháp luật liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số được trình bày dưới dạng hỏi đáp
/ 32000đ

  1. Bảo vệ.  2. Bạo lực gia đình.  3. Phòng chống.  4. Rừng.  5. Dân tộc thiểu số.
   I. Phạm Thị Hoà.   II. Nguyễn Phương Thảo.   III. Nguyễn Văn Dũng.   IV. Phan Hồng Nguyên.
   349.597 S 450 T 2010
    ĐKCB: VV.006719 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Khmer . T.7 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Uông Ngọc Thuẩn... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật dân sự, luật giáo dục năm 2005, luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007, nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí rừng, bảo vệ rừng, quản lí lâm sản và một số chính sách, pháp luật liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số được trình bày dưới dạng hỏi đáp
/ 32000đ

  1. Bảo vệ.  2. Bạo lực gia đình.  3. Phòng chống.  4. Rừng.  5. Dân tộc thiểu số.
   I. Phạm Thị Hoà.
   349.597 S 450 T 2010
    ĐKCB: VV.006695 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Khmer . T.7 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Uông Ngọc Thuẩn... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật dân sự, luật giáo dục năm 2005, luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007, nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí rừng, bảo vệ rừng, quản lí lâm sản và một số chính sách, pháp luật liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số được trình bày dưới dạng hỏi đáp
/ 32000đ

  1. Bảo vệ.  2. Bạo lực gia đình.  3. Phòng chống.  4. Rừng.  5. Dân tộc thiểu số.
   I. Phạm Thị Hoà.   II. Nguyễn Phương Thảo.   III. Nguyễn Văn Dũng.   IV. Phan Hồng Nguyên.
   349.597 S450T 2010
    ĐKCB: VV.006615 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Khmer . T.7 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Uông Ngọc Thuẩn... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật dân sự, luật giáo dục năm 2005, luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007, nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí rừng, bảo vệ rừng, quản lí lâm sản và một số chính sách, pháp luật liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số được trình bày dưới dạng hỏi đáp
/ 32000đ

  1. Bảo vệ.  2. Bạo lực gia đình.  3. Phòng chống.  4. Rừng.  5. Dân tộc thiểu số.
   I. Phạm Thị Hoà.   II. Nguyễn Phương Thảo.   III. Nguyễn Văn Dũng.   IV. Phan Hồng Nguyên.
   349.597 S 450 T 2010
    ĐKCB: VV.006447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006957 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007952 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.7951 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay công tác phòng cháy, chữa cháy rừng .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 247tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Kiểm lâm
   Phụ lục: tr. 203-237. - Thư mục: tr. 238-246
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức cơ bản về khoa học lửa rừng như: bản chất cháy rừng và tính cách đám cháy, dự báo cháy rừng, phòng cháy rừng, chữa cháy rừng và an toàn lao động trong chữa cháy rừng
   ISBN: 9786045703595

  1. Rừng.  2. Phòng cháy chữa cháy.  3. [Sổ tay]
   634.9618 S 450 T 2014
    ĐKCB: VV.006502 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, VĂN THÊM
     Lâm sinh học : Dùng cho chuyên ngành lâm học, lâm nghiệp, lâm nghiệp xã hội, quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Văn Thêm .- TP. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2004 .- 132 tr. : hình vẽ ; 27 cm
   Thư mục: tr. 127 - 129
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về việc phân loại các phương thức khai thác, nhiệm vụ khai thác trong các nhóm rừng khác nhau, phân loại và đặc điểm tái sinh tự nhiên trong mối quan hệ với khai thác chính; các phương thức khai thác chính; nuôi dưỡng rừng.
/ 10.000đ

  1. Rừng.  2. Sinh thái.  3. Lâm nghiệp.  4. |Lâm nghiệp xã hội|  5. |Quản lý tài nguyên rừng|
   634.9 L 120 S 2004
    ĐKCB: VL.000171 (Sẵn sàng)  
8. Rừng .- Tp. Hồ Chí Minh : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm .- (Tủ sách khám phá thiên nhiên quanh ta)
/ 4000đ

  1. Rừng.  2. Sách hỏi đáp.  3. Sách thiếu nhi.  4. Thực vật.
   ĐV2 R 556 2004
    ĐKCB: VV.001278 (Sẵn sàng)  
9. VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
     Hứơng dẫn áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong lâm nghiệp / Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 59 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi-trồng một số loài cây chủ yếu đã được áp dụng tốt trong thực tiễn như: kĩ thuật trồng tre luồng, trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm, trồng giâm bụt giấm, đậu triều Ấn Độ, và nuôi tắc kè, hươu, nai
/ 5000VND

  1. Kỹ thuật.  2. Rừng.  3. Trồng trọt.
   I. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.
   634.9 H561 D 2002
    ĐKCB: vv.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003732 (Sẵn sàng)