Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. 50 Điều cần thiết cho học sinh tiểu học/ . Tập 3 / Nguyên Anh biên soạn ; Bích Thảo tranh. .- Hà Nội : Thế giới , 2016 .- 67 tr. : tranh màu ; 21cm .- (Kỹ năng sống dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Chia sẻ những bài học hình thành kỹ năng trong sinh hoạt hàng ngày như cách xử lý khi bị côn trùng cắn, đối phó với cận thị, khi bị ngộ độc thức ăn, khi bị chảy máu cam, tránh xa béo phì...
   ISBN: 9786047723065 / 25000 VND

  1. Giáo dục tiểu học.  2. Kĩ năng sống.  3. Sách đọc thêm.
   372.37 50.ĐC 2016
    ĐKCB: VV.006923 (Sẵn sàng)  
2. Học và ôn luyện Ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học... . T.2 / Tạ Đức Hiền,...[ và những người khác ] .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 224tr. ; 24cm .- (Bộ sách Học và ôn luyện ngữ văn THCS)
/ 34000

  1. Sách đọc thêm.  2. Ngữ văn.  3. Lớp 9.  4. Tiếng Việt.  5. Tập làm văn.
   I. Nguyễn Nhật Hoa.   II. Phạm Minh Tú.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 H 419 V 2009
    ĐKCB: VV.006642 (Sẵn sàng)  
3. Tác giả trong nhà trường - Xuân Diệu / Thế lữ, Hoài Thanh, Vũ Ngọc Phan,... .- H. : Văn học , 2011 .- 226tr ; 21cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả về cuộc đời, tâm hồn, tài năng, nghệ thuật thơ và thơ của nhà thơ Xuân Diệu
/ 45000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Sách đọc thêm.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Hoài Thanh.   II. Thế lữ.   III. Vũ Ngọc Phan.
   895.9221009 T 101 G 2011
    ĐKCB: VV.006477 (Sẵn sàng)  
4. 50 Điều cần thiết cho học sinh tiểu học/ . Tập 1 / Đậu Quyên, Nguyên Anh. .- Hà Nội : Thế giới , 2016 .- 59 tr. : tranh màu ; 21cm .- (Kỹ năng sống dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Trình bày về những bài học hình thành kỹ năng cơ bản trong học tập và sinh hoạt cho học sinh tiểu học như: chấp hành nội quy nhà trường, văn hoá đọc sách, tư duy logic trong học tập...
   ISBN: 9786047714261 / 25000 VND

  1. Giáo dục tiểu học.  2. Kĩ năng sống.  3. Sách đọc thêm.
   372.37 50.ĐC 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. NGUYỄN PHAN QUANG
     Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1884 / Nguyễn Phan Quang, Võ Xuân Đàn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 479tr ; 21cm
   Thư mục: tr.468 - 471
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước - dân tộc Việt Nam trải qua các thời kì từ thời nguyên thủy; Buổi đầu dựng nước thời Hùng Vương và nền văn minh sông hồng;....cho đến Thực dân pháp xâm lược toàn bộ Việt Nam - Nhân dân ta tiếp tục kháng chiến
/ 82000đ

  1. Dân tộc Việt.  2. Lịch sử.  3. Sách đọc thêm.  4. Đất nước.  5. {Việt Nam}
   I. Võ Xuân Đàn.
   959.701 L302SV 2011
    ĐKCB: vv.005262 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn thực hành địa lý 7 : Trung học cơ sở / B.s: Lâm Quang Đốc (ch.b), Nguyễn Trọng Hiệu, Nguyễn Xuân Hoà .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 36tr. ; 27cm
/ 3500đ

  1. Thực hành.  2. Lớp 7.  3. Địa lí.  4. Sách đọc thêm.
   I. Lâm Quang Đốc.   II. Nguyễn Trọng Hiệu.   III. Nguyễn Xuân Hòa.
   910.9 H 561 D 2003
    ĐKCB: VL.000205 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN DIÊN HIỂN
     Thực hành giải Toán tiểu học . T.2 / Trần Diên Hiển .- Tái bản lần 1 có sửa chữa .- H. : Đại học sư phạm , 2003 .- 167tr. ; 21cm
/ 13.000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiểu học.  3. Thực hành.  4. Toán học.
   372.7 GI 103 T 2003
    ĐKCB: VV.004148 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, HẠNH THƯ
     Bài tập Tiếng Anh : Bài tập Tiếng Anh tiểu học nâng cao . 1 / Nguyễn Hạnh Thư .- Hà Nội : Dân trí , 2004 .- 192tr. ; 24 cm
/ 26000

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. Bài tập.  4. |Sách học thêm|  5. |Bài tập|  6. Tiếng Anh|
   372.652 TH860NH 2004
    ĐKCB: VV.000667 (Sẵn sàng)  
9. PHÍ, CÔNG VIỆT
     Giới thiệu đề thi tuyển sinh môn địa lý : Năm học 2001-2002 vào đại học và cao đẳng trong toàn quốc / Phí Công Việt, Đỗ Ngọc Tiến .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 260 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đề thi và đáp án của kì thi tuyển sinh của các trường đại học và cao đẳng trong cả nước môn Địa lí.
/ 16000

  1. Đề thi.  2. Địa lý.  3. Địa lý.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.  6. |Địa lý|  7. |Đề thi đại học|  8. sách luyện thi|
   I. Đỗ, Ngọc Tiến.
   910 GI462 T 2001
    ĐKCB: VV.000381 (Sẵn sàng)