Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRỊNH KHẮC QUANG
     Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo VietGAP / Trịnh Khắc Quang, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 251tr. : bảng ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 203-247. - Thư mục: tr. 247-248
  Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
   ISBN: 9786045706855 / 50000

  1. Quản lí.  2. Rau sạch.  3. Sản xuất.  4. |Tiêu chuẩn VietGAP|
   I. Phạm Mỹ Linh.   II. Lê Thị Liễu.
   635.04 H 561 D 2014
    ĐKCB: VV.007429 (Sẵn sàng)  
2. VŨ, THẾ LÂM
     Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp / Vũ Thế Lâm .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2011 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm trồng trọt, chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao nhờ áp dụng những thành tựu khoa học công nghệ: Thu hoạch ngô bằng máy TBN - 2, Công nghệ sản xuất muối tinh giảm 80
/ 13500đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.  4. Sản xuất.
   630.28 Ư-556 D 2011
    ĐKCB: VV.007204 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
   ISBN: 9786045721797

  1. Sản xuất.  2. Quản lí.  3. Rau sạch.  4. |Rau trái vụ|
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635.04 QU105LS 2015
    ĐKCB: vv.005344 (Sẵn sàng)  
4. TRIỆU SƠN
     Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất . T.3 : Tiêu chuẩn quản lý chất lượng / Triệu Sơn; Nguyễn Đình Cửu .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 177tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kiểm soát quá trình sản xuất. Quản lý nhân viên. Quản lý giám sát vật tư, chất lượng sản phẩm, quản lý giá thành...
/ 20.500đ

  1. Sản xuất.  2. Quản lý.
   I. Nguyễn Đình Cửu.
   658.5 PH 561 P 2004
    ĐKCB: VV.004302 (Sẵn sàng)  
5. TRIỆU SƠN
     Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất . T.4 : Quản lý giá thành và kiểm tra hiệu quả sản xuất / Triệu Sơn ; Nguyễn Đình Cửu dịch .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2004 .- 162 tr. : bảng ; 21 cm
  Tóm tắt: Phương pháp quản lý để nâng cao hiệu quả quản lý sản xuất do mình phụ trách qua đó nâng cao hiệu quả kinh tế của toàn doanh nghiệp.
/ 20500đ

  1. Kinh doanh.  2. Doanh nghiệp.  3. Sản xuất.  4. Quản lý.  5. |Phương pháp quản lý|  6. |Quản lý giá thành|  7. Hiệu quả sản xuất|
   I. Nguyễn, Đình Cửu.
   658.5 PH 561 P 2004
    ĐKCB: VV.004301 (Sẵn sàng)  
6. CORBETT, SARA
     Đựng đủ mọi thứ / Sara Corbett ; Nguyễn Như Mai dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 32tr. : ảnh ; 21cm .- (Thế giới muôn màu)
   Dịch theo nguyên bản tiếng Anh của Childrens Press
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại túi, bát, xô chậu, rổ rá, gỗ, đất sét... dùng để đựng các vật dụng cần thiết trên thế giới

  1. Đồ gia dụng.  2. Sản xuất.  3. Bao bì.  4. |Đồ đựng|
   I. Nguyễn Như Mai.
   688.8 Đ 556 Đ 2004
    ĐKCB: VV.003914 (Sẵn sàng)  
7. Giới thiệu giống và thời vụ sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Văn Hoà, Nguyễn Quốc Lý, Đào Quang Hưng.. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Trồng trọt
   Thư mục: tr. 96
  Tóm tắt: Một số vấn đề về quản lí và sử dụng giống lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. Thời vụ sản xuất lúa, hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất. Tìm hiểu đặc tính một số giống lúa chủ lực và triển vọng hiện nay ở đồng bằng sông Cửu Long
/ 8250đ

  1. Giống.  2. Sản xuất.  3. Lúa.  4. {Đồng bằng Sông Cửu Long}
   I. Đào Quang Hưng.   II. Nguyễn Quốc Lý.   III. Nguyễn Văn Hoà.   IV. Lê Thanh Tùng.
   633.1 GI 462 TH 2006
    ĐKCB: VV.003432 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, NGỌC TRANG
     Sản xuất hạt giống nguyên chủng và F1 của lúa lai "3 dòng" và "2 dòng"/ / Trần Ngọc Trang .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 184 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận, cơ sở khoa học của các biện pháp cũng như nhiều phương pháp phục tráng và sản xuất giống lúa lai
/ 14000VND

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.
   633.1 S 105 X 2001
    ĐKCB: VV.001578 (Sẵn sàng)  
9. TRIỆU SƠN
     Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất . T.2 : Phân tích công việc và thiết kế vị trí công tác / Triệu Sơn; Nguyễn Đình Cửu .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kiểm soát quá trình sản xuất. Quản lý nhân viên. Quản lý giám sát vật tư, chất lượng sản phẩm, quản lý giá thành...
/ 20.500đ

  1. Quản lý.  2. Sản xuất.
   I. Nguyễn Đình Cửu.
   XXX PH121 T 2004
    ĐKCB: VV.001426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002581 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004568 (Sẵn sàng)  
10. Một số vấn đề về sản xuất - mậu dịch nông sản trên thế giới .- H. : Nxb. Hà Nội , 1993 .- 222tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin thương mại
  Tóm tắt: Sách giúp nghiên cứu chuyên sâu về sản xuất và kinh doanh các mặt hàng nông sản trên thế giới và một số nước sản xuất nông sản tiêu biểu.
/ 18000đ

  1. Thế giới.  2. Sản xuất.  3. Nông sản.  4. Mậu dịch.
   XXX M619.SV 1993
    ĐKCB: VV.000416 (Sẵn sàng)