Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Đắc nhân 1001 cách thành công trên đường sự nghiệp : Văn Hóa Ứng Xử / Hồng Khánh. Dịch .- H. : Nxb. Đà Nẵng , 2004 .- 157tr. ; 19cm .- (Hành trang vào đời)
  Tóm tắt: Thuật đối nhân xử thế; Những đức tính cần rèn luyện; Những cấm kỵ cần chú ý.
/ 22.000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lý.  3. Ứng xử--.
   153.6 Đ 113 NH 2004
    ĐKCB: VV.006383 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN GIAO VŨ
     Những mẩu chuyện đi vào lòng người : Hãy tự tin vào chính bản thân mình / Trần Giao Vũ .- H. : Thanh niên , 2010 .- 392tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẫu chuyện về tình yêu thương của cha mẹ và nhiều mẫu chuyện bồi dưỡng tình yêu thương đối với gia đình và nhận ra giá trị thực của bản thân, biết nhận ra ư khuyết điểm của mình và tự tin vào bản thân mình
/ 60000đ

  1. Tâm lý.  2. Gia đình.  3. Giáo dục đạo đức.
   158 NH556M 2009
    ĐKCB: VV.007150 (Sẵn sàng)  
3. WILSON, PAUL
     Hãy để tâm hồn thanh thản / Paul Wilson; Người dịch: Hiền Minh, Tường Khôi .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2010 .- 263tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Có hàng trăm con đường - thậm chí hàng ngàn, cổ xưa và đương thời - đến với sự thanh thản, niềm hạnh phúc và sự khai sáng. Phương pháp phải lựa chọn một trong những con đường này là tiếp cận sự tĩnh lặng. Sách giúp bạn nhận thức được rằng: "Tất cả những gì tồn tại là sự thanh thản. Mọi sự đến từ đây và cũng sẽ trở về đây".
/ 39000đ

  1. Tâm lý.  2. |Sự thanh thản|  3. |Sự tĩnh lặng|  4. Tâm lý học ứng dụng|
   I. Hiền Minh.   II. Tường Khôi.
   158 H 112 Đ 2010
    ĐKCB: VV.007009 (Sẵn sàng)  
4. PHAN, KIM HUÊ
     Thuật tâm lý/ / Phan Kim Huê .- Tiền Giang : Nxb. Tiền Giang , 1991 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kinh nghiệm - những điều cần có để thành công và những bí quyết để luôn luôn thành công
/ 6500VND

  1. Bí quyết.  2. Tâm lý.  3. Tâm lý xã hội.  4. Thành công.
   XXX TH 504 T 1991
    ĐKCB: VV.004231 (Sẵn sàng)  
5. THẨM, ĐỨC TỊNH
     18 nguyên tắc để giành thành công trong đời người/ / Thẩm Đức Tịnh ; Đặng Nguyên Minh dịch .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2004 .- 271 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách thích hợp với tất cả những người muốn trở thành triệu phú, muốn trở thành quán quân thể thao, người muốn duy trì được quyền lực, muốn trở thành người mẹ vĩ đại, muốn trở thành người được người khác hâm mộ và tôn trọng
/ 33500VND

  1. Nguyên tắc.  2. Tâm lý.  3. Tâm lý học giới tính.
   XXX M 558 T 2004
    ĐKCB: VV.003852 (Sẵn sàng)  
6. Trái tim mật ngọt / Châu Giang biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2012 .- 143tr. ; 21cm .- (Sống để yêu thương)
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang ý nghĩa giáo dục tâm lý nhân cách con người, nhắc nhở chúng ta phải cố gắng đi tìm cái tốt và biết chấp nhận, thông cảm cái không hoàn hảo của mọi người xung quanh ta.
/ 30000VND

  1. Truyện ngắn.  2. Tâm lý.
   I. Châu Giang.
   158 TR 103 T 2012
    ĐKCB: VV.003646 (Sẵn sàng)  
7. Ước mơ bé nhỏ / Châu Giang biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2012 .- 143tr. ; 21cm .- (Sống để yêu thương)
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang ý nghĩa giáo dục tâm lý nhân cách con người, nhắc nhở chúng ta phải cố gắng đi tìm cái tốt và biết chấp nhận, thông cảm cái không hoàn hảo của mọi người xung quanh ta.
/ 30000VND

  1. Truyện ngắn.  2. Tâm lý.
   I. Châu Giang.
   158 557 M 2012
    ĐKCB: VV.003521 (Sẵn sàng)  
8. Tài sản quý nhất ở đâu ? .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 107 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách chia làm nhiều mẫu chuyện nhỏ sẽ là một tài sản có ích trong tay mỗi người
/ 13500VND

  1. Đạo đức.  2. Giáo dục.  3. Nhân cách.  4. Tâm lý.  5. Tâm lý giáo dục.
   XXX T 103 S 2004
    ĐKCB: VV.003098 (Sẵn sàng)  
9. QUANG HUY
     Hãy ngẩng cao đầu / Quang Huy biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 141tr. ; 20cm .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 29000đ., 1000b.

  1. Tâm lý.  2. Giáo dục.
   370.151 H 112 NG 2011
    ĐKCB: VV.002812 (Sẵn sàng)  
10. LÂM ANH HUYỀN
     Những thắc mắc thường gặp ở tuổi học trò/ / Lâm Anh Huyền .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 159 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm: những thắc mắc về sinh lý - sức khỏe, thắc mắc về chăm sóc vẻ đẹp của nữ giới, thắc mắc về mối quan hệ trong gia đình - nhà trường, thắc mắc về tâm lý tình yêu, tình bạn của tuổi học trò
/ 18000 đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sinh lý.  3. Tâm lý.  4. Tuổi vị thành niên.
   155.5 NH 556 TH 2007
    ĐKCB: VV.002397 (Sẵn sàng)  
11. HẠNH HƯƠNG
     Nghệ thuật sống hạnh phúc/ / Hạnh Hương biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 179 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đây là những "góp nhặt cát đá" với nhiều mẫu chuyện viết lên bằng suy tư, cũng có thể là những điển tích nhằm giúp các bạn tìm ra những lối thoát khi gặp khó khăn
/ 18000VND

  1. Hạnh phúc.  2. Tâm lý.  3. Tâm lý cá nhân.
   646.7223 NGH 250 TH 2004
    ĐKCB: VV.001706 (Sẵn sàng)  
12. STRAUSS, NEIL.
     Luật của trò chơi tinh ái / / Neil Strauss ; Phương Anh dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 279 tr. ; 21 cm
/ 69.000đ

  1. Đàn ông.  2. Hẹn hò.  3. Quan hệ nam nữ.  4. Tâm lý.  5. Phong tục và tập quán.
   I. Phương Anh.
   646.77081 L504 C 2012
    ĐKCB: VV.001459 (Sẵn sàng)  
13. CARTER, CHÉRIE
     10 nguyên tắc giúp bạn thành công trong cuộc sống: : Nếu thành công là một trò chơi thì đấy là một nguyên tắc/ / Chérie Cater, Scott ; Nhất Ly, Nhật Thu dịch .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 237 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Mười nguyên tắc giúp đẩy nhanh con đường học tập và làm cho chuyến đi của bạn đến một cuộc sống trọn vẹn trở nên dễ dàng hơn
/ 40000VND

  1. Tâm lý.  2. Tâm lý cá nhân.
   156 NG 527 T 2004
    ĐKCB: VV.001050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003688 (Sẵn sàng)  
14. CHIÊM TRÚC
     Đắc nhân tâm thuật ứng xử và thu phục lòng người / Chiêm Trúc .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 216 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày nghệ thuật ứng xử và thu phục lòng người thông qua những câu chuyện nhỏ đơn giản nhưng sâu sắc, đầy ý nghĩa.
/ 16000

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật.  3. Ứng xử.  4. Tâm lý.  5. |Ứng xử|  6. |Nghệ thuật giao tiếp|  7. Tâm lý xã hội|
   153.6 TR708C 2001
    ĐKCB: VV.000768 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG, QUỐC VƯỢNG
     Tâm sinh lý phụ nữ/ / Vương Quốc Vượng ; Hà Kim Sinh biên dịch .- Hải phòng : Nxb. Hải phòng , 2003 .- 650 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới tiệu tâm sinh lý phụ nữ. Các hoạt động tình dục lành mạnh đối với phụ nữ, bộ môn nghiên cứu tình dục phụ nữ, sinh lý và giải phẩu sinh lý tình dục, tâm lý tình dục phụ nữ, các vướng mắc về công năng tình dục
/ 65000VND

  1. Phụ nữ.  2. Sinh lý.  3. Tâm lý.
   I. Hà Kim Sinh.
   XXX T 120 S 2003
    ĐKCB: VV.000924 (Sẵn sàng)  
16. MA, XIAO LIAN
     Hôn nhân và quan hệ tình dục/ / MaXiao Lian; Thùy Liên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 327 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm 58 vấn đề về sinh lý nam nữ trong đời sống hàng ngày
/ 47000VND

  1. Sinh lý.  2. Tâm lý.
   155.3 H 454 N 2004
    ĐKCB: VV.000693 (Sẵn sàng)  
17. WANG GANG
     Các dạng tâm lý tình yêu / Wang Gang ; Phan Hà Sơn dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 237 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Phát huy năng lực bản thân)
   Phụ lục: tr. 225-237
  Tóm tắt: Phân tích bản chất tình cảm, tình yêu và các dạng tâm lý tình yêu thông qua các ví dụ thực tế và đưa ra các cách ứng xử thích hợp nhất.
/ 35000

  1. Cuộc sống.  2. Tâm lý.  3. Tình yêu.  4. Ứng xử.  5. |Tâm lý tình yêu|  6. |Tâm lý học giới tính|
   I. Phan, Hà Sơn.
   152.4 C101D 2004
    ĐKCB: VV.000476 (Sẵn sàng)  
18. VÕ, THỊ HÒA
     Bí quyết để trở thành người phụ nữ tuyệt vời/ / Võ Thị Hoà .- Hà Nội : Phụ nữ , 2001 .- 172 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tâm lý của người phụ nữ trong gia đình và bí quyết làm đẹp của phái nữ
/ 15000VND

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.
   XXX B300Q 2001
    ĐKCB: VV.000224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000222 (Sẵn sàng)  
19. TOROPOU, BRANDON
     Nghệ thuật giao tiếp hữu hiệu nơi công sở/ / Brandon Toropou ; Hương Lan: biên dịch .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 284 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giúp điều khiển, kiểm soát mục tiêu, mối ưu tiên và thiên hướng của người khác; Học những cách giao tiếp của cá nhân thuộc 4 nhóm thiên kiến chuẩn mực
/ 27000VND

  1. Tâm lý.  2. Tâm lý giao tiếp.
   I. Hương Lan.
   XXX NGH250T 2001
    ĐKCB: VV.000078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000957 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»