Tìm thấy:
|
|
|
3.
WHITEHEAD, STEPHEN Muôn mặt đàn ông/
/ Stephen Whitehead ; Cao Thị Lan Phương dịch
.- Hà Nội : Thanh niên , 2010
.- 313 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Gồm 27 khuôn mặt đàn ông giúp phụ nữ nhận biết và nắm bắt được tư duy, tâm tính của họ hiện diện trong đời mình, từ đó quyết định những bước tiếp theo; đồng thời, các nam giới cũng sẽ có được những phát hiện hết sức mới mẻ về chính mình / 56000 đ
1. Nam giới. 2. Tâm lý học. 3. Tâm lý học giới tính.
I. Cao Thị Lan Phương dịch.
155.3 M517M 2010
|
ĐKCB:
vv.004597
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HÀ LINH Nhìn sắc nhận người
/ Hà Linh biên soạn
.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2008
.- 347 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 10 chương phân tích hành vi ứng xử, các biểu hiện cá tính, tính cách, ưu nhược điểm của từng tính cách điển hình của con người. / 49000đ
1. Tâm lý học. 2. |Tâm lý học| 3. |Tính cách|
158 NH 311 S 2008
|
ĐKCB:
VV.004461
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
MAI PHƯƠNG 100 điều bố mẹ nên nói với con cái
/ Mai Phương biên soạn.
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- 310tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh. / 47000đ
1. Con cái. 2. Giáo dục gia đình. 3. Tâm lý học.
649 M 458 TR 2009
|
ĐKCB:
VV.003162
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
1001 thắc mắc trong tình yêu/
/ Anh Nga biên dịch
.- Thanh hóa : Nxb. Thanh hóa , 2003
.- 215 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Với nội dung: trên đường tới tình bạn, lứa đôi với môi trường xunh quanh, khi tình bạn trải qua thử thách, tình yêu thường có nhiều nỗi lo, đính hôn và lễ thành hôn... sẽ là câu trả lời những thắc mắc trong tình yêu / 17000VND
1. Cảm xúc. 2. Tâm lý học.
I. Anh Nga biên dịch.
XXX M458TR 2003
|
ĐKCB:
VV.002109
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
Almanach thế giới đàn ông
/ Phạm Minh Thảo biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2002
.- 576 tr. ; 22 cm
Tóm tắt: Những kiến thức chung về thế giới đàn ông, vai trò của họ trong quá trình phát triển lịch sử, nguyên nhân khiến họ giữ vị trí quan trọng trong gia đình, xã hội hiện đại... / 65000
1. Tâm lý giới tính. 2. Nam giới. 3. Tâm lý học. 4. |Đàn ông|
I. Phạm, Minh Thảo.
305.31 A100LM127110.TG 2002
|
ĐKCB:
VV.000617
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004087
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|