Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hóa làng ở Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 427tr. ; 21cm .- (Kiến thức văn hóa)
  Tóm tắt: Bàn về văn hóa làng Việt Nam: Cơ cấu làng Việt, tín ngưỡng ở làng, dòng học - hương ước, văn hóa dân gian ở làng.
/ 68000

  1. Dòng họ.  2. Hương ước.  3. Tín ngưỡng.  4. Văn hóa dân gian.  5. Văn hóa làng xã.  6. {Việt Nam}
   390.095 97 V115H 2011
    ĐKCB: VV.007677 (Sẵn sàng)  
2. Khoa cúng tổng hợp / Bảo Tịnh dịch giả .- H. : Thời đại , 2011 .- 151tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài văn khấn dùng để cúng tại nhà, khấn ở chùa, đình, đền... và các dịp lễ đặc biệt khác
/ 45000đ

  1. Văn khấn.  2. Việt Nam.  3. Tín ngưỡng.  4. Phong tục.
   I. Bảo Tịnh.
   390.09597 KH401C 2011
    ĐKCB: VV.006995 (Sẵn sàng)  
3. Làng Việt - đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng ; Tạp chí Xưa và Nay , 2007 .- 275tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 253-276
  Tóm tắt: Khái niệm và thực tế làng Việt Nam. Những nghiên cứu về làng Việt Nam đặc biệt là nghiên cứu về làng Tơ-Hà Tây: Lịch sử, đất đai, con người, xã hội, kinh tế, hương ước, đời sống nghi lễ tín ngưỡng... qua các thời kì thực dân, thời kì thuộc địa, chiến tranh giành độc lập, cải cách ruộng đất...
/ 50000đ

  1. Làng xã.  2. Tín ngưỡng.  3. Lịch sử.  4. Dân tộc học.  5. {Việt Nam}  6. |Làng Việt|
   398.09597 L 106 V 2007
    ĐKCB: VV.006596 (Sẵn sàng)  
4. NGA RI VÊ
     Văn hóa dân gian dân tộc Hrê Quảng Ngãi / Nga Ri Vê .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 415tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về văn hóa dân gian dân tộc Hrê Quảng Ngãi. Tín ngưỡng và luật tục người Hrê, những phong tục trong vòng đời người, các phong tục trong vòng đời cây lúa rẫy và cây lúa ruộng. Nghi lễ của người Hrê, tri thức bản địa, văn học nghệ thuật dân gian Hrê
/ 55000đ

  1. Dân tộc Hrê.  2. Tín ngưỡng.  3. Văn hoá dân gian.  4. Phong tục.  5. {Quảng Ngãi}  6. |Văn hóa dân gian Việt Nam|  7. |Văn hóa dân gian Quảng Ngãi|
   390.0959753 V115HD 2016
    ĐKCB: vv.005187 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM LAN OANH
     Tín ngưỡng Hai Bà Trưng ở vùng châu thổ sông Hồng / Phạm Lan Oanh .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 390tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 251-268. - Phụ lục: tr. 269-386
  Tóm tắt: Tổng quan tình hình sưu tầm, nghiên cứu về Hai Bà Trưng và vùng châu thổ sông Hồng. Hai Bà Trưng trong thư tịch và tâm thức dân gian người Việt. Tín ngưỡng Hai Bà Trưng ở 4 làng Hạ Lôi, Hát Môn, Đồng Nhân, Phụng Công và vùng lan toả. Bản chất và con đường chuyển hoá của tín ngưỡng Hai Bà Trưng ở châu thổ sông Hồng

  1. Trưng Trắc.  2. Văn hoá dân gian.  3. Tín ngưỡng.  4. Đồng bằng sông Hồng.  5. |Trưng Nhị, ? - 43, Thủ lĩnh khởi nghĩa, Việt Nam|
   398.095973 T311NH 2010
    ĐKCB: VV.005020 (Sẵn sàng)  
6. PHAN HUY LÊ
     Vùng đất Nam Bộ quá trình hình thành và phát triển . T.2 / Phan Huy Lê: Chủ biên .- H, : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 743tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá của cộng đồng cư dân; thiết chế quản lý ở xã hội; tộc người và quan hệ tộc người; Nam Bộ trong tiến trình Việt Nam hội nhập khu vực và thế giới; không gian lịch sử - văn hoá đạ dạng và năng động
/ 150000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Tôn giáo.  3. Lịch sử.  4. {Nam Bộ}  5. |Tín ngưỡng Nam Bộ|  6. |Lịch sử Nam Bộ|  7. Tôn giáo Nam Bộ|
   959.77 V513ĐN 2016
    ĐKCB: VV.004942 (Sẵn sàng)  
7. Làng Việt - đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng ; Tạp chí Xưa và Nay , 2013 .- 350tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Khái niệm và thực tế làng Việt Nam. Những nghiên cứu về làng Việt Nam đặc biệt là nghiên cứu về làng Tơ-Hà Tây: Lịch sử, đất đai, con người, xã hội, kinh tế, hương ước, đời sống nghi lễ tín ngưỡng... qua các thời kì thực dân, thời kì thuộc địa, chiến tranh giành độc lập, cải cách ruộng đất...
/ 123000đ

  1. Làng xã.  2. Tín ngưỡng.  3. Lịch sử.  4. Dân tộc học.  5. {Việt Nam}  6. |Làng Việt|
   398.09597 L 106 V 2013
    ĐKCB: VV.003062 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG THÌN
     Tôn trọng tự do tín ngưỡng bài trừ mê tín dị đoan / Trương Thìn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Xuất bản sách và tạp chí
   Phụ lục: tr. 198-236. - Thư mục: tr. 237
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về tôn giáo, tín ngưỡng và mê tín dị đoan. Giới thiệu những tôn giáo lớn, tín ngưỡng tiêu biểu ở Việt Nam, nguồn gốc, biểu hiện, tác hại và những biện pháp bài trừ mê tín dị đoan
/ 29000đ

  1. Hủ tục.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Tôn giáo.  4. Tín ngưỡng.
   200.9597 T 454 TR 2005
    ĐKCB: VV.002010 (Sẵn sàng)  
9. CHU QUANG TRỨ
     Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / Chu Quang Trứ .- Huế : Nxb. MỸ THUẬT , 2001 .- 153 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày khái quát 4 phương diện chủ yếu của giá trị di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam.
/ 10000

  1. Di sản văn hóa.  2. Tín ngưỡng.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hóa|  6. |Tín ngưỡng|  7. Tôn giáo|
   390.095 97 D300S 2001
    ĐKCB: vv.000238 (Sẵn sàng)