Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hỏi - Đáp về công tác ở cơ sở có đông đồng bào theo đạo / Ngô Đức Tính (ch.b.), Lã Hoàng Trung, Lê Thị Hằng, Ngô Quốc Khánh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 151tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 31 câu hỏi và trả lời về quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước về tôn giáo, công tác tôn giáo, công tác đảng viên và công tác vận động quần chúng ở cơ sở có đồng bào theo đạo
   ISBN: 9786045720981

  1. Tôn giáo.  2. Công tác Đảng.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Lã Hoàng Trung.   II. Ngô Đức Tính.   III. Lê Thị Hằng.   IV. Ngô Quốc Khánh.
   324.2597075 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.007656 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÊ, ĐÌNH NGHĨA
     Hỏi - đáp một số vấn đề về đạo lạ, tà đạo ở nước ta hiện nay / Lê Đình Nghĩa chủ biên; Đinh Thị Xuân Trang... [và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 111 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu trang ngoài bìa sách ghi: Hội Đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 107-108
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời liên quan đến nhận thức về "đạo lạ", tà đạo; phân biệt "đạo lạ", tà đạo với tín ngưỡng, tôn giáo; những chủ trương, chính sách, pháp luật cần nắm vững và một số kinh nghiệm, giải pháp khi giải quyết vấn đề "đạo lạ", tà đạo
   ISBN: 9786045720172

  1. Tôn giáo.
   I. Đinh, Thị Xuân Trang.   II. Hoàng, Bá Hai.   III. Trịnh, Minh Đại.   IV. Vì, Thị Duyên.
   200.9597 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.006487 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, ĐÌNH CỬU
     Tâm : biên soạn / Nguyễn Đình Cửu .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 207 tr. ; 21 cm
/ 52.000đ

  1. Tôn giáo.  2. Phật giáo.  3. |Phật giáo|  4. |Tôn giáo|
   294.3 T 120 2014
    ĐKCB: VV.002427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008230 (Sẵn sàng)  
4. SHAPIRO, MICHAEL
     100 người Do Thái nổi tiếng : Sách tham khảo / Michael Shapiro ; Nguyễn Văn Hạnh dịch ; Nguyễn Việt Long h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Lao động , 2006 .- 511tr. ; 21cm
   Nguyên tác: The Jewish 100
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời của 100 người Do Thái nổi tiếng trong các lĩnh vực hoạt động tôn giáo, chính trị, triết học, khoa học, âm nhạc, nghệ thuật, kinh doanh... và những ảnh hưởng của họ qua các thời đại đối với xã hội
/ 65000đ

  1. Người Do Thái.  2. Tôn giáo.  3. Tiểu sử.  4. Dân tộc học.
   I. Nguyễn Việt Long.   II. Nguyễn Văn Hạnh.
   305.892 M 435 TR 2006
    ĐKCB: VV.007852 (Sẵn sàng)  
5. BATCHELOR, STEPHEN
     Suy ngẫm về thiện và ác / Stephen Batchelor ; Nguyễn Kim Dân dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 182tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một cái nhìn thấu suốt về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác, giữa ánh sáng và bóng tối nhằm phản ánh cuộc đấu tranh không ngừng nghỉ của con người để vươn tới chân thiện mỹ, dù ở phương Tây hay phương Đông
/ 35000đ

  1. Đời sống.  2. Đạo Phật.  3. Tôn giáo.  4. |Thiện và ác|
   I. Nguyễn Kim Dân.
   294.3 S 523 NG 2011
    ĐKCB: VV.006515 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG
     Tôn giáo trong văn hóa Việt Nam / / Nguyễn Hồng Dương .- Tái bản lần thứ 1 theo bản in năm 2004 .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 365 tr. ; 21 cm
   tr.359-365

  1. Tôn giáo và văn hóa.  2. Tôn giáo.  3. Việt Nam.  4. Khía cạnh xã hội.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}
   306.6 D919NH 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG
     Tôn giáo trong văn hóa Việt Nam / / Nguyễn Hồng Dương .- Tái bản lần thứ 1 theo bản in năm 2004 .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 365 tr. ; 21 cm
   tr.359-365

  1. Tôn giáo và văn hóa.  2. Tôn giáo.  3. Việt Nam.  4. Khía cạnh xã hội.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}
   306.6 D919NH 2013
    ĐKCB: vv.006227 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG
     Tôn giáo trong văn hóa Việt Nam / / Nguyễn Hồng Dương .- Tái bản lần thứ 1 theo bản in năm 2004 .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 365 tr. ; 21 cm
   tr.359-365

  1. Tôn giáo và văn hóa.  2. Tôn giáo.  3. Việt Nam.  4. Khía cạnh xã hội.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}
   306.6 T454GT 2013
    ĐKCB: vv.006046 (Sẵn sàng)  
9. Những tấm gương sống tốt đời, đẹp đạo / Vũ Thành Nam, Trần Khánh Dư, Minh Thiện... ; S.t.: Hữu Mai .- H. : Tôn giáo , 2014 .- 131tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những cá nhân điển hình tiêu biểu, những tấm gương kính Chúa, yêu nước; những anh hùng, liệt sĩ là những người có đạo; tấm gương chân tu khả kính, suốt đời vì đạo, vì đời... nhằm cổ vũ, động viên, khuyến khích mọi người cùng góp sức xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn
/ 50000đ

  1. Cá nhân điển hình.  2. Cuộc sống.  3. Tôn giáo.  4. Truyện kể.
   I. Vũ Thành Nam.   II. Minh Thiện.   III. Trần Khánh Dư.   IV. Minh Tiệp.
   204.4 NH556TG 2014
    ĐKCB: vv.005589 (Sẵn sàng)  
10. PHAN HUY LÊ
     Vùng đất Nam Bộ quá trình hình thành và phát triển . T.2 / Phan Huy Lê: Chủ biên .- H, : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 743tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá của cộng đồng cư dân; thiết chế quản lý ở xã hội; tộc người và quan hệ tộc người; Nam Bộ trong tiến trình Việt Nam hội nhập khu vực và thế giới; không gian lịch sử - văn hoá đạ dạng và năng động
/ 150000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Tôn giáo.  3. Lịch sử.  4. {Nam Bộ}  5. |Tín ngưỡng Nam Bộ|  6. |Lịch sử Nam Bộ|  7. Tôn giáo Nam Bộ|
   959.77 V513ĐN 2016
    ĐKCB: VV.004942 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC LỮ
     Một số quan điểm của đảng và nhà nước Việt Nam về tôn giáo / Tuyển chọn, b.s.: Nguyễn Đức Lữ, Nguyễn Thị Kim Thanh .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 350tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan điểm, chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng đối với tôn giáo giai đoạn từ năm 1930 đến trước đổi mới, và giai đoạn từ khi đổi mới đến nay, hướng dẫn thi hành, thực hiện các thông tư, nghị định của Đảng, nhà nước về pháp lệnh tôn giáo

  1. Chính trị.  2. Tôn giáo.  3. Nhà nước.  4. Quan điểm.
   I. Nguyễn Thị Kim Thanh.   II. Nguyễn Đức Lữ.
   324.259707 M458S 2009
    ĐKCB: vv.003177 (Sẵn sàng)  
12. Ảnh hưởng / Lệ Xuân biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 272 tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21 cm .- (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ đốc)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về sự ảnh hưởng của Cơ đốc giáo đối với nền văn minh xã hội trên các lĩnh vực như tôn nghiêm cuộc sống, đạo đức, sinh hoạt tình dục, địa vị phụ nữ, công tác từ thiện, bảo vệ sức khoẻ, giáo dục, kinh tế, khoa học, chính trị, ngôn ngữ, tư duy, văn nghệ...
/ 48.000đ

  1. Xã hội.  2. Đạo Kitô.  3. Tôn giáo.  4. Ảnh hưởng.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Lệ Xuân.
   261 107 H 2011
    ĐKCB: VV.002864 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, ĐÌNH CỬU
     Nhẫn / Nguyễn Đình Cửu .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 256 tr. ; 21 cm
/ 64.000đ

  1. Tôn giáo.  2. Phật giáo.  3. |Tôn giáo|  4. |Phật giáo|  5. Tu hành|
   294.3 NH 121 2014
    ĐKCB: VV.002711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008189 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG THÌN
     Tôn trọng tự do tín ngưỡng bài trừ mê tín dị đoan / Trương Thìn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Xuất bản sách và tạp chí
   Phụ lục: tr. 198-236. - Thư mục: tr. 237
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về tôn giáo, tín ngưỡng và mê tín dị đoan. Giới thiệu những tôn giáo lớn, tín ngưỡng tiêu biểu ở Việt Nam, nguồn gốc, biểu hiện, tác hại và những biện pháp bài trừ mê tín dị đoan
/ 29000đ

  1. Hủ tục.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Tôn giáo.  4. Tín ngưỡng.
   200.9597 T 454 TR 2005
    ĐKCB: VV.002010 (Sẵn sàng)  
15. Người Dao / B.s.: Chu Thái Sơn (ch.b.), Võ Mai Phương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 105tr. : ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 105
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử tộc người, các hoạt động kinh tế, văn hoá vật chất, ứng xử cộng đồng, tôn giáo tín ngưỡng, lễ hội và văn hoá nghệ thuật của người Dao
/ 27500đ

  1. Tôn giáo.  2. Lịch sử.  3. Con người.  4. Kinh tế.  5. Văn hoá.  6. |Dân tộc Dao|
   I. Nguyễn Trường Giang.   II. Chu Thái Sơn.
   305.895978 NG 558 D 2004
    ĐKCB: VV.001722 (Sẵn sàng)  
16. TRÀ GIANG TỬ
     Dẫn lối về nguồn / Trà Giang Tử .- Hà Nội : Nxb. Tôn Giáo , 1999 .- 170 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Phật Giáo Việt Nam
  Tóm tắt: Đạo Phật lưu truyền đã hơn nhiều thế kỷ, qua bao biến cố của thời đại, bao thăng trầm của lịch sử nhưng vẫn lưu truyền đến ngày nay và hướng con người đến sự thanh tịnh, an nhàn.
/ 15.000đ

  1. Phật Giáo.  2. Giáo dục tôn giáo.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}  5. |Việt Nam|  6. |Phật giáo|
   294.3 T100 T 1999
    ĐKCB: VV.001188 (Sẵn sàng)  
17. Cuộc đời đức phật : Hoa- Anh- Việt / Nghiêm Khoan Hộ biên thuật; Võ Mai Lý biên dịch và chú thích .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 378tr. : Hình vẻ ; 24cm. .- (Tôn giáo & lịch sử văn minh nhân loại)
  Tóm tắt: Kể lại cuộc đời của phật từ khi còn là thái tử Gautama Siddhartha đến năm 19 tuổi, cảm thông với nổi khổ sinh - lão - bệnh - tử của nhân thế, dứt bỏ cuộc sống vương tộc , xuất gia tu đạo, trải qua 6 năm khổ tu, ngộ thấy khổ tu không thể giải thoát, bèn đến thiên đình tĩnh tu dưới cây bồ đề núi Ga Ya " Thánh đạo"
/ 75000đ

  1. Phật giáo.  2. Tôn giáo.  3. Thích ca mâu ni.
   I. Nghiêm Khoan Hộ.
   293 C 514 D 2003
    ĐKCB: VL.000042 (Sẵn sàng)  
18. LOBSANG RAMPA
     Con mắt thứ 3 / Lobsang Rampa; Hải Ân dịch .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 107 tr. ; 19 cm
/ 10000

  1. Phật giáo.  2. Tôn giáo.  3. ||  4. |Phật giáo|  5. Tôn giáo|
   I. Hải Ân.
   294.4 C430 M 2002
    ĐKCB: VV.000392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003781 (Sẵn sàng)  
19. CHU QUANG TRỨ
     Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / Chu Quang Trứ .- Huế : Nxb. MỸ THUẬT , 2001 .- 153 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày khái quát 4 phương diện chủ yếu của giá trị di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam.
/ 10000

  1. Di sản văn hóa.  2. Tín ngưỡng.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hóa|  6. |Tín ngưỡng|  7. Tôn giáo|
   390.095 97 D300S 2001
    ĐKCB: vv.000238 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»