Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương (ở Tương Dương Nghệ An) : Song ngữ Thái - Việt . T.3 / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Sân khấu , 2016 .- 231tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu, giải nghĩa một số câu thành ngữ và tục ngữ tiêu biểu của người Thái Mương ở Tương Dương Nghệ An
   ISBN: 9786049070808 / 30000đ

  1. Dân tộc Thái.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Sách song ngữ.  5. Văn học dân gian.
   I. Vi Khăm Mun.
   398.99591109597 T506NV 2016
    ĐKCB: vv.005152 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT CHƯƠNG
     Từ điển thành ngữ - tục ngữ - ca dao Việt Nam . Q.Thượng / Việt Chương .- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 859tr. ; 24cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Tú
  Tóm tắt: Gồm hơn 15.000 câu tục ngữ, ca dao, thành ngữ (trong đó có một số thành ngữ Hán Việt Việt Nam tham khảo) được giải thích tường tận.
/ 129000đ

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. Ca dao.  4. Thành ngữ.  5. {Việt Nam}  6. [Từ điển]
   398.8 T 550 Đ 2008
    ĐKCB: VV.008166 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam : Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Nguyễn Lân .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
/ 68000

  1. Tục ngữ.  2. Từ điển.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.995 922 T 550 Đ 2010
    ĐKCB: VV.007106 (Sẵn sàng)  
4. Văn hóa ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách nói về văn hóa ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam và những tục ngữ ca dao ẩm thực (sưu tầm tuyển chọn chú giải)
/ 50.000đ

  1. Văn hóa.  2. Ẩm thực.  3. Tục ngữ.  4. Ca dao.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Nghĩa Dân.
   394.109597 V 115 H 2011
    ĐKCB: VV.006630 (Sẵn sàng)  
5. Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ / Sưu tầm, biên soạn: Trần Đình Ba .- H. : Thanh niên , 2012 .- 143 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr.175-176
  Tóm tắt: Sách tuyển chọn giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ viết về địa danh các tỉnh, các vùng miền qua đó độc giả có thể biết một cách khái quát nhất những nét đặc sắc của tỉnh, thành mà mình quan tâm.
/ 27000

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.
   I. Trần Đình Ba.
   398.909597 D 500 L 2012
    ĐKCB: VV.006431 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đại cương về quan hệ dân tộc và đặc điểm về quan hệ dân tộc ở Việt Nam; So sánh tính thống nhất và đa dạng của tục ngữ người Kinh với người dân tộc thiểu số,...
/ 40000đ

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.209597 T506ND 2010
    ĐKCB: vv.005742 (Sẵn sàng)  
7. Văn học dân gian trong xã hội hiện đại / Trần Thị Trâm: Chuyên luận, sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 312tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm phát triển của văn học dân gian Việt Nam hiện đại, sự hóa thân của văn học dân gian trong các hình thức văn hóa dân tộc. Giới thiệu các tác phẩm văn học dân gian Việt Nam hiện đại chọn lọc: 400 câu thành ngữ, tục ngữ; 399 bài ca dao, 100 truyện cười
/ 45000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. Truyện cười.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học dân gian Việt Nam|  7. |Truyện cười Việt Nam|  8. Tục ngữ Việt Nam|  9. Ca dao Việt Nam|
   I. Trần Thị Trâm.
   398.209597 V115HD 2016
    ĐKCB: vv.005193 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN NỞ
     Biểu trưng trong tục ngữ người Việt/ / Nguyễn Văn Nở .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 482 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu nghĩa biểu trưng và một số biện pháp tạo nghĩa biểu trưng của tục ngữ người Việt; các loại chất liệu biểu trưng trong tục ngữ, đặc điểm biểu trưng của tục ngữ người Việt và vấn đề tiếp cận biểu trưng tục ngữ trong ngữ cảnh; đồng thời, kèm theo phần phụ lục về thống kê các chất liệu biểu trưng và sưu tập ngữ cảnh vận dụng tục ngữ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Tục ngữ|  7. Văn học dân gian|  8. Việt Nam|
   398.909597 B309TT 2010
    ĐKCB: VV.005019 (Sẵn sàng)  
9. VŨ TIẾN KỲ
     Tục ngữ ca dao Hưng Yên / Vũ Tiến Kỳ (ch.b.), Nguyễn Đức Can .- H. : Dân trí , 2010 .- 291tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 286-289
  Tóm tắt: Tìm hiểu về mảnh đất và truyền thống văn học Hưng Yên. Những điểm nổi bật về giá trị, công việc sưu tầm và nội dung phản ánh của tục ngữ, ca dao. Tục ngữ, ca dao sưu tầm trên đất Hưng Yên và chú giải
   ISBN: 9786049170713

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Hưng Yên}
   I. Nguyễn Đức Can.
   398.80959733 T506NC 2010
    ĐKCB: VV.005007 (Sẵn sàng)  
10. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
/ 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   398.909597 TH 107 NG 2005
    ĐKCB: VV.004270 (Sẵn sàng)  
11. VŨ NGỌC PHAN
     Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam .- Tái bản lần thứ 11 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học và xã hội , 1998 .- 831tr. ; 19cm
/ 75000đ., 1000b.

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao dân ca.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.809597 T 506 N 2007
    ĐKCB: VL.000031 (Sẵn sàng)  
12. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   423 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.000432 (Sẵn sàng)  
13. VÂN TRUNG NGỌC
     Tục ngữ ca dao Việt Nam / Mã Giang Lâm tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 218tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. ca dao.  2. văn học dân gian.  3. tục ngữ.  4. việt nam.
   398.2 T 506 N 2008
    ĐKCB: VV.000305 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN VĨNH
     Tục ngữ so sánh / Phạm Văn Vĩnh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536 tr. ; 21 cm
/ 76000

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. |Tiếng Anh|  4. |Ngôn ngữ|  5. Tục ngữ|  6. Tiếng Việt|  7. Tiếng Pháp|
   398.909597 T506N 2003
    ĐKCB: vv.000244 (Sẵn sàng)