Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ
/ Sưu tầm, biên soạn: Trần Đình Ba
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 143 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.175-176 Tóm tắt: Sách tuyển chọn giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ viết về địa danh các tỉnh, các vùng miền qua đó độc giả có thể biết một cách khái quát nhất những nét đặc sắc của tỉnh, thành mà mình quan tâm. / 27000
1. Ca dao. 2. Văn học dân gian. 3. Tục ngữ.
I. Trần Đình Ba.
398.909597 D 500 L 2012
|
ĐKCB:
VV.006431
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
VŨ TIẾN KỲ Tục ngữ ca dao Hưng Yên
/ Vũ Tiến Kỳ (ch.b.), Nguyễn Đức Can
.- H. : Dân trí , 2010
.- 291tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 286-289 Tóm tắt: Tìm hiểu về mảnh đất và truyền thống văn học Hưng Yên. Những điểm nổi bật về giá trị, công việc sưu tầm và nội dung phản ánh của tục ngữ, ca dao. Tục ngữ, ca dao sưu tầm trên đất Hưng Yên và chú giải ISBN: 9786049170713
1. Nghiên cứu văn học. 2. Ca dao. 3. Tục ngữ. 4. {Hưng Yên}
I. Nguyễn Đức Can.
398.80959733 T506NC 2010
|
ĐKCB:
VV.005007
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Tục ngữ so sánh
: 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto
/ B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2003
.- 536tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C.. / 76000đ
1. Esperanto. 2. Pháp. 3. Anh. 4. Việt Nam. 5. Tục ngữ.
I. Nguyễn Văn Điện. II. Phạm Văn Vĩnh. III. Nguyễn Quang. IV. Vũ Văn Chuyên.
423 T 506 N 2003
|
ĐKCB:
VV.000432
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|