Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐẶNG CHÂU LINH
     Đậu tương và nấm loại thực phẩm giàu dinh dưỡng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 131tr. ; 20,5cm
/ 19000đ

  1. Thực phẩm.  2. Giàu dinh dưỡng.  3. Đậu tương.
   641.5 Đ 125 T 2008
    ĐKCB: VV.007865 (Sẵn sàng)  
2. Tuổi nhi đồng / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Lao động , 2012 .- 167tr. : minh họa ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm lứa tuổi nhi đồng, chế độ dinh dưỡng và phương pháp chăm sóc trẻ nhi đồng
/ 33000đ

  1. Sức khỏe.  2. Tuổi nhi đồng.  3. Chăm sóc.  4. Thực phẩm.  5. Dinh dưỡng.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613 T 515 NH 2012
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Tuổi nhi đồng / Đặng Nguyên Minh bs .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2012 .- 167tr. ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
/ 33000đ

  1. sức khỏe.  2. thực phẩm.  3. tuổi nhi đồng.
   613 T 515 N 2012
    ĐKCB: VV.006963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006962 (Sẵn sàng)  
4. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên . T.9 / Nguyễn Ninh Hải b.s. .- H. : Thanh niên , 2012 .- 174tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản gồm các nguyên tố và sức khỏe, môi trường và sức khỏe. Thực phẩm và sức khỏe.
/ 34000đ

  1. Môi trường.  2. Nguyên tố.  3. Sức khỏe.  4. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Ninh Hải.
   613 NH556K 2012
    ĐKCB: VV.006735 (Sẵn sàng)  
5. ĐỨC VINH
     Món ăn thuần Việt : Các món nộm, dưa, canh và chay / Đức Vinh, Văn Châu .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 83tr : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món ăn thuần Việt từ thịt heo, bò, gia cầm, thủy hải sản và dưa, nộm, các món ăn chay...
/ 17000đ

  1. Thực phẩm.  2. Món ăn.  3. {Việt Nam}
   I. Văn Châu.
   641.5 M 430 Ă 2007
    ĐKCB: VV.006665 (Sẵn sàng)  
6. ĐỨC VINH
     Món ăn thuần Việt : Món ăn chế biến từ thủy , hải sản / Đức Vinh, Văn Châu .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 150tr : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chế biến từ Thủy, Hải sản như Cá, Tôm, Cua, Mực,..
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Thực phẩm.  3. {Việt Nam}
   I. Văn Châu.
   641.5 M 430 Ă 2007
    ĐKCB: VV.006664 (Sẵn sàng)  
7. ĐỨC VINH
     Món ăn thuần Việt : Món ăn chế biến từ thỏ, gà, vịt, trứng / Đức Vinh, Văn Châu .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 114tr : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến món ăn từ thỏ, gà, vịt, Chim,....
/ 24000đ

  1. Món ăn.  2. Thực phẩm.  3. {Việt Nam}
   I. Văn Châu.
   641.5 M 430 Ă 2007
    ĐKCB: VV.006666 (Sẵn sàng)  
8. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ, các chất dinh dưỡng, nhu cầu dinh dưỡng, dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi...
/ 45000đ

  1. Thực phẩm.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: vv.006126 (Sẵn sàng)  
9. NÔNG THẾ CẬN
     Thực phẩm dinh dưỡng / Nông Thế Cận .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 204tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 196-197. - Thư mục: tr. 198-200
  Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các thông tin về xu hướng, chế độ ăn uống và một số vấn đề liên quan đến dinh dưỡng thực phẩm cho bữa ăn hàng ngày
/ 32000đ

  1. Ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   641.3 TH552PD 2008
    ĐKCB: vv.005752 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 145tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen...
/ 23000đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI-100TD 2009
    ĐKCB: vv.005547 (Sẵn sàng)  
11. Đậu tương và nấm loại thực phẩm giàu dinh dưỡng / Đặng Châu Linh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 131tr. ; 19cm
/ 19000đ

  1. Đậu tương.  2. Nấm.  3. Thực phẩm.  4. Dinh dưỡng.
   I. Đặng Châu Linh.
   641.8 Đ125TV 2008
    ĐKCB: vv.005545 (Sẵn sàng)  
12. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   613.2 TH552PV 2015
    ĐKCB: vv.005461 (Sẵn sàng)  
13. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng - Điều chỉnh ăn uống / Ngưu Quân Hồng ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng cho từng lứa tuổi: trẻ em, học sinh, phụ nữ và người cao tuổi. Tác dụng của ăn uống đối với sức khoẻ con người. Tập quán ăn uống tốt và tập quán ăn uống không tốt
/ 15000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Chế độ ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. [Sổ tay]
   I. Vương Mộng Bưu.
   613.2 S450T 2004
    ĐKCB: vv.004748 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình : Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống . T.3 / Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của các loại thịt, thuỷ sản, gia vị và thức uống. Đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ khi sử dụng các loại thực phẩm này
/ 25500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thuỷ sản.  3. Thịt.  4. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.3 NH556M 2007
    ĐKCB: vv.003182 (Sẵn sàng)  
15. Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình : Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống . T.3 / Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của các loại thịt, thuỷ sản, gia vị và thức uống. Đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ khi sử dụng các loại thực phẩm này
/ 29.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thuỷ sản.  3. Thịt.  4. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.3 TH 314 T 2007
    ĐKCB: VV.003470 (Sẵn sàng)  
16. HARK, LISA
     thực phẩm khéo dùng nên thuốc / Lisa Hark, Darwin Deen; B.d.: Bùi Thị Ngọc Hương ; H.đ.: Nguyễn Thị Ngọc Hương .- H. : Phụ nữ , 2013 .- 111tr. ; 21cm .- (Nutrition for like)
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản nhất, đầy tính khoa học về các dưỡng chất trong thực phẩm.
/ 48000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Thị Ngọc Hương.   II. Deen, Darwin.   III. Bùi Thị Ngọc Hương.
   615.8 TH 552 PH 2013
    ĐKCB: VV.002908 (Sẵn sàng)  
17. Nam giới / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2012 .- 171tr. : hình ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
  Tóm tắt: Khái quát chung về đặc điểm sức khỏe của nam giới, giới thiệu những loại thực phẩm – món ăn dành cho nam giới và những thói quen không tốt của nam giới
/ 34000VND

  1. Nam giới.  2. Thực phẩm.  3. Sức khỏe.  4. Thực phẩm.
   I. Đặng, Nguyên Minh.
   613 N 104 GI 2012
    ĐKCB: VV.002805 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002845 (Sẵn sàng)  
18. ĐẶNG CHÂU LINH
     Đậu tương và nấm loại thực phẩm giàu dinh dưỡng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 131tr. ; 20,5cm
/ 19000đ., 1000b.

  1. Thực phẩm.  2. Giàu dinh dưỡng.  3. Đậu tương.
   641.5 Đ 125 T 2008
    ĐKCB: VV.002400 (Sẵn sàng)  
19. Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình . T.2 : Trái cây, đậu và nấm / Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 171tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của một số loại trái cây và đậu. Hướng dẫn cách lựa chọn các món ăn từ nguyên liệu đó và đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ đối với từng nguyên liệu
/ 25500đ

  1. Thực phẩm.  2. Quả.  3. Dinh dưỡng.  4. Đậu.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.3 NH 556 M 2007
    ĐKCB: VV.002394 (Sẵn sàng)  
20. ĐÁI, DUY BAN
     Lương thực, thực phẩm trong phòng chống các bệnh tim mạch / GS.TSKH. Đái Duy Ban .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Một số quan niệm hiện nay về từng bệnh của hệ tim mạch. Cách chế biến một số loại lương thực, thực phẩm làm thức ăn phòng chống bệnh tim mạch.
/ 12.000d

  1. Bệnh tim mạch.  2. Bệnh tim mạch.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Thực phẩm.  5. |Bệnh tim mạch|  6. |Biện pháp phòng chống|  7. Lương thực|  8. Thực phẩm|
   616.1 L561 T 2002
    ĐKCB: VV.002065 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»