Tìm thấy:
|
|
|
3.
Hỏi - Đáp luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật. Hỏi đáp pháp luật)
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp những quy định trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, quyền và nghĩa vụ của thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội đối với thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội trong việc bảo vệ, bồi dưỡng thanh niên từ đủ mười sau tuổi đến dưới mười tám tuổi, tổ chức thanh niên / 42000đ
1. Pháp luật. 2. Bảo vệ. 3. Thanh niên. 4. Trẻ em. 5. Giáo dục. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
349.597 H 428 Đ 2013
|
ĐKCB:
VV.008317
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Hỏi - Đáp luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật. Hỏi đáp pháp luật)
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp những quy định trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, quyền và nghĩa vụ của thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội đối với thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội trong việc bảo vệ, bồi dưỡng thanh niên từ đủ mười sau tuổi đến dưới mười tám tuổi, tổ chức thanh niên / 42000đ
1. Pháp luật. 2. Bảo vệ. 3. Thanh niên. 4. Trẻ em. 5. Giáo dục. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
349.597 H 428 Đ 2013
|
ĐKCB:
VV.008031
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Những kiến thức cần thiết cho thanh niên
. T.10
: Những kiến thức cần thiết cho thanh niên / Biên soạn: Lê Đức Trung
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 166 tr.
Tóm tắt: Sách trang bị cho thanh niên những kiến thức cơ bản về khoa học công nghệ như: Vấn đề cơ sở số học, Lý thuyết tương đối nghĩa hẹp, Vấn đề tích tụ hạt nhân, Vấn đề miễn dịch, Vấn đề sinh vật học vũ trụ.... / 32000
1. Kiến thức. 2. Thanh niên. 3. Tâm lí học ứng dụng.
I. Lê Đức Trung.
158.1 NH 556 K 2012
|
ĐKCB:
VV.006985
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
MINH PHƯỢNG Nghệ thuật ứng xử cho bạn trẻ
/ B.s.: Minh Phượng, Thanh Lan
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015
.- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Phân tích những kỹ năng cơ bản về ứng xử, giao tiếp cho các bạn trẻ trong các mối quan hệ thường gặp nhất của con người như quan hệ bạn bè, đồng nghiệp, tình yêu, gia đình
1. Ứng xử. 2. Bí quyết thành công. 3. Thanh niên.
I. Thanh Lan.
153.60835 NGH250T 2015
|
ĐKCB:
VV.007403
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Những kiến thức cần thiết cho thanh niên
. T.4
/ Biên soạn: Mênh Mông
.- Hà Nội : Thanh niên , 2012
.- 367tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp một số kĩ năng cần thiết cho thanh niên như: biết cách đề phòng để cuộc sống thật an toàn; nâng cao khả năng tự lực khi đi dã ngoại; cách xử trí trong quan hệ... / 70000đ
1. Kĩ năng sống. 2. Thanh niên.
I. Mênh Mông.
646.7 NH 556 K 2012
|
ĐKCB:
VV.006656
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|