Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HÙNG QUANG
     Phát ban do tả lót của trẻ em - Mụn trứng cá hội chứng tiền kinh nguyệt và mãn kinh ở phụ nữ : Tiếng Anh y khoa theo chủ điểm / Hùng Quang .- H. : Thanh niên , 2011 .- 157tr. ; 21cm .- (Cẩm nang sức khỏe)
  Tóm tắt: Gồm 4 chuyên mục: Sức khỏe của trẻ, sức khỏe thanh thiếu niên, sức khỏe phụ nữ và sức khỏe nam giới.
/ 35000đ

  1. Tiếng việt.  2. Nam giới.  3. Tiếng anh.  4. Sức khỏe.  5. Y khoa.
   428 PH110B 2011
    ĐKCB: VV.008150 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG PHÊ
     Chính tả tiếng Việt / Hoàng Phê .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. ; Đà Nẵng : Trung tâm từ điển học ; Nxb. Đà Nẵng .- 800tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về chữ viết tiếng Việt, đặc điểm và một vài vấn đề về nội dung, cấu tạo của cuốn sách. Cách viết các chữ đôi dễ lẫn, các chữ đơn từng cặp, các chữ kép và dấu dùng thế nào cho đúng
/ 85000đ

  1. Chính tả.  2. Tiếng Việt.
   495.922152 CH 312 T
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. HOÀNG DÂN
     Tiếng Việt cho mọi nhà/ / Hoàng Dân .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 267 tr. ; 21 cm.
   Thư mục tham khảo: tr. 266
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết về chính tả và ngữ pháp Việt Nam: chính âm và chính tả, ý nghĩa và cách dùng từ, một số thành ngữ và câu... giúp bạn nắm chắc và sử dụng tiếng Việt một cách hiệu quả nhất
/ 38000VND

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Chính tả.
   495.922 T 306 V 2007
    ĐKCB: VV.007174 (Sẵn sàng)  
4. TH.S BÙI THANH TÙNG
     Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh : Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ / Ngô Thu Phương,Nguyễn Huy Hoàng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 489tr. ; 17cm
  Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thông thường trong tiếng Việt hiện nay và mở rộng vốn từ trong tiếng Việt
/ 49000VND

  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàng.
   495.9223 T 550 Đ 2011
    ĐKCB: VV.007111 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, ĐỨC DÂN
     Nỗi oan thì, là, mà / Nguyễn Đức Dân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 262tr. ; 21cm .- (Tủ sách: Tiếng việt giàu đẹp)
/ 42.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng việt.  4. {Việt Nam}
   495.922 N 452 O 2011
    ĐKCB: VV.006939 (Sẵn sàng)  
6. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá, học giỏi môn ngữ văn . T.1 / B.s.: Tạ Đức Hiền (ch.b.), Phạm Đức Minh, Nguyễn Việt Nga.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 256tr. ; 24cm .- (Bộ sách Học và ôn luyện ngữ văn THCS)
/ 38000đ

  1. Ngữ văn.  2. Tập làm văn.  3. Tiếng Việt.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Nhật Hoa.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Nguyễn Việt Nga.
   807 H 419 V 2009
    ĐKCB: VV.006971 (Sẵn sàng)  
7. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá, học giỏi môn ngữ văn . T.2 / B.s.: Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 224tr. ; 24cm .- (Bộ sách Học và ôn luyện ngữ văn THCS)
/ 34000đ

  1. Ngữ văn.  2. Tập làm văn.  3. Tiếng Việt.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Nhật Hoa.   III. Nguyễn Việt Nga.   IV. Phạm Minh Tú.
   807 H 419 V 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. Học và ôn luyện Ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học... . T.2 / Tạ Đức Hiền,...[ và những người khác ] .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 224tr. ; 24cm .- (Bộ sách Học và ôn luyện ngữ văn THCS)
/ 34000

  1. Sách đọc thêm.  2. Ngữ văn.  3. Lớp 9.  4. Tiếng Việt.  5. Tập làm văn.
   I. Nguyễn Nhật Hoa.   II. Phạm Minh Tú.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 H 419 V 2009
    ĐKCB: VV.006642 (Sẵn sàng)  
9. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Pháp.  4. Từ vay mượn.  5. Sách song ngữ.
   495.922 T 306 V 2011
    ĐKCB: VV.006647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006604 (Sẵn sàng)  
10. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2011 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 42000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T 550 Đ 2011
    ĐKCB: VV.006574 (Sẵn sàng)  
11. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 159tr. ; 24cm
/ 25000đ

  1. Lớp 12.  2. Tập làm văn.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Kim Bảng.   II. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 Đ419-H 2008
    ĐKCB: VV.006339 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THANH TÚ
     Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hóa : Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 459tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu, lý giải những nội dung cơ bản khi phân tích trên cơ sở những mạch nguồn ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, ngôn ngữ văn hóa thế giới, góp phần làm nên một nhân cách lớn từ một thanh niên yêu nước trở thành lãnh tụ vĩ đại của cách mạng Việt Nam - Hồ Chí Minh danh nhân văn hóa thế giới, anh hùng giải phóng dân tộc.
/ 115000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}  6. [Chuyên luận]
   306.44 T674NT 2013
    ĐKCB: vv.006143 (Sẵn sàng)  
13. Bách khoa y học phổ thông / / Đặng Phương Kiệt ch.b. ; Phạm Khuê [và nh.ng. khác] b.s ; c.t. Trần Văn Bé [và nh.ng. khác] .- H. : Y học , 2002 .- 906tr. : minh họa (1 phần màu ) ; 27cm
  1. Tiếng Việt.  2. Y học.  3. Bách khoa thư.  4. Bách khoa thư.
   I. Đặng Phương Kiệt.   II. Phạm Khuê.   III. Trần Văn Bé.
   610.3 B102KY 2002
    ĐKCB: vl.000236 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM MINH THẢO
     Văn hoá nhân học Anh - Việt / B.s.: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách bao gồm các từ, thuật ngữ và cụm từ được xếp theo vần A, B,C dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Giới thiệu những nét đẹp độc đáo, sự đa dạng của rất nhiều nền văn hoá trên thế giới thông qua những quan niệm tín ngưỡng, phong tục tập quán
/ 44000đ

  1. Văn hoá.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Nhân học.  5. [Từ điển giải nghĩa]
   I. Nguyễn Kim Loan.
   305.8 V 115 H 2003
    ĐKCB: VV.004758 (Sẵn sàng)  
15. LƯU ĐỨC HẠNH
     Em tự đánh giá kiến thức ngữ văn 10 . T.2 / B.s.: Lưu Đức Hạnh (ch.b.), Lê Như Bình, Lưu Thị Tuyết Hiên.. .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Giáo dục , 2007 .- 167tr. ; 24cm
/ 16300đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 10.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lưu Thị Tuyết Hiên.   II. Hoàng Thị Mai.   III. Lê Như Bình.   IV. Lưu Đức Hạnh.
   807 202T 2007
    ĐKCB: vv.003197 (Sẵn sàng)  
16. Từ điển từ mới tiếng Việt / B.s.: Chu Bích Thu (ch.b.), Nguyễn Ngọc Trâm, Nguyễn Thuý Khanh.. .- H. : Nxb. Phương Đông , 2002 .- 282tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ, những nghĩa mới trong tiếng Việt khoảng từ năm 1985 đến năm 2000
/ 36.000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Việt.  3. Từ mới.  4. [Từ điển]
   I. Phạm Hùng Việt.   II. Nguyễn Thanh Nga.   III. Nguyễn Thuý Khanh.   IV. Nguyễn Ngọc Trâm.
   495.9223 T 500 D 2002
    ĐKCB: VV.003563 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, THANH TÚ
     Hồ Chí Minh - Những mạch nguồn văn hóa : Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2013 .- 459 tr. ; 21 cm
/ 115000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}  6. [Chuyên luận]  7. |Văn hóa|  8. |Tiếng Việt|  9. Ngôn ngữ|
   306.44 H 450 CH 2013
    ĐKCB: VV.003505 (Sẵn sàng)  
18. Tiếng Anh cho nhân viên xe buýt / Nguyễn Thành Yến biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 143tr. ; 18cm
/ 22000đ

  1. Ô tô buýt.  2. Nhân viên.  3. Ngôn ngữ.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Thành Yến.
   428 T 306 A 2005
    ĐKCB: VV.003445 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ CHÂN LÝ
     Đàm thoại Việt - Khmer : Có CD-ROM để luyện giọng / Ngô Chân Lý .- Tái bản lần thứ 10 .- Hà Nội : Thông tấn , 2012 .- 179tr. : tranh, bảng ; 18cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đọc phiên âm và đôi nét về cấu trúc tiếng Khmer cùng cách sử dụng số từ trong câu. Giới thiệu 18 bài đàm thoại về giao tiếp, sinh hoạt, đời sống hàng ngày và một số từ vựng thông dụng Việt - Khmer
/ 30000đ

  1. Đàm thoại.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Khơme.
   495.932 Đ104TH 2012
    ĐKCB: vv.003045 (Sẵn sàng)  
20. NGÔ CHÂN LÝ
     Đàm thoại Khmer - Việt : Dành cho người Khmer nói tiếng Việt / Ngô Chân Lý .- Tái bản lần thứ 4 .- Hà Nội : Thông tấn , 2012 .- 199tr. : ảnh, bảng ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu hội thoại bằng tiếng Khmer có phiên âm tiếng Việt, kèm theo phần giải thích các từ mới
/ 30000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Khơme.  3. Đàm thoại.
   495.932 Đ104TH 2012
    ĐKCB: vv.003046 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»