Tìm thấy:
|
|
2.
HOÀNG PHÊ Chính tả tiếng Việt
/ Hoàng Phê
.- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. ; Đà Nẵng : Trung tâm từ điển học ; Nxb. Đà Nẵng
.- 800tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về chữ viết tiếng Việt, đặc điểm và một vài vấn đề về nội dung, cấu tạo của cuốn sách. Cách viết các chữ đôi dễ lẫn, các chữ đơn từng cặp, các chữ kép và dấu dùng thế nào cho đúng / 85000đ
1. Chính tả. 2. Tiếng Việt.
495.922152 CH 312 T
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
3.
HOÀNG DÂN Tiếng Việt cho mọi nhà/
/ Hoàng Dân
.- Hà Nội : Thanh niên , 2007
.- 267 tr. ; 21 cm.
Thư mục tham khảo: tr. 266 Tóm tắt: Trình bày chi tiết về chính tả và ngữ pháp Việt Nam: chính âm và chính tả, ý nghĩa và cách dùng từ, một số thành ngữ và câu... giúp bạn nắm chắc và sử dụng tiếng Việt một cách hiệu quả nhất / 38000VND
1. Tiếng Việt. 2. Ngữ pháp. 3. Chính tả.
495.922 T 306 V 2007
|
ĐKCB:
VV.007174
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
VƯƠNG TOÀN Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX
/ Vương Toàn
.- H. : Dân trí , 2011
.- 258tr. ; 20cm
Có phụ lục tr. 179-244 Thư mục tham khảo: tr. 245-254 Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt / 44000đ
1. Tiếng Việt. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Pháp. 4. Từ vay mượn. 5. Sách song ngữ.
495.922 T 306 V 2011
|
ĐKCB:
VV.006647
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006604
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
NGUYỄN THANH TÚ Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hóa
: Chuyên luận
/ Nguyễn Thanh Tú
.- H. : Quân đội nhân dân , 2013
.- 459tr ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu, lý giải những nội dung cơ bản khi phân tích trên cơ sở những mạch nguồn ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, ngôn ngữ văn hóa thế giới, góp phần làm nên một nhân cách lớn từ một thanh niên yêu nước trở thành lãnh tụ vĩ đại của cách mạng Việt Nam - Hồ Chí Minh danh nhân văn hóa thế giới, anh hùng giải phóng dân tộc. / 115000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Văn hóa. 5. {Việt Nam} 6. [Chuyên luận]
306.44 T674NT 2013
|
ĐKCB:
vv.006143
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
19.
NGÔ CHÂN LÝ Đàm thoại Việt - Khmer
: Có CD-ROM để luyện giọng
/ Ngô Chân Lý
.- Tái bản lần thứ 10 .- Hà Nội : Thông tấn , 2012
.- 179tr. : tranh, bảng ; 18cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách đọc phiên âm và đôi nét về cấu trúc tiếng Khmer cùng cách sử dụng số từ trong câu. Giới thiệu 18 bài đàm thoại về giao tiếp, sinh hoạt, đời sống hàng ngày và một số từ vựng thông dụng Việt - Khmer / 30000đ
1. Đàm thoại. 2. Tiếng Việt. 3. Tiếng Khơme.
495.932 Đ104TH 2012
|
ĐKCB:
vv.003045
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGÔ CHÂN LÝ Đàm thoại Khmer - Việt
: Dành cho người Khmer nói tiếng Việt
/ Ngô Chân Lý
.- Tái bản lần thứ 4 .- Hà Nội : Thông tấn , 2012
.- 199tr. : ảnh, bảng ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu hội thoại bằng tiếng Khmer có phiên âm tiếng Việt, kèm theo phần giải thích các từ mới / 30000đ
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Khơme. 3. Đàm thoại.
495.932 Đ104TH 2012
|
ĐKCB:
vv.003046
(Sẵn sàng)
|
| |