Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
HOÀNG, HỒNG Sử dụng Internet an toàn và hiệu quả
/ Hoàng Hồng
.- Hà Nội : Giao thông vận tải , 2010
.- 311tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Internet và những chuẩn bị cần thiết trước khi cài đặt, kết nối Internet. Những nguy cơ tiềm ẩn và cách phòng chống. Bảo mật khi truy nhập Internet, sử dụng thư điện tử. Sử dụng Internet an toàn cho trẻ em / 39.000đ
1. Tin học. 2. Sử dụng. 3. Internet. 4. Kỹ năng.
005.8 S 550 D 2010
|
ĐKCB:
VV.006315
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.
NGUYỄN ANH TUẤN Giáo trình hệ điều hành Redhat Linux
/ Nguyễn Anh Tuấn b.s.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2005
.- 221tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin Thư mục: tr. 221 Tóm tắt: Giới thiệu về Linux, cách cài đặt, quản trị người dùng, hệ thống file Ext2. Giới thiệu Shell. Vi và cMacs, quản trị hệ thống. Giới thiệu Perl và tương tác với Perl trên dòng lệnh Perl với các chương trình CGI và Internet. Giới thiệu Linux Kernel, Domain name server, cấu hình sử dụng Apache Server, bảo vệ Apache, Ipchains và cách bảo mật Linux / 15000đ
1. Hệ điều hành Linux. 2. Tin học. 3. [Giáo trình]
005.4 GI 108 TR 2005
|
ĐKCB:
VV.004550
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
VIỆT AN Tự học nhanh bằng hình Microsoft Word 2013 qua các bài tập thực hành
/ Việt An
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2013
.- 294tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Microsoft Word 2013. Hướng dẫn các bước nhập, chỉnh sửa cấu trúc và diện mạo của văn bản, tổ chức thông tin trong các cột và bảng, chèn thêm đồ họa, xem trước, in và phân phối các tài liệu; chèn và chỉnh sửa sơ đồ, biểu đồ, tổ chức sắp xếp nội dung cũng như liên kết với thông tin và nội dung / 65.000đ
1. Tin học. 2. Phần mềm Word.
005.52 T 550 H 2013
|
ĐKCB:
VL.000117
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LỮ, ĐỨC HÀO Quản lý dữ liệu trong Access:
: Tin học văn phòng/
/ Lữ Đức Hào
.- Hà Nội : Thống kê , 2002
.- 169 tr. ; 18 cm .- (10 phút học máy tính mỗi ngày)
Tóm tắt: Trình bày những nội dung về cửa sổ dữ liệu; các nội dung mới về cách làm việc với dữ liệu và thiết kế cơ sở dữ liệu; sắp xếp các record; tạo nhóm dữ liệu; nhập và liên kết dữ liệu cũng như các đối tượng cơ sở dữ liệu; xuất dữ liệu ra một trang Web; kết hợp các table hay các query vào các file kết hợp thư của Word;... / 12000VND
1. Cơ sở dữ liệu. 2. Phần mềm Access. 3. Quản lý. 4. Tin học.
004.1 QU 105 L 2002
|
ĐKCB:
VV.004525
(Sẵn sàng)
|
| |
|