Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Gieo mầm tính cách - Yêu thương / Hà Yên b.s. ; Minh họa: Võ Thị Hoài Phương .- In lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 84tr. : tranh vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhỏ mang tính giáo dục nhằm giúp các cho các em hình thành tính yêu thương cho trẻ nhỏ
/ 28000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Truyện.  3. Yêu thương.  4. Tính cách.  5. Trẻ em.
   I. Võ Thị Hoài Phương.   II. Hà Yến.
   649.7 GI 205 M 2015
    ĐKCB: VV.007209 (Sẵn sàng)  
2. Tuyển tập những truyện hay : Viết về ông bà cha mẹ của chúng ta : Giải báo Đại đoàn kết năm 1995 .- H : Văn hóa thông tin , 1995 .- 111tr ; 19cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện.
   XXX T527TN 1995
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. Tuyển tập những truyện hay : Viết về ông bà cha mẹ của chúng ta : Giải báo Đại đoàn kết năm 1995 .- H : Văn hóa thông tin , 1995 .- 111tr ; 19cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện.
   XXX T527TN 1995
    ĐKCB: vv.005938 (Sẵn sàng)  
4. Con chim sáo nhỏ / Trân Châu .- H. : Thanh Niên , 2000 .- 159tr. ; 17cm
/ 12000

  1. Truyện.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Việt Nam.
   XXX C 430 CH 2000
    ĐKCB: VV.003695 (Sẵn sàng)  
5. TÀN TUYẾT
     Bảng lảng trời xanh/ / Tàn Tuyết ; Nhân Văn dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2008 .- 103 tr. ; 20 cm.
/ 15000 đ

  1. Trung Quốc.  2. Truyện.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nhân Văn dịch.
   XXX B 106 L 2008
    ĐKCB: VV.003076 (Sẵn sàng)  
6. TỐNG NHẤT PHU
     Nho học tinh hoa : Truyện / Tống Nhất Phu ; Phan Hà Sơn, Đặng Thu Hằng dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 673tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
/ 72.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện.  3. Trung Quốc.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Đặng Thu Hằng.
   N(414)3 NH 400 H 2003
    ĐKCB: VV.002008 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, HỒ
     Người đàn bà lạ lùng: : Truyện và ký/ / Nguyễn Hồ .- Hà Nội : Văn học , 1999 .- 307 tr. ; 18 cm
/ 19000VND

  1. .  2. Truyện.  3. Văn học hiện đại.  4. Việt Nam.
   895.922334 H576N 1999
    ĐKCB: VV.001638 (Sẵn sàng)  
8. DAHL, ROALD
     Chú rùa Alfie / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch .- H. : Kim đồng , 2003 .- 59tr. ; 19cm .- (Những câu chuyện của Roald Dahl)
/ 8000VND

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện.  3. Truyện ngắn.  4. Anh.
   I. Nguyễn, Thị Bích Nga.
   823 CH500 R 2003
    ĐKCB: VV.001609 (Sẵn sàng)  
9. THU HẰNG
     Tình mẫu tử của người Việt / Thu Hằng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 240tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những mẫu chuyện: Từ Dụ-Bà mạ nghiêm khắc lấy lòng nhân hậu dậy con, Bà mẹ Vạn Hà, Mệ Bông, Mẹ Kíu, Má tôi, Lòng mẹ...
/ 24.000đ

  1. Việt Nam.  2. Giáo dục.  3. Văn hóa.  4. Truyện.
   I. biên soạn.
   XXX T312 M 2003
    ĐKCB: VV.001602 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG
     Lá cờ quyết tử : Tập truyện / Nguyễn Đức Cường, Đỗ Phương Linh, Hà Giang sưu tầm .- H. : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 130 tr. ; 19 cm
/ 13000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện.  3. Văn học hiện đại.
   895.922 334 L 100 C 2004
    ĐKCB: VV.001147 (Sẵn sàng)  
11. AITMATỐP
     Con tàu trắng : Truyện chọn lọc / Ts. Aitmatốp ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- Hà Nội : Văn học , 2000 .- 568 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 56000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Nga.  3. Văn học hiện đại.  4. Truyện.  5. Nga.  6. {Nga}  7. [Truyện]  8. |Văn học Nga|  9. |Văn học hiện đại|  10. Văn học nước ngoài|
   I. Phạm, Mạnh Hùng.
   891.73 A100408M154615 2000
    ĐKCB: VL.000030 (Sẵn sàng)  
12. GOSHO, AOYAMA
     Thám tử lừng danh Conan . T.77 / Aoyama Gosho, Nguyễn Hương Giang dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Kim Đồng , 2003 .- 96 tr. ; 18 cm
/ 6000d

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện.  3. Nhật Bản.
   I. Nguyễn Hương Giang.
   895.63 C 450 N 2003
    ĐKCB: VV.000890 (Sẵn sàng)  
13. THÁI BẠCH
     Đông Tây kim cổ tinh hoa / Thái Bạch .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2001 .- 293 tr. ; 19 cm
/ 29500

  1. Truyện.  2. Sưu tập văn học.  3. Văn học.  4. [Truyện]  5. |Văn học|
   808.83 Đ 455 T 2001
    ĐKCB: VV.000578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003874 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004733 (Sẵn sàng)  
14. Gương sáng danh nhân. . T.1 / / Quế Hương d. và s.t .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1995 .- 143tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 19cm
  1. Danh nhân.  2. Tiếng Anh.  3. Truyện.
   I. Quế Hương.
   XXX Q 507 H 1995
    ĐKCB: VV.000627 (Sẵn sàng)  
15. QUỲNH DAO
     Như mây hoàng hôn và biết tỏ cùng ai / Quỳnh Dao; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2000 .- 467tr ; 19cm
/ 44.000đ

  1. Trung Quốc.  2. Hồng Kông.  3. Văn học hiện đại.  4. truyện.
   I. Liêu Quốc Nhĩ dịch.
   XXX D146Q 2000
    ĐKCB: VV.000611 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG THU
     Điệp vụ Lá thư tình : Truyện vừa tình cảm học sinh .- H. : Thanh niên , 2003 .- 202tr. ; 18 cm .- (Tủ sách Lá me xanh)
/ 12.000đ800b.

  1. Truyện.  2. Việt Nam.
   895.9223 Đ 307 V 2003
    ĐKCB: VV.000592 (Sẵn sàng)  
17. CALHOUN, B.B.
     Siêu mẫu Katerina toả sáng / B.B. Calhoun; Thanh Vân dịch .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 179tr. ; 18cm
/ 16.000đ., 1.200b.

  1. Truyện.  2. Mỹ.
   I. Thanh Vân.
   N(711)3=V S 309 M 2000
    ĐKCB: VV.000593 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THU PHƯƠNG
     Cười trong mơ : Truyện .- TP.Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 142tr. ; 18cm
/ 10.000đ, 1000b

  1. Truyện.  2. Việt Nam.  3. {Việt Nam}
   895.9223 C 558 T 2000
    ĐKCB: VV.000599 (Sẵn sàng)  
19. Truyện T'rixtăng và Ydơ/ / Vũ Ngọc Phan dịch và giới thiệu .- Hà Nội : Văn học , 1946 .- 163 tr. ; 19 cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 19000vnđ

  1. Pháp.  2. Truyện.  3. Văn học dân gian.
   I. Vũ Ngọc Phan dịch và giới thiệu.
   895.922 TR 527 T 1946
    ĐKCB: VV.000290 (Sẵn sàng)  
20. Lời nói đúng lúc / Yến Nhi tuyển chọn .- Tp. hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 150 tr. ; 20 cm
/ 18000

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện.  3. [Tạp văn]  4. |Văn học hiện đại|  5. |Truyện|
   I. Yến Nhi.
   808.8 L462N 2004
    ĐKCB: VV.000465 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»