Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tinh hoa văn học Trung Quốc / Hải Nguyễn: tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 307tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
/ 55.000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Tác phẩm.  5. {Trung Quốc}  6. |Nghiên cứu văn học|  7. |Tác giả|  8. Tác phẩm|  9. Trung Quốc|
   895.1 T 312 H 2011
    ĐKCB: VV.008262 (Sẵn sàng)  
2. 10 truyện ngắn hay của Cao Hành Kiện / Nguyễn Hồi Thủ biên soạn và dịch .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 407 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 405
  Tóm tắt: Bao gồm phần đối thoại về chuyện đời, chuyện nghề của nhà văn Cao Hành Kiện – tác giả đoạt giải Nobel văn học năm 2000 đồng thời giới thiệu 10 truyện ngắn hay để hiểu hơn về tài năng và con người ông
/ 82000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Nguyễn, Hồi Thủ.
   895.1 10 TR 527 NG 2013
    ĐKCB: VV.008097 (Sẵn sàng)  
3. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng lâu mộng / Tào Tuyết Cần ; Vương Mộng Bưu lược dịch .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 127 tr. ; 21 cm
/ 21000 đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 H 455 L 2011
    ĐKCB: VV.006434 (Sẵn sàng)  
4. TÀO, TRỌNG HOÀI
     Tào Tháo . T.3 / Tào Trọng Hoài; Cư Kỳ Sở biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2013 .- 440tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 7 chương: Thủy hỏa chưa cứu máu chảy đầy sông; Chiếc chân thứ tư ngoài ba chân vạc; Đánh mã siêu chỉ vì thích đánh mã siêu; Dám lôi Hoàng đế xuống ngựa; Tây chinh Trương Lỗ Đông đánh Tôn quyền; Tranh giành Hán Trung;...
/ 110000

  1. Tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Cư, Kỳ Sở.
   895.136 T108T 2013
    ĐKCB: vv.006030 (Sẵn sàng)  
5. MẠC NGÔN
     Ma chiến hữu/ / Mạc Ngôn ; Trần Trung Hỷ dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 196 tr. ; 21 cm.
/ 23000 đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Trung Quốc.
   I. Trần Trung Hỷ dịch.
   895.1 M100CH 2008
    ĐKCB: vv.005265 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TRƯỜNG - NGUYỄN NGUYÊN QUÂN ( BIÊN DỊCH )
     Tư Mã Thiên ông tổ ngành sử học / Nguyễn Trường, Nguyễn Nguyên Quân biên dịch .- H : Thanh niên , 2000 .- 210tr ; 19cm
/ 19.000 vnđ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Truyện ngắn.
   I. Nguyễn Trường.   II. Nguyễn Nguyên Quân.
   XXX T 550 M 2000
    ĐKCB: VV.004772 (Sẵn sàng)  
7. VŨ THẾ NGỌC
     Vương Duy chân diện mục / / Vũ Thế Ngọc .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2006 .- 190tr. : tranh ảnh ; 21cm
/ 22000đ

  1. Vương Duy,.  2. Nhà thơ Trung Quốc.  3. Thơ Đường.  4. Văn học Trung Quốc.  5. Tiểu sử.  6. Trung Quốc.
   I. Vương Duy,.
   895.113 V 561 D 2006
    ĐKCB: VV.003867 (Sẵn sàng)  
8. QUỲNH GIAO
     Chớp bể mưa nguồn : Tiểu thuyết / Quỳnh Giao, Liêu Quốc Nhĩ dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2000 .- 425 tr. ; 19 cm
/ 41000đ

  1. Văn học.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Văn học|
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.13 CH 466 B 2000
    ĐKCB: VV.003974 (Sẵn sàng)  
9. KHẮC TÔ
     Lực lượng đặc nhiệm trên thế giới / Khắc Tô, Vũ Nông ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2003 .- 480 tr. ; 19 cm
/ 48000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. |Văn học Trung Quốc|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   355.3 L 552 L 2003
    ĐKCB: VV.003722 (Sẵn sàng)  
10. TÀO, TRỌNG HOÀI
     Tào Tháo . T.3 / Tào Trọng Hoài; Cư Kỳ Sở biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2013 .- 440tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 7 chương: Thủy hỏa chưa cứu máu chảy đầy sông; Chiếc chân thứ tư ngoài ba chân vạc; Đánh mã siêu chỉ vì thích đánh mã siêu; Dám lôi Hoàng đế xuống ngựa; Tây chinh Trương Lỗ Đông đánh Tôn quyền; Tranh giành Hán Trung;...
/ 110000

  1. Tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Cư, Kỳ Sở.
   895.136 T 108 TH 2013
    ĐKCB: VV.002942 (Sẵn sàng)  
11. HẢI NGUYỄN
     Tinh hoa văn học Trung Quốc / / Hải Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 307tr. : chân dung ; 21cm
/ 55000đ

  1. Nhà văn Trung Quốc.  2. Thơ Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết Trung Quốc.  4. Văn học Trung Quốc.  5. Văn học.
   I. Hải Nguyễn.
   809.22 T312H 2011
    ĐKCB: vv.002546 (Sẵn sàng)  
12. LÊ NGUYÊN CẨN - NGUYỄN THỊ DIỆU LINH
     Tào Tuyết Cần / / Lê Nguyên Cẩn chủ biên ; Nguyễn Thị Diệu Linh biên soạn và tuyển chọn .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2006 .- 123 tr. ; 21 cm .- (Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
/ 16.500VND

  1. Tào Tuyết Cần,.  2. Nhà văn Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết Trung Quốc.  4. Văn học Trung Quốc.  5. Tiểu sử.
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Diệu Linh.
   895.1348 T101GI 2006
    ĐKCB: vv.002299 (Sẵn sàng)  
13. Vương Duy / / Lê Nguyên Cẩn chủ biên ; Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Thị Thu Hương biên soạn .- [Hà Nội?] : Đại học Sư phạm , 2006 .- 140 tr. ; 21 cm .- (Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
/ 18500đ

  1. Vương Duy,.  2. Nhà thơ Trung Quốc.  3. Văn học Trung Quốc.
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Diệu Linh.   III. Trần Thị Thu Hương.
   895.11 T 101 GI 2006
    ĐKCB: VV.002322 (Sẵn sàng)  
14. Tào Tuyết Cần / / Lê Nguyên Cẩn chủ biên ; Nguyễn Thị Diệu Linh biên soạn và tuyển chọn .- [Hà Nội?] : Đại học Sư phạm , 2006 .- 123 tr. ; 21 cm .- (Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
/ 16500đ

  1. Tào Tuyết Cần,.  2. Nhà văn Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết Trung Quốc.  4. Văn học Trung Quốc.  5. Tiểu sử.
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Diệu Linh.
   895.1348 T 101 GI 2006
    ĐKCB: VV.002320 (Sẵn sàng)  
15. CHƯƠNG XUÂN DI
     Đức phật và nàng - Hoa sen xanh : : tiểu thuyết. . T.1 / / Chương Xuân Di ; Lương Hiền dịch .- Hà Nội : Văn học , 2013 .- 543 tr. ; 21 cm
/ 126000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Lương Hiền.
   895.1352 D330CX 2013
    ĐKCB: VV.001443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002152 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN AI
     Em ở bên ai cũng là khoảng trống trong anh / Trần Ai; Thanh Loan dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 366 tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Mala, một đứa trẻ bị bỏ rơi bên cổng giáo đường. Giang Quân - chàng trai thành đạt, nhưng cũng sớm đơn độc. Họ nương tựa vào nhau mà lớn khôn và trưởng thành, nhưng cũng lẩn tránh nhau trong sự cô đơn và mất mát...
/ 99000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Thanh Loan.
   895.1 A113T 2013
    ĐKCB: VV.001450 (Sẵn sàng)  
17. MỘC CẨN THIÊN LAM
     Hãy cứ yêu như chưa từng tổn thương : : tiểu thuyết / / Mộc Cẩn Thiên Lam ; Phùng Ngọc Hương dịch .- Hà Nội : Văn học , 2012 .- 407 tr. ; 20 cm
   Nguyên bản bằng tiếng Trung Quốc
/ 86000đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Tình yêu.  3. Văn học Trung Quốc.  4. Tiểu thuyết.
   I. Phùng Ngọc Hương.
   895.1352 H 112 C 2012
    ĐKCB: VV.001463 (Sẵn sàng)  
18. HÙNG, TINH HUỆ
     Ngụ ngôn vợ chồng / Hùng Tinh Huệ ; Người dịch: Nguyễn Thị Kim Nhung .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 320 tr. : hình vẽ ; 20 cm
/ 40000

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn học.  3. {Trung Quốc}  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Truyện ngụ ngôn|
   I. Nguyễn Thị Kim Nhung.
   895.13 NG 500 N 2004
    ĐKCB: VL.000102 (Sẵn sàng)  
19. VƯƠNG KIẾN TRUNG
     Tôi đưa Lưu Hiểu Khánh ra tòa / / Vương Kiến Trung ; Đoàn Như Trác d .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2002 .- 281tr. ; 20cm
/ 28000đ

  1. Truyện vụ kiện, Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Đoàn Như Trác.
   895.922 T 452 Đ 2002
    ĐKCB: VV.001028 (Sẵn sàng)  
20. Truyện cực ngắn Trung Quốc . Tập 2 / Vũ Công Hoan dịch .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2003 .- 516 tr. ; 21 cm
   T.2g2
/ 59000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. [Truyện ngắn]  6. |Trung Quốc|
   I. Vũ, Công Hoan.
   895.13 TR 527 C 2003
    ĐKCB: VV.001081 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001010 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»