Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NICULIN, N.I.
     Dòng chảy văn hoá Việt Nam / N. I. Niculin ; Tuyển chọn, giới thiệu: Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2010 .- 655tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của Giáo sư - Viện sĩ Nicolai Ivanovich Niculin về văn hoá và văn học dân gian Việt Nam; bảng màu văn học trung đại Việt Nam; văn học hiện đại - những dấu ấn thời đại; văn học Việt Nam và giao lưu quốc tế
/ 110000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học trung đại.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}
   I. Hồ Sĩ Vịnh.   II. Nguyến Hữu Sơn.
   895.92209 D431CV 2010
    ĐKCB: VV.004957 (Sẵn sàng)  
2. Phùng Mộng Long đoản thiên tiểu thuyết tuyển tập / Nguyễn Huy tuyển chọn, dịch .- H. : Lao động , 2004 .- 467tr. ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa: Tuyển tập Phùng Mộng Long
/ 52000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Huy.
   895.1 PH 513 M 2004
    ĐKCB: VV.004101 (Sẵn sàng)  
3. SÊCHXPIA
     Macbet : Bi kịch năm hồi / Sếchxpia ; Dịch: Bùi Phụng, Bùi Ý .- H. : Sân khấu , 2006 .- 255tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 34.000đ

  1. Bi kịch.  2. Văn học trung đại.  3. {Anh}  4. [Kịch bản]
   I. Bùi Phượng.   II. Bùi Ý.
   822 M 101 B 2006
    ĐKCB: VV.003346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003757 (Sẵn sàng)  
4. RA XIN
     Ăng - đrô - Mac / Ra Xin ; Dịch: Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên .- H. : Sân khấu , 2006 .- 159tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 21500đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch bản]
   I. Vũ Đình Liên.   II. Huỳnh Lý.
   843 116 D 2006
    ĐKCB: VV.003326 (Sẵn sàng)  
5. COÓC NÂY
     Pôlyơct / Cóoc Nây ; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 183tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 24500đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch nói]
   I. Hoàng Hữu Đản.
   842 P 450 L 2006
    ĐKCB: VV.002570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003310 (Sẵn sàng)  
6. MÔLIE
     Kẻ ghét đời / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 24500đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch bản]
   I. Đỗ Đức Hiểu.
   842 K 200 GH 2006
    ĐKCB: VV.002963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003317 (Sẵn sàng)  
7. SẾCHXPIA
     Người lái buôn thành Vơnidơ / Sếchxpia ; Nguyễn Trí Chì dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 278tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 37000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Anh}  3. [Kịch nói]
   I. Nguyễn Trí Chì.
   842.3 NG 558 L 2006
    ĐKCB: VV.002649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003323 (Sẵn sàng)  
8. RA XIN
     Ăng - đrô - Mac / Ra Xin ; Dịch: Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên .- H. : Sân khấu , 2006 .- 159tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 21500đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch bản]
   I. Vũ Đình Liên.   II. Huỳnh Lý.
   843 115 D 2006
    ĐKCB: VV.002647 (Sẵn sàng)  
9. GÔNĐÔNI, CÁCLÔ
     Cô chủ quán / Gônđôni, Cáclô ; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 232tr. ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 31.000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch nói]
   I. Hoàng Hữu Đản.
   842 C450 C 2006
    ĐKCB: VV.001973 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM ĐAN QUẾ
     Bình kiều Vịnh kiều Bói kiều / Phạm Đan Quế .- In lần thứ 5, bản mới nhất có bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 273tr. ; 21cm
/ 32000đ

  1. Thơ.  2. Văn học trung đại.  3. |Bình kiều|  4. |Bói kiều|  5. Việt Nam|  6. Vịnh kiều|
   895.9221 B 312 K 2007
    ĐKCB: vv.001361 (Sẵn sàng)