Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.6 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 247tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn hoá dân gian người Mường ở Phú Thọ gồm tín ngưỡng, thờ tổ, tín ngưỡng lúa và các nghi lễ thờ cúng, đình miếu và tế lễ, tết bản Mường... Nghiên cứu lý luận tìm hiểu quan hệ giữa thần thoại, truyền thuyết và diễn xướng tín ngưỡng phong tục, phương pháp hệ thống hoá các dị bản truyện kể dân gian...
   ISBN: 9786045370681

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Mường.  4. {Phú Thọ}
   390.0899592059721 T 455 T 2016
    ĐKCB: VV.007250 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGÔ, VĂN BAN
     Tìm hiểu về vè các lái và vè các lái trên con đường giao thương ven biển ở các tỉnh Nam Trung bộ / Ngô Văn Ban sưu tầm, tìm hiểu, giới thiệu .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016 .- 295 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 293-295 . - Summary: tr. 291-292
  Tóm tắt: Khái quát về vè các lái và vè các lái trên con đường giao thương ven biển ở các tỉnh Nam Trung Bộ.
   ISBN: 9786045371787 / 89000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn nghệ dân gian.  3. {Nam Trung Bộ}  4. |Giao thương ven biển ở các tỉnh Nam Trung Bộ|
   398.8095977 T310HV 2016
    ĐKCB: vv.005604 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LƯỜNG, SONG TOÀN
     Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình . Q.1 / Lường Song Toàn .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2016 .- 510 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 509-510 . Summary: tr. 507
  Tóm tắt: Khái quát về tín ngưỡng tôn thờ và nghi thức tín ngưỡng trong tâm thức của người Thái
   ISBN: 9786047010585 / 153000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn nghệ dân gian.  3. Việt Nam.  4. {Hòa Bình}  5. |Hòa Bình|  6. |Tín ngưỡng|
   398.09597 T311ND 2016
    ĐKCB: vv.005198 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN, KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian . Q.3 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, sưu tầm .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016 .- 319 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 317-319 . - Summary: tr. 315
  Tóm tắt: Khái quát tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian
   ISBN: 9786045370650 / 96000

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Việt Nam}  4. |Văn nghệ dân gian|  5. |Nghiên cứu văn hóa|
   398.809597 T455TN 2016
    ĐKCB: vv.005201 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGÔ, VĂN BAN
     Chợ, quán Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa và nay / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2016 .- 380 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 381-383 . - Summary: tr. 379-380
  Tóm tắt: Khái quát về chợ, quán Ninh Hòa xưa và nay
   ISBN: 9786047850044 / 115000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn nghệ dân gian.  3. {Khánh Hòa}  4. |Chợ Ninh Hỏa|
   I. Võ, Triều Dương.
   390.09597 CH450QN 2016
    ĐKCB: vv.005151 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hóa . T.2 / Nguyễn Xuân Kính nghiên cứu, giới thiệu .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016 .- 571 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 569-571 . Summary: tr. 567
  Tóm tắt: Nghiên cứu con người,môi trường và văn hóa.
   ISBN: 9786045371732 / 171000

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. |Môi trường ,văn hóa|  5. |Con người|
   306.09597 C430NM 2016
    ĐKCB: vv.005101 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN, THỊ LÀNH
     Đám cưới của người Hà Nhì Đen ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Thị Lành .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2016 .- 222 tr. : Hình ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 217-222 . - Summary: tr. 215-216
  Tóm tắt: Khái quát về đám cưới của người Hà Nhì Đen ,ở huyện Bát Xát ,Tỉnh Lào Cai.
   ISBN: 9786047849277 / 67000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn nghệ dân gian.  3. {Lào Cai}
   392.509597 Đ104CC 2016
    ĐKCB: vv.005109 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TRIỀU NGUYÊN
     Giai thoại văn hóa dân gian người Việt . Q.2 / Triều Nguyên .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 435 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 421-435 .Summary: tr. 419-420
  Tóm tắt: Trình bày các giai thoại văn hóa dân gian người Việt.
   ISBN: 9786047013999 / 130500

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn nghệ dân gian.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. |Người Việt|  6. |Giai thoại|
   398.2209597 GI-103TV 2016
    ĐKCB: vv.005122 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN, KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian . Q.2 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, sưu tầm .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016 .- 542 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 539-540 . Summary: tr. 537
  Tóm tắt: Tổng tập nghiên cứu các loại hình văn hóa,văn nghệ dân gian.
   ISBN: 9786045370643 / 163000

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Văn nghệ dân gian|  7. |Nghiên cứu văn hóa|
   398.809597 T455TN 2016
    ĐKCB: vv.005124 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. VÕ, VĂN HÒE
     Địa danh thành phố Đà Nẵng . Q.6 / Võ Văn Hòe sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016 .- 666 tr. : bản đồ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 665-666 . Summary: tr. 663
  Tóm tắt: Giới thiệu địa danh thành phố Đà Nẵng
   ISBN: 9786045373675 / 199800

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Đà Nẵng}
   915.97 Đ301DT 2016
    ĐKCB: vv.005097 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. HOÀNG NAM
     Từ điển thuật ngữ văn hóa Tày, Nùng / Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016 .- 413 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 412-413 . - Summary: tr. 411
  Tóm tắt: Khái quát về từ điển thuật ngữ văn hóa Tày- Nùng.
   ISBN: 9786045373613 / 124000

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Dân tộc Tày,Nùng}  4. |Từ điển văn hóa Tày,Nùng|
   I. Hoàng ,Thị Lê Thảo.   II. Hoàng,Tuấn Cư.
   305.89591 T550ĐT 2016
    ĐKCB: vv.005099 (Sẵn sàng)  
12. LÊ TRUNG VŨ
     Khảo sát nhân vật mồ côi trong truyện cổ H'Mông / Lê Trung Vũ .- H. : Dân trí , 2010 .- 264tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   T.m: tr.257-261
  Tóm tắt: Khái quát về dân tộc H'Mông; phân tích các tuýp nhân vật mồ côi và các phẩm chất tốt đẹp của những nhân vật này trong truyện cổ H'Mông

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn nghệ Dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán..  4. {Việt Nam}  5. |Văn hoá dân gian|
   398.209597 KH 108 S 2010
    ĐKCB: VV.007980 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG TUẤN PHỔ
     Những làng cổ tiêu biểu ở Thanh Hóa / Hoàng Tuấn Phổ .- H. : Dân trí , 2010 .- 386 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Phác họa đôi nét về làng cổ ở Thanh Hóa, giới thiệu về di tích khảo cổ, nghề thủ công, lễ hội dân gian, danh lam thắng địa ở làng quê Bà Triệu, Dương Đình Nghệ ....

  1. Làng.  2. Thanh Hóa.  3. Văn nghệ dân gian.  4. |Làng cổ|
   398.59741 NH556LC 2010
    ĐKCB: vv.005058 (Sẵn sàng)  
14. Phặt phoòng (Quấn quýt) / Hoàng Thị Cấp sưu tầm và dịch thơ Tày .- H. : Đại học quốc gia , 2010 .- 154 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc Tày.  2. Văn nghệ dân gian.  3. Việt Nam.  4. Thơ.
   I. Hoàng Thị Cấp.
   398.8 PH118P( 2010
    ĐKCB: vv.005036 (Sẵn sàng)  
15. Lễ hội Hằng Nga / Triều Ân sưu tầm, biên dịch, giới thiệu .- H. : Dân trí , 2010 .- 401 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lễ hội Hằng Nga - một sinh hoạt văn hóa cổ truyền lành mạnh của dân tộc Tày

  1. Lễ Hội.  2. Việt Nam.  3. Văn nghệ dân gian.
   I. Triều Ân.
   394.269597 L283.HH 2010
    ĐKCB: VV.004871 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG HƯƠNG VIỆT
     Giai thoại đất Quảng / Hoàng Hương Việt .- H. : Đại học quốc gia , 2010 .- 264 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.257-258

  1. Giai thoại.  2. Việt Nam.  3. Văn nghệ dân gian.
   895.922802 V375HH 2010
    ĐKCB: VV.004834 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN, CHÍNH
     Nghệ nhân quan họ làng Viêm Xá: : Giải thưởng hội văn nghệ dân gian Việt Nam 1999/ / Trần Chính .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2000 .- 316 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Khảo sát nghệ nhân của một làng Quan họ gốc, công trình này còn là kết quả của nhiều chuyến điền dã, phản ánh sự lao động công phu, sáng tạo của tác giả
/ 30000VND

  1. Dân ca.  2. Quan họ.  3. Văn nghệ dân gian.
   XXX NGH250NH 2000
    ĐKCB: VV.000155 (Sẵn sàng)