Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
834 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hỏi - Đáp về thuận lợi và khó khăn đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP / Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý (ch.b.), Hà Thị Vân Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 179-182
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giới thiệu về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP); tổng quan về nguyên tắc đối xử quốc gia và mở cửa thị trường, quy định về tiêu chuẩn chất lượng, quy định về thể chế và quy định về một số lĩnh vực cụ thể; đánh giá những tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương tới ngành nông nghiệp Việt Nam
   ISBN: 9786045728420 / 30000đ

  1. Hiệp định tự do thương mại.  2. Sách hỏi đáp.  3. Việt Nam.  4. Nông nghiệp.
   I. Phạm Quốc Trung.   II. Phạm Thị Tuý.   III. Hà Thị Vân Anh.   IV. Nguyễn Minh Hải.
   338.109597 H428-Đ 2017
    ĐKCB: VV.007673 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGỌC TOÀN
     Người quản tượng của vua Quang Trung/ / Ngọc Toàn .- Hà Nội : Kim đồng , 2017 .- 201 tr. : hình vẽ ; 21 cm
   ISBN: 9786042092432 / 46000VND

  1. Lịch sử.  2. Truyện lịch sử.  3. Nhà Tây Sơn.  4. Sách thiếu nhi.  5. Việt Nam.
   959.7028 T453N 2017
Không có ấn phẩm để cho mượn
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. VŨ TIẾN KỲ
     Tập tục chăm sóc bảo vệ khẳng định thân phận, tôn vinh con người của làng - xã Hưng Yên / / Vũ Tiến Kỳ .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 559 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.549-551
   ISBN: 9786045369319

  1. Văn hóa dân gian.  2. Việt Nam.  3. {Hưng Yên (Việt Nam)}
   390.09597 T123TC 2016
    ĐKCB: vv.005603 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Trò diễn trong hội làng cổ truyền xứ Thanh. . Q.2 / / Hoàng Anh Nhân chủ biên ; Hoàng Bá Tường biên soạn .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 241 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045373699

  1. Lễ hội.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Thanh Hóa (Việt Nam)}
   I. Hoàng Anh Nhân.   II. Hoàng Bá Tường.
   390.09597 TR400DT 2016
    ĐKCB: vv.005606 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Đồng dao, thành ngữ tục ngữ Tày / / Ma Văn Vịnh sưu tầm, biên dịch, giới thiệu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 238 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045371756

  1. Tục ngữ Tày Nùng.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân gian Việt Nam.  4. Việt Nam.
   I. Ma Văn Vịnh.
   390.09597 Đ455DT 2016
    ĐKCB: vv.005599 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. BÙI MẠNH CƯƠNG
     Hỏi - Đáp về tiếp công dân / Bùi Mạnh Cương, Nguyễn Thị Tố Quyên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 91tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, quyền và nghĩa vụ của người đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; hướng dẫn công tác tiếp công dân, tổ chức cùng điều kiện đảm bảo hoạt động tiếp dân các cấp
   ISBN: 9786045728406 / 25000đ

  1. Pháp luật.  2. Việt Nam.  3. Luật tiếp công dân.  4. Sách hỏi đáp.
   I. Nguyễn Thị Tố Quyên.
   342.597002638 H428-Đ 2016
    ĐKCB: vv.005405 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Hỏi - Đáp về di sản thế giới và di sản thế giới tại Việt Nam / Thanh Huyền b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 112tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 68 câu hỏi - Đáp về di sản thế giới và di sản thế giới tại Việt Nam; giới thiệu về những di sản thế giới được công nhận ở Việt Nam và những di sản được Unesco công nhận: Vịnh Hạ Long, Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, quần thể Di tích Cố đô Huế, Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Hoàng thành Thăng Long, thành Nhà Hồ... và các hình ảnh minh họa
   ISBN: 9786045728673 / 25000đ

  1. Di sản thiên nhiên.  2. Di sản thế giới.  3. Di sản văn hóa.  4. Việt Nam.  5. Sách hỏi đáp.
   I. Thanh Huyền.
   959.7 H428-Đ 2016
    ĐKCB: vv.005406 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Khắc phục hậu quả bom mìn tại Việt Nam - sự bình yên của cuộc sống .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2016 .- 163 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   tr.154-157
   ISBN: 9786046527848

  1. Tái thiết sau chiến tranh.  2. Việt Nam.
   363.3498809597 KH113PH 2016
    ĐKCB: vv.005448 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN THỊ LAN
     Đời sống của ông, Bà Đồng ở phường Bình An (thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương) / / Nguyễn Thị Lan .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2017 .- 184 tr. : tranh ảnh màu ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.125-129
   ISBN: 9786047867608

  1. Văn hóa dân gian.  2. Việt Nam.  3. {Bình Dương (Việt Nam)}
   390.09597 Đ452SC 2017
    ĐKCB: vv.005235 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Văn hóa dân gian dân tộc Mảng (sưu tầm, giới thiệu) / / Trần Hữu Sơn ... [và nh.ng. khác] chủ biên .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2017 .- 555 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045395622

  1. Người Mảng.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Trần Hữu Sơn.
   390.09597 V115HD 2017
    ĐKCB: vv.005355 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRẦN MINH THƯƠNG
     Nghi lễ trong gia đình ở Sóc Trăng / / Trần Minh Thương, Bùi Túy Phượng .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2016 .- 551 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047849956

  1. Nghi lễ và nghi thức.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Sóc Trăng (Việt Nam)}
   I. Bùi Túy Phượng.
   390.09597 NGH300LT 2016
    ĐKCB: vv.005197 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. LƯỜNG, SONG TOÀN
     Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình . Q.1 / Lường Song Toàn .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2016 .- 510 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 509-510 . Summary: tr. 507
  Tóm tắt: Khái quát về tín ngưỡng tôn thờ và nghi thức tín ngưỡng trong tâm thức của người Thái
   ISBN: 9786047010585 / 153000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn nghệ dân gian.  3. Việt Nam.  4. {Hòa Bình}  5. |Hòa Bình|  6. |Tín ngưỡng|
   398.09597 T311ND 2016
    ĐKCB: vv.005198 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. Sli lớn - dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn / / Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Văn Mộc sưu tầm, giới thiệu ; Lâm Xuân Đào, Hoàng Tuấn Cư dịch .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 399 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.381
   ISBN: 9786045369258

  1. Dân ca Việt Nam.  2. Người Nùng Phàn Slình.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.  5. Văn hóa dân gian.
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Hoàng Văn Mộc.   III. Lâm Xuân Đào.
   390.09597 SL300L- 2016
    ĐKCB: vv.005199 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Xên Mường / / Lương Thị Đại, Chu Thùy Liên, Lò Văn Hoàng .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2016 .- 799 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047848843

  1. Người Mường.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn hóa dân gian.  4. Viêt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Chu Thùy Liên.   II. Lò Văn Hoàng.
   390.09597 X254M/ 2016
    ĐKCB: vv.005200 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. TRẦN PHỎNG DIỀU
     Văn hóa dân gian Cần Thơ / / Trần Phỏng Diều .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2016 .- 225 tr. : tranh ảnh màu ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.221-222
   ISBN: 9786047850013

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.
   390.09597 V115HD 2016
    ĐKCB: vv.005202 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. Hội phết làng Hiền quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ / / Nguyễn Mai Thoa ; 21 cm
   ISBN: 9786047843114

  1. Lễ hội.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.
   390.09597 H452PL
    ĐKCB: vv.005161 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. Tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y ở Bắc Giang / / Nguyễn Thu Minh .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 350tr ; 21 cm
   ISBN: 9786047842926

  1. Người Dao.  2. Phong tục đám cưới và nghi lễ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 T506CH 2016
    ĐKCB: vv.005163 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. Tàng Pây Kết Chụ / / Hoàng Tương Lai ; 21 cm
   ISBN: 9786047012114

  1. Người Tày.  2. Văn hóa dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   390.09597 T106PK
    ĐKCB: vv.005179 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. Nghề dệt của người Thái đen ở Mường Thanh / / Tòng Văn Hân ; 21 cm
   ISBN: 9786047845033

  1. Nghề dệt.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.
   390.09597 NGH250DC
    ĐKCB: vv.005180 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. Dân ca M'Nông / / Trương Thông Tuần ; 21 cm
   ISBN: 9786045366783

  1. Dân ca Việt Nam.  2. Người M'Nông.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 D121CM
    ĐKCB: vv.005181 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»