18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN VĂN KHANG Kế hoạch hoá ngôn ngữ
: Ngôn ngữ học xã hội vi mô
/ Nguyễn Văn Khang
.- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2003
.- 498tr. : bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 474-494 Tóm tắt: Sự ra đời và đặc điểm kế hoạch hoá ngôn ngữ. Tính biến đổi ngôn ngữ, thái độ ngôn ngữ và sự điều tiết của ngôn ngữ đối với kế hoạch hoá ngôn ngữ. Chính sách lập pháp về ngôn ngữ. Kế hoạch hoá địa vị ngôn ngữ, bản thể ngôn ngữ, uy tín ngôn ngữ và cách nhìn tổng thể về kế hoạch hoá ngôn ngữ của Harld Haarmann. / 48000đ
1. Xã hội học. 2. Ngôn ngữ học.
410 K 250 H 2003
|
ĐKCB:
VV.006424
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
NGUYỄN VĂN LÊ Văn hoá đạo đức trong giao tiếp ứng xử xã hội
: Trong gia đình tình yêu - hôn nhân, nhà trường...
/ Nguyễn Văn Lê, Nguyễn Văn Chương
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 479tr. : sơ đồ ; 21cm
Thư mục: tr. 473-475 Tóm tắt: Giới thiệu những cơ sở khoa học của giao tiếp và những tình huống giao tiếp ứng xử xã hội kèm theo sự phân tích mặt tâm sinh lý, đạo đức xã hội và văn hoá, ngôn ngữ trong giao tiếp / 65000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Văn hoá. 4. Xã hội học.
72 V115HĐ 2005
|
ĐKCB:
VV.004924
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
KOWALSKI, STANISLOW Xã hội học giáo dục và giáo dục học/
/ Stanislow Kowalski ; Thanh Lê dịch
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2003
.- 851 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Môi trường xã hội là một môi trường giáo dục, các nhóm thiếu nhi và thanh niên, quá trình xã hội hóa, kết cấu xã hội vĩ mô và các hệ thống giáo dục, hoạt động của hệ thống giáo dục trong môi trường / 105000VND
1. Giáo dục. 2. Xã hội học.
I. Thanh Lê dịch.
XXX X100HH 2003
|
ĐKCB:
VV.004906
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HUỲNH CÔNG BÁ Xã hội học
/ Huỳnh Công Bá
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2012
.- 243tr. : ảnh ; 24cm
Thư mục: tr. 242-243 Tóm tắt: Tìm hiểu về môn xã hội học. Các thuyết xã hội học, chủ thể xã hội, tương quan xã hội, tác phong xã hội, biến đổi xã hội. Một số lĩnh vực xã hội học chuyên ngành và quy trình điều tra, nghiên cứu xã hội học / 56000đ
1. Xã hội học. 2. [Giáo trình]
301 X 100 H 2012
|
ĐKCB:
VL.000131
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000119
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Những mặt trái của văn minh nhân loại
: Cái giá phải trả
/ Quốc Trung s.t., tuyển soạn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 336tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 333 Tóm tắt: Sự phát triển của văn minh nhân loại và những mốc son chói lọi: Văn minh nông nghiệp, công nghiệp, văn minh trí tuệ, các lĩnh vực và tác động của nền văn minh nhân loại. Phân tích mặt trái của nền văn minh nhân loại: Không khí, biển, rừng bị ô nhiễm, dân số, thiên tai và những tai hoạ do chính con người gây ra / 33000đ
1. Tiêu cực. 2. Xã hội học. 3. Văn minh nhân loại. 4. Phát triển.
I. Quốc Trung.
300 NH 556 M 2004
|
ĐKCB:
VV.004317
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HÂN NHIÊN Hảo nữ Trung Hoa
/ Hân Nhiên ; Tạ Huyền dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2010
.- 406tr. ; 21cm
Dịch từ bản tiếng Anh: The good women of China Tóm tắt: Kể lại một cách chân thực về những số phận, những góc khuất của hàng triệu phụ nữ Trung Hoa từng bị vùi dập bởi hủ tục và lịch sử. Những khát khao được sống, được yêu thương và hạnh phúc của những người đàn bà này / 65000đ
1. Xã hội học. 2. Phụ nữ. 3. {Trung Quốc}
I. Tạ Huyền.
305.420951 H 108 N 2010
|
ĐKCB:
VV.003514
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
LAYARD, RICHARD Hạnh phúc
: Những bài học từ một môn khoa học mới
/ Richard Layard ; Hiếu Tâm dịch
.- Hà Nội : Tri thức , 2008
.- 380tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 338-386 Tóm tắt: Những phân tích về cách sống, xử thế và hạnh phúc - mục tiêu thực tế của xã hội - con người; Nguyên nhân đến hạnh phúc, mục tiêu của hạnh phúc dựa trên điều kiện an sinh, trí tuệ... / 53000đ
1. Con người. 2. Hạnh phúc. 3. Xã hội học.
I. Hiếu Tâm.
301 H107PH 2008
|
ĐKCB:
vv.002988
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
SINH PHÚC Cân bằng giữa công việc và cuộc sống
= Balancing work & life
/ Sinh Phúc
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 104tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết đánh giá và phân tích để có thể hiểu được giá trị đích thực của công việc và đời sống nhằm giúp mọi người tự cân bằng cho bản thân có một công việc ổn định và đời sống hạnh phúc / 13.500đ
1. Cuộc sống. 2. Lao động. 3. Xã hội học.
306.85 C121B 2004
|
ĐKCB:
VV.001800
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004001
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Phong cách sống hiện đại
: Trong gia đình, trong cộng đồng, trong công sở
/ Trương Mỹ Ly biên dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 288tr. ; 19cm
Tóm tắt: Bàn luận và đề cập đến một phong cách sống hiện đại trong gia đình và ngoài xã hội thông qua phép ứng xử hàng ngày, nghệ thuật đón tiếp, khi đi du lịch, giải trí và khi sống ở nước ngoài / 30000đ
1. Ứng xử. 2. Xã hội. 3. Gia đình. 4. Giao tiếp. 5. Xã hội học.
I. Trương Mỹ Ly.
302.2 PH 431 C 2003
|
ĐKCB:
VV.001737
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
ĐÔNG PHƯƠNG TRI Thánh kinh xử thế của người Trung Quốc
: Quan hệ học
. T.1
/ Đông Phương Tri
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2004
.- 699tr. ; 20cm
Tóm tắt: Một số giao tiếp, xử thế, những kĩ xảo, lí luận dẫn đến thành công trong nhiều mối quan hệ với cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp, trong kinh doanh, gia đình, người yêu, con cái... / 78000đ
1. Giao tiếp. 2. Ứng xử. 3. Xã hội học.
302.2 TH 107 K 2004
|
ĐKCB:
VV.001324
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
FORWARD, S. Khi chồng bạn nói dối
/ S.Forward ; Ng. dịch: Hà Sơn, Ngọc Ánh
.- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003
.- 415tr. ; 19cm
Tóm tắt: Mối quan hệ, ứng xử giữa vợ chồng, khi chồng nói dối người vợ cần phải chuẩn bị tâm lí như thế nào để tự bảo vệ hạnh phúc gia đình... / 42000đ
1. Xã hội học. 2. Gia đình. 3. ứng xử.
I. Hà Sơn. II. Ngọc Ánh.
XXX S.F 2003
|
ĐKCB:
VV.001139
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|