Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. LÊ QUÝ NGƯU
     Nhĩ châm / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Thừa Thiên Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 280tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp nhĩ trâm theo y học Đông phương và Tây Phương; chẩn đoán bệnh qua loa tai, phạm vi ứng dụng, phương pháp châm cứu và xử lý các phản ứngcủa nhĩ châm cứu học. Phần cuối là phụ bản thể hiện loa tai bình thường và bệnh lý.
/ 1000b

  1. Châm cứu.  2. Y học dân tộc.  3. Y học.
   I. Lương Tú Vân.
   615.8 NH 300 C 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. VƯƠNG, THỪA ÂN
     Thuốc hay chữa bệnh phụ nữ sinh đẻ và trẻ em / Vương Thừa Ân, Vương Gia Hoài Bích biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 168 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những bài thuốc trị bệnh cho phụ nữ và trẻ em.
/ 35000đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Y học cổ truyền.  3. Bệnh phụ nữ.  4. Đông y.  5. Y học.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Trẻ em|  8. Trị bệnh|  9. Phụ nữ|
   I. Vương, Gia Hoài Bích.
   615.8 TH 514 H 2011
    ĐKCB: VV.006980 (Sẵn sàng)  
3. MINH PHƯƠNG
     Mẹo vặt y khoa / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những cách tự sơ cứu ban đầu và một số cách chữa trị các bệnh thường gặp
/ 38000đ

  1. Y học.  2. Điều trị.  3. Sơ cứu.
   615.8 M 205 V 2008
    ĐKCB: VV.007367 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN TUÝ
     Triết học với tư cách là khoa học về phương pháp luận của y học / Trần Tuý .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1999 .- 238tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học Y - Dược thành phố Hồ Chí Minh
   Thư mục: tr. 237-238
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý, quy luật, phạm trù của triết học theo quan điểm triết học Mác-xít để tìm ra mối quan hệ và những đóng góp về mặt phương pháp luận của nguyên lý triết học cho hoạt động của người thầy thuốc.
/ 25000đ

  1. Quan hệ.  2. Triết học Mác-Lênin.  3. Phương pháp luận.  4. Y học.  5. [Sách tham khảo]
   335.401 TR 308 H 1999
    ĐKCB: VV.006953 (Sẵn sàng)  
5. HARMIGTON, MICHEAL
     Chế độ dinh dưỡng khoa học cho bé / Micheal Harmigton .- H. : Lao động , 2008 .- 318tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề cơ bản nhất về dinh dưỡng, giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ cũng như khi phải đối phó với một số loại bệnh thường mắc
/ 45.000đ

  1. Y học.  2. Trẻ em.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 CH 250 Đ 2008
    ĐKCB: VV.007132 (Sẵn sàng)  
6. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo s.t., b.s. .- H. : Thanh niên , 2011 .- 411tr. ; 21cm .- (Danh nhân Nobel thế giới)
  Tóm tắt: Trình bày cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trên thế giới đã đoạt giải thưởng Nobel sinh học và y học từ năm 1901đến năm 2010
/ 74000đ

  1. Giải thưởng Nobel.  2. Danh nhân thế giới.  3. Y học.  4. Sinh lí học.
   I. Sông Lam.   II. Duyên Thảo.   III. Minh Khánh.
   610.92 N 400 B 2011
    ĐKCB: VV.006862 (Sẵn sàng)  
7. VŨ QUỐC TRUNG
     246 câu hỏi và giải đáp về các bệnh thường gặp / Vũ Quốc Trung biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 307tr ; 21cm
   Thư mục: tr.297
  Tóm tắt: Đề cập 246 câu hỏi và giải đáp về các bệnh: xương khớp, thần kinh, rối loạn chuyển hóa, da liễu, ung thư,..
/ 49000đ

  1. Y học.  2. Hỏi đáp.  3. Bệnh.
   616 246 C 125 H 2008
    ĐKCB: VV.006673 (Sẵn sàng)  
8. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo s.t., b.s. .- H. : Thanh niên , 2011 .- 412tr. ; 21cm .- (Danh nhân Nobel thế giới)
  Tóm tắt: Trình bày cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trên thế giới đã đoạt giải thưởng Nobel sinh học và y học từ năm 1901đến năm 2010
/ 74000đ

  1. Giải thưởng Nobel.  2. Danh nhân thế giới.  3. Y học.  4. Sinh lí học.
   I. Sông Lam.   II. Duyên Thảo.   III. Minh Khánh.
   610.92 N400B 2011
    ĐKCB: VV.006731 (Sẵn sàng)  
9. Những sai lầm trong chăm sóc sức khoẻ / Nguyễn Thanh Hà b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 197tr. ; 21cm
/ 32000đ

  1. Y học.  2. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Nguyễn Thanh Hà.
   613 NH 556 S 2008
    ĐKCB: VV.006650 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC ANH
     Phương pháp sống lành mạnh / Ngọc Anh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2010 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các tri thức cơ bản về giữ gìn và chăm sóc sức khỏe.Các phương pháp sống lành mạnh
/ 27.000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Y học.
   613 PH 561 PH 2010
    ĐKCB: VV.006312 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh thận / Nguyễn Ninh Hải .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 264 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu với các bệnh nhân bệnh thận và những ai quan tâm đến bệnh này về một số hiểu biết ở nhiệm vụ, chức năng của thận, cách điều trị và phòng các bệnh thận thường gặp
/ 41000 đ

  1. Bệnh thận.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.
   XXX CH114SV 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. NGUYỄN NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh thận / Nguyễn Ninh Hải .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 264 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu với các bệnh nhân bệnh thận và những ai quan tâm đến bệnh này về một số hiểu biết ở nhiệm vụ, chức năng của thận, cách điều trị và phòng các bệnh thận thường gặp
/ 41000 đ

  1. Bệnh thận.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.
   XXX CH114SV 2008
    ĐKCB: vv.005999 (Sẵn sàng)  
13. Bách khoa y học phổ thông / / Đặng Phương Kiệt ch.b. ; Phạm Khuê [và nh.ng. khác] b.s ; c.t. Trần Văn Bé [và nh.ng. khác] .- H. : Y học , 2002 .- 906tr. : minh họa (1 phần màu ) ; 27cm
  1. Tiếng Việt.  2. Y học.  3. Bách khoa thư.  4. Bách khoa thư.
   I. Đặng Phương Kiệt.   II. Phạm Khuê.   III. Trần Văn Bé.
   610.3 B102KY 2002
    ĐKCB: vl.000236 (Sẵn sàng)  
14. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 H557YJ 2005
    ĐKCB: VV.004901 (Sẵn sàng)  
15. TƯƠNG HỒNG XUÂN
     150 câu hỏi phòng chữa chóng mặt / Tương Hồng Xuân ; Thái Nhiên dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 203tr. : bảng ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, biểu hiện lâm sàng và chuẩn đoán bệnh chóng mặt, điều trị, dự phòng, khôi phục sức khoẻ, điều dưỡng...
/ 22000đ

  1. Điều trị.  2. Chóng mặt.  3. Phòng bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Y học.
   I. Thái Nhiên.
   616.9 M 458 TR 2004
    ĐKCB: VV.004780 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN TRUNG
     Cộng hưởng từ y học những khái niệm cơ bản / Trần Trung .- H. : Y học , 2004 .- 99tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Nguyên lý, thành phần, các dạng hình ảnh, các chuỗi và những áp dụng thực tế trong cộng hưởng từ. Nhiễu ảnh và các kĩ thuật giảm nhiễu ảnh. Lưu ý và chống chỉ định trong cộng hưởng từ. Các kỹ thuật cộng hưởng từ mới
/ 11000đ

  1. Cộng hưởng từ.  2. Y học.  3. Hình ảnh.  4. Chẩn đoán.  5. Nguyên lí.
   616.07 C 455 H 2004
    ĐKCB: VV.004451 (Sẵn sàng)  
17. DIỆP ĐẠO HOẰNG
     Một lời khuyên để giữ gìn sức khỏe / Diệp Đạo Hoằng; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 2004 .- 128 tr. ; 21 cm
/ 15.500đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Y học.  3. |Chăm sóc sức khoẻ|  4. |Y học|
   I. Vương Mộng Bưu.
   613 M 458 L 2004
    ĐKCB: VV.004290 (Sẵn sàng)  
18. DIỆP ĐẠO HOẰNG
     Một lời khuyên để giữ gìn sức khỏe / Diệp Đạo Hoằng; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 2004 .- 128 tr. ; 21 cm
/ 15.500đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Y học.  3. |Chăm sóc sức khoẻ|  4. |Y học|
   I. Vương Mộng Bưu.
   613 M 458 L 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. DIỆP ĐẠO HOẰNG
     Sức khoẻ phụ nữ - hạnh phúc gia đình / Diệp Đạo Hoằng ; Trọng Phụng biên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 197tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức quan trọng về sinh lý, thụ thai, sinh đẻ, chăm sóc sản phụ, tránh thai, nuôi con, làm đẹp... giúp phụ nữ có cái nhìn khái quát và dễ dàng nắm vững thuật giữ gìn sức khoẻ và hạnh phúc gia đình
/ 24500đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Sản khoa.  3. Phụ khoa.  4. Y học.  5. Hạnh phúc gia đình.  6. [Sách thường thức]
   I. Trọng Phụng.
   618.2 S 552 KH 2004
    ĐKCB: VV.004121 (Sẵn sàng)  
20. Nam giới ở tuổi 40 cần biết / B.s.: Ngô Quý Như (ch.b.), Thái Bồi Tân, Ngô Quốc Quân... ; Lê Tịnh dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 171tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hệ thống các bệnh về đường tiết liệu và bộ máy sinh dục nam giới trên 40. Trình bày diễn biến, triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, cách chữa trị và phương pháp phòng bệnh
/ 21000đ

  1. Y học.  2. Tình dục.  3. Tiết niệu.  4. Điều trị.  5. Phòng bệnh.  6. {Nam giới}
   I. Ngô Quý Tư.   II. Lê Tịnh.
   616.6 N 104 GI 2004
    ĐKCB: VV.004161 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»