Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hội làng Thăng Long - Hà Nội . T.1 / Phùng Hoàng Anh, Phạm Lan Anh, Phạm Quỳnh Anh... ; Lê Trung Vũ (ch.b.) .- H. : Thanh niên , 2012 .- 607tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 594-602
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về thời gian, địa điểm, đặc điểm và sự ra đời của 77 lễ hội của Thăng Long xưa - Hà Nội ngày nay: hội làng Thanh Trì, hội chùa Nành, hội làng Thanh Lũng, hội Me, hội đền Rầm...

  1. Lễ hội.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Hà Nội}
   I. Phạm Quỳnh Anh.   II. Trần Lâm Biền.   III. Phùng Hoàng Anh.   IV. Lê Trung Vũ.
   394.26959731 H 452 L 2012
    ĐKCB: VV.010249 (Sẵn sàng)  
2. Thăng Long - Hà Nội, những điều tôi muốn biết : Sưu tầm và biên soạn . T.2 / B.s.: Nguyễn Thị Phương Huệ, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Mạnh Tuấn... ; Minh hoạ: Tạ Huy Long .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 179tr. : hình vẽ ; 18cm
   Thư mục: tr. 176-179
  Tóm tắt: Giới thiệu về những địa điểm lịch sử, con người, lịch sử, truyền thống văn hoá của vùng đất Thăng Long - Hà Nội
/ 24000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. {Hà Nội}
   I. Trần Văn Mạnh.   II. Tạ Huy Long.   III. Bùi Thị Lan.   IV. Nguyễn Mạnh Tuấn.
   959.731 TH 116 L 2010
    ĐKCB: VV.007366 (Sẵn sàng)  
3. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.2 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.. .- H. : Nxb. Chính trị quốc gia , 2000 .- 306tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 306
  Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
/ 31000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Văn học.  4. Địa lí.  5. Giáo dục.  6. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đình Lê.   II. Nguyễn Hải Kế.   III. Vũ Văn Quân.   IV. Nguyễn Khánh.
   959.731 1000 C 2000
    ĐKCB: VV.007065 (Sẵn sàng)  
4. BĂNG SƠN
     Những thăng trầm Hà Nội / Băng Sơn .- Hà Nội : Thanh niên , 2010 .- 299tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 298-299
  Tóm tắt: Những bài viết, mẩu chuyện ghi lại sự đổi thay của thủ đô Hà Nội từ các góc phố, con đường tới hàng cây... Cảm nhận và tình cảm của tác giả trước những đổi thay của Hà Nội
/ 55000đ

  1. Biến đổi.  2. Đời sống xã hội.  3. {Hà Nội}  4. [Hồi ức]
   303.409 597 31 NH 556 TH 2010
    ĐKCB: VV.007010 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN HƯU ĐỨC
     Văn hóa dân gian làng XUÂN UC ( huyện quỳnh lưu - tỉnh nghệ an ) / trần hưu đức .- H. : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 239tr. ; 20.5cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý và lịch sử làng xuân úc

  1. Làng.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn hóa làng xã.  4. {Hà Nội}  5. [tìm hiểu, giới thiệu]
   I. Đinh, Hồng Hải,TRẦN HƯU ĐỨC.   II. Vũ, Quang Dũng.
   398.0959732 V115HD 2016
    ĐKCB: vv.005168 (Sẵn sàng)  
6. MAI THỤC
     Tinh hoa Hà Nội / Mai Thục .- Tái bản lần thứ 3, có bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 643tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vẻ đẹp, nét tinh hoa của Hà Nội từ những nét đẹp riêng như phố cổ, văn hoá truyền thống, danh lam văn hoá, lịch sử đến văn hoá ẩm thực với những đặc sản như cốm vòng, bún riêu cua, giò chả Ước lễ...
/ 64000đ

  1. Địa chí.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Ẩm thực.  4. Văn hoá.  5. Phong tục.  6. {Hà Nội}
   915.9731 TH709M 2004
    ĐKCB: VV.004899 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG ĐẠO THUÝ
     Phố phường Hà Nội xưa / Hoàng Đạo Thuý .- Tái bản .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 171tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sự hình thành, biến đổi và phát triển của Kẻ Chợ 36 phố phường qua những thăng trầm lịch sử. Gắn liền với điều đó là những chuyện đời, chuyện người, nếp ăn ở, sinh hoạt ...của người Hà Nội.
/ 18000đ

  1. Lịch sử.  2. Đướng phố.  3. {Hà Nội}
   959.731 PH450PH 2004
    ĐKCB: vv.004693 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Giai thoại Thăng Long : Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ / Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 151tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các giai thoại văn hoá, lịch sử, giai thoại dân gian khắc hoạ những nét độc đáo, riêng tư của Thăng Long, Hà Nội
/ 16000đ

  1. Giai thoại.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Hà Nội}
   I. Đỗ Thị Hảo.
   957.931 GI103TH 2004
    ĐKCB: vv.004692 (Sẵn sàng)  
9. Công tác nhi đồng / B.s., s.t.: Nguyễn Minh Hương, Nguyễn Thị Hoàn, Đinh Thị Hiền... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 153tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Kỹ năng sinh hoạt thanh thiếu niên)
   ĐTTS ghi: Thành Đoàn Hà Nội. Trường Lê Duẩn
   Thư mục: tr. 153
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về nhi đồng và công tác nhi đồng. Tìm hiểu một số hoạt động chủ yếu của nhi đồng và công tác Phụ trách Sao nhi đồng. Gợi ý mô hình sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm. Giới thiệu các câu chuyện, thơ, trò chơi, bài múa hát dành cho thiếu nhi
/ 39000đ

  1. Nhi đồng.  2. Công tác Đội.  3. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Minh Hương.   II. Đặng Mai Phương.   III. Nguyễn Thị Hoàn.   IV. Đinh Thị Hiền.
   324.2597014 C 455 T 2013
    ĐKCB: VV.003571 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Hà Nội nghìn xưa / Trần Quốc Vượng, Vũ Tuân Sán .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 368tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về truyền thống thủ đô Hà Nội thời dựng nước. Lịch sử 1000 năm đấu tranh giành lại nước thời Hai Bà Trưng, thời Tiền Lý, thời Bố Cái Đại Vương, qua các thời Lý, Trần...
/ 50000đ

  1. Lịch sử.  2. {Hà Nội}
   I. Vũ Tuân Sán.
   959.731 H100N 2009
    ĐKCB: vv.003194 (Sẵn sàng)  
11. THẠCH LAM
     Hà Nội băm sáu phố phường / Thạch Lam ; Lý Thu Hà minh hoạ .- H. : Đà Nẵng , 2010 .- 112 tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Tên thật của tác giả: Nguyễn Tường Lân
  Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận tinh tế về nghệ thuật ẩm thực và văn hoá ẩm thực của tác giả qua các món ăn truyền thống như: Phở bò, bún sườn, canh bún, bánh đậu, bánh khảo, cốm...
/ 16000đ

  1. Văn hoá ẩm thực.  2. {Hà Nội}  3. [Bài viết]
   I. Lý Thu Hà.
   394.120959731 H 100 N 2010
    ĐKCB: VV.003549 (Sẵn sàng)  
12. LƯU NGỌC CHIẾN
     Hà Nội tháng Chạp năm 1972 : Ký sự : In theo bản in năm 1992 của Nxb Quân đội nhân dân / Lưu Ngọc Chiến, Lê Xuân Giang, Đinh Khôi Sỹ .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 206tr. ; 21cm
   Kỷ niệm 35 năm đánh thắng máy bay B.52 trong trận " Điện Biện Phủ trên không"
  Tóm tắt: Ký sự viết về chiến thắng Điện Biên Phủ trên không, Hà Nội tháng Chạp năm 1972
/ 24.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Hà Nội}  3. [Kí sự]  4. |Điện Biên Phủ trên không|
   I. Đinh Khôi Sỹ.   II. Lê Xuân Giang.
   959.7043 H 100 N 2007
    ĐKCB: VV.003301 (Sẵn sàng)  
13. TRƯỜNG LÊ DUẨN
     Công tác nhi đồng / B.s., s.t.: Nguyễn Minh Hương, Nguyễn Thị Hoàn, Đinh Thị Hiền... .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 153tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Kỹ năng sinh hoạt thanh thiếu niên)
   ĐTTS ghi: Thành Đoàn Hà Nội. Trường Lê Duẩn
   Thư mục: tr. 153
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về nhi đồng và công tác nhi đồng. Tìm hiểu một số hoạt động chủ yếu của nhi đồng và công tác Phụ trách Sao nhi đồng. Gợi ý mô hình sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm. Giới thiệu các câu chuyện, thơ, trò chơi, bài múa hát dành cho thiếu nhi
/ 39000đ

  1. Nhi đồng.  2. Công tác Đội.  3. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Minh Hương.   II. Đặng Mai Phương.   III. Nguyễn Thị Hoàn.   IV. Đinh Thị Hiền.
   324.2597014 C455T 2013
    ĐKCB: VV.003007 (Sẵn sàng)  
14. Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc tầm vóc và ý nghĩa / Lê Xuân Tùng, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Văn Trân... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 400tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thành uỷ Hà Nội. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam. Quân khu Thủ đô
  Tóm tắt: Gồm những tham luận rút ra từ hội thảo nghiên cứu tầm vóc, ý nghĩa lịch sử của việc Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc: Sự lãnh đạo của Đảng bộ Hà Nội, vai trò của các lực lượng tự vệ Thủ đô, tính chất và đặc điểm của 60 ngày đêm chiến đấu...
/ 47000đ

  1. Kháng chiến chống Pháp.  2. Lịch sử hiện đại.  3. {Hà Nội}
   I. Võ Nguyên Giáp.   II. Lê Xuân Tùng.   III. Nguyễn Văn Trân.
   959.731043 H 100 N 2004
    ĐKCB: VV.002572 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỌ SƠN
     Hoa tay Hà Nội rồng bay / Nguyễn Thọ Sơn .- In lần thứ 2 có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2004 .- 252tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và nghề nghiệp của 21 nghệ nhân đạt danh hiệu "Bàn tay vàng" trong các làng nghề thủ công mỹ nghệ như gốm Bát Tràng, giấy dó Bưởi, đồ đồng Đại Bái, dệt thao Triều Khúc...
/ 25000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghệ nhân.  3. {Hà Nội}
   680.092 H 401 T 2004
    ĐKCB: VV.001854 (Sẵn sàng)  
16. Hà Nội thủ đô nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam / Trần Quốc Vượng (ch.b.), Phan Huy Lê, Đinh Xuân Lâm... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 490tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về Hà Nội trên nhiều khía cạnh: Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, lịch sử, địa lý qua các giai đoạn lịch sử cổ đại đến hiện đại và đến giai đoạn hiện nay khi Hà nội cùng cả nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa
/ 47.000đ

  1. Lịch sử.  2. {Hà Nội}
   I. Bùi Hạnh Cẩn.   II. Bùi Đình Thanh.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Phan Huy Lê.
   959.731 H100 N 2004
    ĐKCB: VV.001963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003376 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VINH PHÚC
     Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân / Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 182tr. ; 20cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Nghiên cứu các thần tích và phong tục thờ thành hoàng làng của Thăng Long - Hà Nội. Tìm hiểu đặc trưng tín ngưỡng dân gian của người dân Hà Nội.
/ 22200đ

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. {Hà Nội}  5. |Thần tích|
   I. Nguyễn Duy Hinh.
   398.0959731 TH 121 T 2004
    ĐKCB: VV.001941 (Sẵn sàng)  
18. Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc tầm vóc và ý nghĩa / Lê Xuân Tùng, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Văn Trân... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 400tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thành uỷ Hà Nội. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam. Quân khu Thủ đô
  Tóm tắt: Gồm những tham luận rút ra từ hội thảo nghiên cứu tầm vóc, ý nghĩa lịch sử của việc Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc: Sự lãnh đạo của Đảng bộ Hà Nội, vai trò của các lực lượng tự vệ Thủ đô, tính chất và đặc điểm của 60 ngày đêm chiến đấu...
/ 47000đ

  1. Kháng chiến chống Pháp.  2. Lịch sử hiện đại.  3. {Hà Nội}
   I. Võ Nguyên Giáp.   II. Lê Xuân Tùng.   III. Nguyễn Văn Trân.
   959.731043 H 100 N 2004
    ĐKCB: VV.001818 (Sẵn sàng)  
19. Danh nhân Hà Nội / B.s.: Trần Quốc Vượng (ch.b.), Lê Thước, Trương Chính... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 427tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những danh nhân tiêu biểu của Hà Nội: Lý Tiến, Ông Minh, Lý Ông Trọng, Linh Lang, Chu Văn An... nhằm hiểu thêm về tài năng, trí tuệ, lòng dũng cảm về tinh thần yêu nước nồng nàn của dân tộc ta
/ 41000đ

  1. Danh nhân.  2. {Hà Nội}
   I. Trương Chính.   II. Lê Thước.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Trần Văn Giáp.
   959.7009 D 107 NH 2004
    ĐKCB: VV.001739 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002561 (Sẵn sàng)  
20. Giai thoại Thăng Long : Chào mừng kỷ niệm 1000 năm Thăng Long (1010-2010) / Vũ Ngọc Khánh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 463tr. ; 19cm
/ 47000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Nội}  3. [Giai thoại]
   398.209597 GI 103 TH 2005
    ĐKCB: VV.001250 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»