Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
61 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. VERNE, JULES
     Vòng quanh thế giới trong tám mươi ngày / Jules Verne; Người dịch: Huỳnh Thành Hiển .- Hà Nội : Văn học , 1996 .- 148tr. ; 19cm
/ 9.500đ

  1. {Pháp}  2. |Truyện khoa học viễn tưởng|  3. |Văn học Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Huỳnh Thành Hiển.
   843 V 431 Q 1996
    ĐKCB: VV.007858 (Sẵn sàng)  
2. PROSSER, ROBERT
     Pháp / Robert Prosser; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 61tr : hình ảnh ; 27cm
   Bộ sách: Các nước trên thế giới
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước Pháp về mọi mặt như lịch sử, địa lý, pháp luật, kinh tế, văn hoá, tôn giáo, thể thao, phúc lợi xã hội, giao thông, giáo dục...
/ 30000đ

  1. Văn hóa.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. Kinh tế.  5. {Pháp}
   I. Phùng Tố Tâm.
   914.4 C 101 N 2007
    ĐKCB: VV.006833 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN HẢI LINH
     Truyện đồng thoại Pháp / Trần Hải Linh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ , 2012 .- 159tr. ; 21cm
/ 31000d

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Pháp}  4. |Truyện dân gian|  5. |Truyện đồng thoại|  6. Văn học dân gian|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Trần Hải Linh.
   398.20944 TR 527 Đ 2012
    ĐKCB: VV.006983 (Sẵn sàng)  
4. DUMAS, ALEXANDRE
     Hiệp sĩ Sainte - Hermine : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas ; Dịch: Xuân Dương .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2010 .- 727tr ; 24cm
/ 156000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Xuân Dương.
   843 H 307 S 2010
    ĐKCB: VV.007228 (Sẵn sàng)  
5. Truyện đồng thoại Pháp / Trần Hải Linh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ , 2012 .- 159tr. ; 21cm
/ 31000d

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Pháp}  4. |Truyện dân gian|  5. |Truyện đồng thoại|  6. Văn học dân gian|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Trần Hải Linh.
   398.209 44 TR 527 Đ 2012
    ĐKCB: VV.007284 (Sẵn sàng)  
6. KHOURY - GHATA, VÉNUS
     Người trở về từ cõi chết = La Reverante / Vénus Khoury - Ghata .- H. : Thời đại , 2010 .- 206tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện vừa]
   843 NG558TR 2010
    ĐKCB: VV.006992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007349 (Sẵn sàng)  
7. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen & Colomba / Prosper Mérimée ; Dịch: Tô Chương, Hoàng Hải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2010 .- 263tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 45000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Tô Chương.   II. Hoàng Hải.
   843 C 100 R 2010
    ĐKCB: VV.006678 (Sẵn sàng)  
8. Tinh hoa văn học Pháp / Francois Rabbelais, Jean Racine, Molière, Voltaire,...; Ngọc Kiên tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 512tr : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử của một số tác giả văn học Pháp nổi tiếng như: Francois Rabbelais, Jean Racine, Molière, Voltaire,... và trích một số tác phẩm của họ
/ 92000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tác giả.  3. Tác phẩm.  4. {Pháp}
   I. Voltaire.   II. Rabbelais, Francois.   III. Racine, Jean.   IV. Molière.
   840.9 T312H 2011
    ĐKCB: VV.006859 (Sẵn sàng)  
9. GRASSET, JULES
     Khúc vĩ cầm của quỷ / Jules Grasset ; Hiệu Constant dịch .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 215tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les violons du diable
/ 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện trinh thám]
   I. Hiệu Constant.
   843 KH 506 V 2010
    ĐKCB: VV.006423 (Sẵn sàng)  
10. 20 truyện ngắn đặc sắc Pháp / Voltaire, Stendhal, Honoré de Balzac... ; Bằng Trình tuyển ; Dịch: Lê Tư Lành.. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 455tr. ; 21cm
/ 74500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện ngắn]
   I. Bằng Trình.   II. Lê Hồng Sâm.   III. Lê Tư Lành.   IV. Zola, Emile.
   843 20TN 2008
    ĐKCB: vv.005047 (Sẵn sàng)  
11. REY, PIERRE
     Đời tỷ phú : Tiểu thuyết / Pierre Rey ; Dịch: Thiết Vũ, Phan Uyên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 826tr. ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Le grec
/ 105000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phan Uyên.   II. Thiết Vũ.
   843 Đ452TP 2003
    ĐKCB: VV.004934 (Sẵn sàng)  
12. BRETON, GUY
     Những câu chuyện tình trong lịch sử nước Pháp / Guy Breton ; Phạm Văn Ba dịch .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 491tr. ; 19cm
/ 56500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện ngắn]
   I. Phạm Văn Ba.
   843 G804B 2003
    ĐKCB: VV.004848 (Sẵn sàng)  
13. HỒ TUẤN DUNG
     Chế độ thuế của Thực dân Pháp ở Bắc Kỳ từ 1897 đến 1945 : Sách tham khảo / Hồ Tuấn Dung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 263tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam
   Thư mục: tr. 235-259
  Tóm tắt: Giới thiệu chính sách thuế của thực dân Pháp ở Bắc Kỳ từ 1897 đến 1945 và những tác động của chính sách thuế thực dân đến đời sống kinh tế - xã hội Bắc Kỳ từ 1897 đến 1945
/ 27000đ

  1. Thuế.  2. Thực dân.  3. Chính sách.  4. {Pháp}  5. [Sách tham khảo]
   336.2 CH 250 D 2003
    ĐKCB: VV.004092 (Sẵn sàng)  
14. BIGEARD, MARCEL
     Lời thú nhận muộn mằn : Hồi ký của tướng 3 sao quân đội Pháp / Marcel Bigeard ; Dịch: Ngô Bình Lâm, Phạm Xuân Phương .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 314tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả thuật lại quãng đời trong 9 năm với 3 lần sang tham chiến ở Đông Dương và viết về thời kỳ với cương vị chỉ huy tiểu đoàn dù số 6 (10/52 - 5/54) trong chiến dịch Điện Biên Phủ
/ 39000đ

  1. Lịch sử.  2. Chiến tranh Đông Dương.  3. {Pháp}  4. [Hồi kí]
   I. Phạm Xuân Phương.   II. Ngô Bình Lâm.
   959.7041 L 462 TH 2004
    ĐKCB: VV.004082 (Sẵn sàng)  
15. MA LÔ, H.
     Cuộc đời chìm nổi của Rô manh Can bri / H. Ma Lô ; Nguyễn Bích Hằng dịch .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 272 tr. ; 19 cm
/ 25000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Pháp.  3. Văn học thế giới.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|
   I. Nguyễn, Bích Hằng.
   843 C 514 Đ 2001
    ĐKCB: VV.003726 (Sẵn sàng)  
16. FOENKINOS, DAVID
     Mối tình Paris / David Foenkinos ; Dịch: Thảo Xuân, Sơn Khê .- H. : Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2012 .- 231tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La délicatesse
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Thảo Xuân.   II. Sơn Khê.
   843 M 452 T 2012
    ĐKCB: VV.003604 (Sẵn sàng)  
17. FERMINE, MAXENCE
     Tuyết / Maxence Fermine ; Minh Phương dịch .- Hà Nội : Văn học , 2008 .- 124tr. ; 20cm
/ 24000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Minh Phương.
   843 T528 2008
    ĐKCB: vv.003180 (Sẵn sàng)  
18. HOUELLEBECQ, MICHEL
     Mở rộng phạm vi đấu tranh : Tiểu thuyết / Michel Houellebecq ; Vũ Hương Giang dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2008 .- 211tr. ; 20cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Extension du domaine de la lutte
/ 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Hương Giang.
   843 M460R 2008
    ĐKCB: vv.003175 (Sẵn sàng)  
19. NERVAL, GÉRARD DE
     Mùi hương xuân sắc : Sylvie souvenirs du Valois = Kỷ niệm châu quận Valois / Gérar de Nerval ; Bùi Giáng dịch .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 93tr. ; 21cm
/ 16000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Thơ tình]
   I. Bùi Giang.
   841 M510H 2006
    ĐKCB: vv.003021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.003020 (Sẵn sàng)  
20. BÊCKÉT
     Chờ đợi Gôđô : Kịch hai hồi / Bêckét ; Đình Quang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 24000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Kịch nói]
   I. Đình Quang.
   842 CH 460 Đ 2006
    ĐKCB: VV.003314 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004214 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»