Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHÙNG THẾ VẮC
     Bình luận khoa học Bộ Luật hình sự 1999 : Phần các tội phạm / Phùng Thế Vắc, Trần Văn Luyện, Phạm Thanh Bình.. .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 851tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích, tổng hợp các tri thức khoa học của Bộ Luật hình sự. Đặc biệt với những tội danh mới và những quy định sửa đổi, bổ sung được phân tích và bình luận một cách cụ thể và sâu sắc góp phần nâng cao kiến thức về luật hình sự cho toàn thể nhân dân và giáo dục mọi người nghiêm chỉnh chấp hành luật pháp
/ 100000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Luật hình sự|  3. Pháp luật|  4. Tội phạm|  5. Bình luận|
   I. Nguyễn Đức Mai.   II. Nguyễn Sỹ Đại.   III. Phạm Thanh Bình.   IV. Trần Văn Luyện.
   XXX B 312 L 2001
    ĐKCB: VV.007998 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN KHÁNH
     George Sand - Nhà văn của tình yêu : Chân dung văn học / Nguyễn Xuân Khánh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 279 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu phê bình thơ của nhà thơ George Sand (Pháp)
/ 26500đ.- 1000b.

  1. |Văn Học Pháp|  2. |bình luận|
   843 KH143NX 2001
    ĐKCB: VV.000417 (Sẵn sàng)  
3. Vũ Trọng Phụng một tài năng độc đáo .- H. : Văn học , 2000 .- 561 tr. ; 20 cm. .- (Bộ sách phê bình và bình luận Văn học)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tiểu sử, sự nghiệp sáng tác cùng một số tác phẩm tiêu biểu của nhà văn Vũ Trọng Phụng. Bên cạnh đó, trình bày một số bài viết bình luận, phân tích, đánh giá về những tác phẩm tiêu biểu của ông
/ 56000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Phê bình|  3. Tác giả|  4. Bình luận|  5. Việt Nam|
   895.92209 V 500 T 2000
    ĐKCB: VV.000251 (Sẵn sàng)  
4. PHÙNG, MINH HIẾN
     Tác phẩm văn chương, một sinh thể nghệ thuật : Phê bình, bình luận văn học / Ts. Phùng Minh Hiến .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2002 .- 248 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phân tích tính nghệ thuật của tác phẩm từ quan điểm tính sinh động của sự miêu tả.
/ 24000

  1. Phê bình văn học.  2. |bình luận|  3. |Văn học|  4. Phê bình|
   801 T101 P 2002
    ĐKCB: VV.000395 (Sẵn sàng)