Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN, VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá trôi ấn độ / Trần Văn Vỹ .- Hà Nội : Nông Nghiệp , 2000 .- 55 tr. : tranh vẽ, bảng ; 19 cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
   Phụ lục: tr. 51-54
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của cá. Kỹ thuật ương nuôi cá hương, cá giống, cá thịt, cá trôi ấn Độ.
/ 6.500đ

  1. Đặc điểm sinh học.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. [Cá trôi ấn Độ]  5. |Cá trôi ấn Độ|  6. |Chăn nuôi|
   630 K 600 T 2000
    ĐKCB: VV.008070x (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN QUÁT
     Cây trồng vật nuôi / B.s.: Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Ngọc Thuận, Trần Đức Hạnh ch.b .- In lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 203tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Chương trình 327 Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trồng nông lâm nghiệp: Cây hoa quả, cây hoa màu, cây lương thực và cây công nghiệp cùng một số kĩ thuật chăn nuôi bò, trâu, dê, hươu
/ 14.500đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. Miền núi|  4. Lâm nghiệp|  5. Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Trọng Tiến.   II. Hoàng Ngọc Thuận.   III. Trần Đức Hạnh.   IV. Bùi Thế Hùng.
   XXX C 126 T 2003
    ĐKCB: VV.008385 (Sẵn sàng)  
3. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
/ 19000đ

  1. |Gia súc|  2. |Thức ăn gia súc|  3. Chăn nuôi|  4. Chế biên thức ăn|
   636.08 TH 552 Ă 2010
    ĐKCB: VV.006311 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ TƯ B.T
     Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr hình vẽ, 2 tờ ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Khuyến nông khuyến lâm
  Tóm tắt: Giống và phương pháp nhân giống dâu. Quản lí chăm sóc cây dâu. Một số sâu bệnh chính hại dâu và biện pháp phòng trừ. Kĩ thuật nuôi tằm. Phòng trừ bệnh tằm
/ 7520đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Tằm|  3. Dâu - cây|  4. Trồng trọt|
   638 K600TH 2002
    ĐKCB: vv.004686 (Sẵn sàng)  
5. VÕ VĂN NINH
     Những điều cần biết khi xây dựng chuồng trại nuôi heo / Võ Văn Ninh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 128tr ; 16cm
/ 15000đ

  1. |Nuôi heo|  2. |Chăn nuôi|
   I. Võ Văn Ninh.
   XXX NH 556 Đ 2007
    ĐKCB: VV.003416 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 199 tr. ; 19 cm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|
   I. Trương Lăng.
   636.4 S 450 T 2000
    ĐKCB: VV.003296 (Sẵn sàng)  
7. Làm thế nào nuôi tôm sú có hiệu quả : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khỏe sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.10A / Mai Lý Quảng chủ biên : Hội Nông dân Việt Nam , 2000 .- 27 tr. : hình vẽ ; 22 cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   ĐTTS ghi: Sách hướng dẫn Sản xuất Nông nghiệp và Ngư nghiệp. Dành cho nhóm giới và sức khỏe sinh sản. Dự án VIE/97/P11
   T.10A
  Tóm tắt: Lợi ích và công tác chuẩn bị cho việc nuôi tôm sú. Đặc điểm sinh sống và kỹ thuật nuôi tôm sú.
/ 3000đ

  1. Kinh tế Nông nghiệp.  2. Tôm sú.  3. Thủy sản.  4. Sách hướng dẫn.  5. Việt Nam.  6. [Sách hướng dẫn]  7. |Nông nghiệp|  8. |Chăn nuôi|  9. Tôm sú|
   I. Mai, Lý Quảng.
   639.8 L 104 TH 2000
    ĐKCB: VV.003292 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha / Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 150tr bảng, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri. Phương thức chăn nuôi; kỹ thuật phối giống; dinh dưỡng và thức ăn; chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà; kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng; phòng trị một số bệnh thường gặp
/ 16000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Phòng bệnh chữa bệnh|
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   630 K 600 TH 2001
    ĐKCB: VV.001976 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 178 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Thức ăn, phương pháp dinh dưỡng đối với một số loại gia cầm.
/ 22000

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. |Gia cầm|  4. |Chăn nuôi|
   636.5 C 120 N 2005
    ĐKCB: VV.001711 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 75 tr ; 19 cm
/ 7.200đ

  1. |Sổ tay|  2. |Chăn nuôi|  3. Nông nghiệp|
   636 S450 T 2000
    ĐKCB: VV.001534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001535 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ, THỊNH
     Dinh dưỡng gia súc gia cầm / Đỗ Thịnh trình bày .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 116 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm như năng lượng, protein, axit amin; Vitamin, khoáng đa lượng, vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần ăn cho gia súc.
/ 11000

  1. Nông nghiệp.  2. Gia súc - gia cầm.  3. Chế độ dinh dưỡng.  4. Phát triển trang trại.  5. Chăn nuôi.  6. {Việt Nam}  7. |Gia cầm|  8. |Chăn nuôi|  9. Gia súc|  10. Dinh dưỡng|
   636 D 312 D 2002
    ĐKCB: VV.000983 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001149 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002611 (Sẵn sàng)  
12. Những vấn đề trong công tác giống lợn / Nhiều tác giả ; Trần Phượng Trinh biên tập .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 72 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và cần thiết về công tác giống lợn, giúp việc chăn nuôi lợn đạt hiệu quả cao.
/ 10000

  1. Giống lợn.  2. Gia súc.  3. |Nuôi lợn|  4. |Chăn nuôi|
   I. Trần, Phượng Trinh.
   636.4 NH891.VĐ 2002
    ĐKCB: VV.000653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004698 (Sẵn sàng)  
13. VĂN, ĐĂNG KỲ
     Kỹ thuật phòng chống bệnh lở mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc / BS. Văn Đăng Kỳ .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 39 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nêu những nguyên nhân của bệnh lở mồm, long móng, bệnh nhiệt thán ở gia súc và các biện pháp phòng trị bệnh
/ 3000

  1. Bệnh Nhiệt thán.  2. Bệnh Lở mồm long móng.  3. Thú y.  4. Thú y.  5. |Chăn nuôi|  6. |Bệnh gia súc|
   I. Văn Đăng Kỳ.
   636.08 K600T 1999
    ĐKCB: vv.000349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.000337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001662 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN, VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá trôi ấn độ / Trần Văn Vỹ .- Hà Nội : Nông Nghiệp , 1999 .- 55 tr. : tranh vẽ, bảng ; 19 cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
   Phụ lục: tr. 51-54
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của cá. Kỹ thuật ương nuôi cá hương, cá giống, cá thịt, cá trôi ấn Độ.
/ 6500

  1. Đặc điểm sinh học.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. |Cá trôi ấn Độ|  5. |Chăn nuôi|
   639.3 K600TH 1999
    ĐKCB: VV.000132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.001122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004802 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, VĂN BẮC
     66 câu hỏi và đáp cho nông dân nuôi vịt CV-SUPER M (siêu thịt) / Nguyễn Văn Bắc .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 72 tr. : bảng, hình vẽ ; 19 cm
   Thư mục: tr. 71
  Tóm tắt: Nói về những vướng mắc, kỹ thuật nuôi, cách quản lý...giúp cho người nuôi vịt hiểu và xử lý các hiện tượng xảy ra trong quá trình nuôi vịt siêu thịt.
/ 5500

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. Hỏi đáp.  4. [Hỏi đáp]  5. |Vịt|  6. |Chăn nuôi|
   636.5 C458H 1999
    ĐKCB: vv.000175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.000350 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»