17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
VŨ MINH TÂM Nhập môn xã hội học
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm
/ Vũ Minh Tâm (ch.b), Nguyễn Sinh Huy, Trần Thị Ngọc Anh
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 160tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Khái niệm về xã hội học. Các lĩnh vực cơ bản về xã hội học đại cương. Xã hội học pháp luật, đạo đức xã hội, y tế và sức khoẻ cộng đồng, khoa học kỹ thuật / 8600đ
1. |Giáo trình| 2. |Xã hội học|
I. Nguyễn Sinh Huy. II. Trần Thị Ngọc Anh.
XXX NH123MX 2001
|
ĐKCB:
vv.005961
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HOÀNG VIỆT Giáo trình lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn
/ B.s: Hoàng Việt (Ch.b), Nguyễn Thế Nhã, Phạm Văn Khôi..
.- H. : Thống kê , 2001
.- 303tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học KTQD. Khoa Kinh tế NN và PTNT. - Thư mục: tr. 298-299 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề cơ bản về đầu tư, nội dung và trình tự lập dự án đầu tư, cơ sở tính toán và so sánh lựa chọn, nghiên cứu - phân tích thị trường, tài chính, công nghệ trong lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn. Vấn đề thẩm định, quản lí dự án đầu tư / 18000đ
1. |Dự án| 2. |Giáo trình| 3. Kinh tế nông nghiệp|
I. Nguyễn Đình Long. II. Vũ Thị Thảo. III. Phạm Văn Khôi. IV. Nguyễn Thế Nhã.
808.06 L 123 D 2001
|
ĐKCB:
VV.004557
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ THỊ OANH Điện học
/ B.s: Vũ Thanh Khiết, Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên
.- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 243tr ; 24cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
Tóm tắt: Tĩnh điện học. Dòng điện không đổi. Từ trường chuyển động của hạt mang điện trong từ trường. Từ trường trong từ môi. Cảm ứng điện từ. Phần bài tập thực hành và đáp số các bài tập / 15500đ
1. |giáo trình| 2. |Điện học|
I. Đinh Loan Viên.
621 Đ 305 H 1999
|
ĐKCB:
VV.004501
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÂM NGỌC THIỀM Những nguyên lý cơ bản của hoá học - Phần bài tập
: Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học
/ Lâm Ngọc Thiềm (ch.b), Trần Hiệp Hải
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2000
.- 243tr hình vẽ, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Các vấn đề lý thuyết cơ bản của hoá học dưới dạng các bài tập: hạt nhân nguyên tử, cấu tạo nguyên tử, những khái niệm cơ bản và thuyết VB về liên kết hoá học. Tương tác giữa các phần tử và liên kết trong phức chất, cân bằng hoá học V.V... / 19.500đ
1. |Hoá học| 2. |Giáo trình| 3. Bài tập| 4. Liên kết hoá học|
I. Trần Hiệp Hải.
XXX NH 556 N 2000
|
ĐKCB:
VV.003363
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
TRẦN VĂN PHÒNG Lịch sử triết học phương Tây trước Mác
/ B.s: Trần Văn Phòng (ch.b), Dương Minh Đức
.- H. : Đại học Sư phạm Hà Nội , 2003
.- 125tr ; 21cm
Thư mục: tr. 123-125 Tóm tắt: Trình bày những giai đoạn phát triển cơ bản của triết học phương Tây trước khi triết học Mác ra đời như: Triết học Hy Lạp cổ, triết học Tây âu thời Trung cổ, thời kỳ Phục Hưng, thời cận đại và triết học cổ điển Đức / 10000đ
1. |Triết học| 2. |Giáo trình| 3. Phương Tây| 4. Lịch sử|
I. Dương Minh Đức.
XXX L 302 S 2003
|
ĐKCB:
VV.001838
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
NGUYỄN BỬU TRIỀU Ngoại khoa cơ sở
/ B.s: Nguyễn Bửu Triều, Dương Chạm Uyên, Đặng Hanh Đệ..
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2000
.- 108tr hình vẽ, bảng ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường đại học Y khoa Hà Nội Tóm tắt: Lịch sử ngoại khoa. Nhiễm khuẩn ngoại khoa. Hội chứng chảy máu trong. Khám lâm sàng hệ tiết niệu sinh dục nam; khám vùng bẹn đùi, bìu, các khối u của bìu, hậu môn trực tràng, chấn thương lồng ngực / 13000đ
1. |Ngoại khoa| 2. |giáo trình| 3. y học|
I. Dương Chạm Uyên. II. Đặng Hanh Đệ. III. Phạm Văn Phúc. IV. Nguyễn Đức Phúc.
XXX NG 404 KH 2000
|
ĐKCB:
VL.000076
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Hướng dẫn học tập lịch sử các học thuyết kinh tế
/ Nguyễn Hữu Thảo Phương Văn Phùng Chủ biên
.- T.P. Hồ Chí Minh : thống kê , 2001
.- 175 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Tiến trình phát triển các học thuyết kinh tế tư sản cổ điển. Học thuyết kinh tế Marx - Lenin. Quá trình xích lại của các học thuyết kinh tế hiện đại. Các học thuyết tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển và lý thuyết lợi thế so sánh
1. |Học thuyết kinh tế| 2. |Lịch sử| 3. Giáo trình|
I. Mai Ngọc Cường. II. Trần Việt Tiến.
330.15 L 302 S 2001
|
ĐKCB:
VV.000790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002313
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003462
(Sẵn sàng)
|
| |
|