Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN XUẤT
     Giáo trình tin học quản trị mạng Windows 4.0 / B.s: Nguyễn Văn Xuất, Trần Trí Dũng, Hoàng Mạnh Khải .- H. : Lao động , 1997 .- 267tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình điện tử tin học viễn thông. Trung tâm đào tạo và phổ biến tin học CITĐ
  Tóm tắt: Lý thuyết về mạng Windows NT4. Sử dụng hệ điều hành mạng Windows NT Server 4.0

  1. |Windows NT4.0|  2. |mạng vi tính|  3. giáo trình|  4. quản trị|  5. tin học|
   I. Trần Trí Dũng.   II. Hoàng Mạnh Khải.
   004.67 GI 108 T 1997
    ĐKCB: VV.008002 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Tái bản lần 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012 .- 554tr. : Hình ảnh Minh họa ; 24cm
   tr.547-554
/ 129000đ

  1. Dân tộc học.  2. Văn hóa.  3. Giáo trình.  4. Việt Nam.  5. Giáo trình.  6. |Văn hóa|  7. |Dân tộc học|  8. Giáo trình|  9. Việt Nam|
   306.0711 C 460 S 2012
    ĐKCB: vv.002993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006866 (Sẵn sàng)  
3. VŨ ĐÌNH THÀNH
     Lý thuyết cơ sở kỹ thuật siêu cao tần / Vũ Đình Thành .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1997 .- 238tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lý thuyết cơ sở kỹ thuật siêu cao tần: hiện tượng truyền sóng, phương trình truyền sóng trên đường dây, hiện tượng sóng đứng, hệ số sóng đứng... Giới thiệu đồ thị Smith; Khái niệm ma trận tán xạ

  1. |giáo trình|  2. |Viễn thông|  3. kĩ thuật siêu cao tần|  4. truyền sóng|
   XXX L600TC 1997
    ĐKCB: vv.005987 (Sẵn sàng)  
4. VŨ MINH TÂM
     Nhập môn xã hội học : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Vũ Minh Tâm (ch.b), Nguyễn Sinh Huy, Trần Thị Ngọc Anh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 160tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Khái niệm về xã hội học. Các lĩnh vực cơ bản về xã hội học đại cương. Xã hội học pháp luật, đạo đức xã hội, y tế và sức khoẻ cộng đồng, khoa học kỹ thuật
/ 8600đ

  1. |Giáo trình|  2. |Xã hội học|
   I. Nguyễn Sinh Huy.   II. Trần Thị Ngọc Anh.
   XXX NH123MX 2001
    ĐKCB: vv.005961 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG VIỆT
     Giáo trình lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn / B.s: Hoàng Việt (Ch.b), Nguyễn Thế Nhã, Phạm Văn Khôi.. .- H. : Thống kê , 2001 .- 303tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường Đại học KTQD. Khoa Kinh tế NN và PTNT. - Thư mục: tr. 298-299
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề cơ bản về đầu tư, nội dung và trình tự lập dự án đầu tư, cơ sở tính toán và so sánh lựa chọn, nghiên cứu - phân tích thị trường, tài chính, công nghệ trong lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn. Vấn đề thẩm định, quản lí dự án đầu tư
/ 18000đ

  1. |Dự án|  2. |Giáo trình|  3. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Đình Long.   II. Vũ Thị Thảo.   III. Phạm Văn Khôi.   IV. Nguyễn Thế Nhã.
   808.06 L 123 D 2001
    ĐKCB: VV.004557 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THỊ OANH
     Điện học / B.s: Vũ Thanh Khiết, Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 243tr ; 24cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
  Tóm tắt: Tĩnh điện học. Dòng điện không đổi. Từ trường chuyển động của hạt mang điện trong từ trường. Từ trường trong từ môi. Cảm ứng điện từ. Phần bài tập thực hành và đáp số các bài tập
/ 15500đ

  1. |giáo trình|  2. |Điện học|
   I. Đinh Loan Viên.
   621 Đ 305 H 1999
    ĐKCB: VV.004501 (Sẵn sàng)  
7. LÂM NGỌC THIỀM
     Những nguyên lý cơ bản của hoá học - Phần bài tập : Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học / Lâm Ngọc Thiềm (ch.b), Trần Hiệp Hải .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2000 .- 243tr hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Các vấn đề lý thuyết cơ bản của hoá học dưới dạng các bài tập: hạt nhân nguyên tử, cấu tạo nguyên tử, những khái niệm cơ bản và thuyết VB về liên kết hoá học. Tương tác giữa các phần tử và liên kết trong phức chất, cân bằng hoá học V.V...
/ 19.500đ

  1. |Hoá học|  2. |Giáo trình|  3. Bài tập|  4. Liên kết hoá học|
   I. Trần Hiệp Hải.
   XXX NH 556 N 2000
    ĐKCB: VV.003363 (Sẵn sàng)  
8. VŨ VĂN KHƯƠNG
     giáo trình Toán giải tích . T.1 .- H. : Bộ Đại học và Trung học Chuyên nghiệp , 2005 .- 263tr.
/ 20000đ

  1. |Giáo trình|  2. |Toán giải tích|
   I. Dương Thủy Vỹ.   II. Nguyễn Thế Hưng.
   XXX GI 108 TR 2005
    ĐKCB: VV.002231 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN AN TẾ
     ứng dụng Foxpro trong quản lý : Giáo trình . T.1 / B.s: Nguyễn An Tế, Lê Đình Thắng .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 159tr hình vẽ ; 21cm
   T.1
  Tóm tắt: Tổng quan về Foxpro, giao diện, khái niệm cơ bản. Tập tin cơ sở dữ liệu. Cập nhật dữ liệu
/ 8000đ

  1. |Tin học|  2. |giáo trình|  3. ứng dụng|  4. Foxpro-phần mềm|
   XXX 556 D 1997
    ĐKCB: VV.002314 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN VĂN PHÒNG
     Lịch sử triết học phương Tây trước Mác / B.s: Trần Văn Phòng (ch.b), Dương Minh Đức .- H. : Đại học Sư phạm Hà Nội , 2003 .- 125tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 123-125
  Tóm tắt: Trình bày những giai đoạn phát triển cơ bản của triết học phương Tây trước khi triết học Mác ra đời như: Triết học Hy Lạp cổ, triết học Tây âu thời Trung cổ, thời kỳ Phục Hưng, thời cận đại và triết học cổ điển Đức
/ 10000đ

  1. |Triết học|  2. |Giáo trình|  3. Phương Tây|  4. Lịch sử|
   I. Dương Minh Đức.
   XXX L 302 S 2003
    ĐKCB: VV.001838 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN MẠNH HÙNG
     Challenge & Fun : Bài tập từ vựng tiếng Anh / Nguyễn Mạnh Hùng .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 175tr ; 24cm .- (A workbook in English Lexicology)
   ĐTTS ghi: Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
/ 11000đ

  1. |Giáo trình|  2. |Bài tập|  3. Tiếng Anh|  4. Từ vựng|
   420 B 130 T 2002
    ĐKCB: VV.001544 (Sẵn sàng)  
12. PHAN VĂN HẠP
     Đại số và hình học giải tích : Nhóm ngành II / Phan Văn Hạp, Đào Huy Bích, Phạm Thị Oanh .- H. : Đại học quốc gia , 1998 .- 109tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giáo trình gồm 4 học phần có cấu trúc tương đối độc lập: Đại số và hình giải tích, phép tính vi phân và tích phân của hàm biến, chuỗi số và chuỗi hàm, phương trình vi phân
/ 8200đ

  1. |giải tích|  2. |hình học|  3. giáo trình|  4. Đại số|
   I. Đào Huy Bích.   II. Phạm Thị Oanh.
   516 Đ 103 S 1998
    ĐKCB: VV.001284 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN BỬU TRIỀU
     Ngoại khoa cơ sở / B.s: Nguyễn Bửu Triều, Dương Chạm Uyên, Đặng Hanh Đệ.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2000 .- 108tr hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường đại học Y khoa Hà Nội
  Tóm tắt: Lịch sử ngoại khoa. Nhiễm khuẩn ngoại khoa. Hội chứng chảy máu trong. Khám lâm sàng hệ tiết niệu sinh dục nam; khám vùng bẹn đùi, bìu, các khối u của bìu, hậu môn trực tràng, chấn thương lồng ngực
/ 13000đ

  1. |Ngoại khoa|  2. |giáo trình|  3. y học|
   I. Dương Chạm Uyên.   II. Đặng Hanh Đệ.   III. Phạm Văn Phúc.   IV. Nguyễn Đức Phúc.
   XXX NG 404 KH 2000
    ĐKCB: VL.000076 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn học tập lịch sử các học thuyết kinh tế / Nguyễn Hữu Thảo Phương Văn Phùng Chủ biên .- T.P. Hồ Chí Minh : thống kê , 2001 .- 175 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tiến trình phát triển các học thuyết kinh tế tư sản cổ điển. Học thuyết kinh tế Marx - Lenin. Quá trình xích lại của các học thuyết kinh tế hiện đại. Các học thuyết tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển và lý thuyết lợi thế so sánh

  1. |Học thuyết kinh tế|  2. |Lịch sử|  3. Giáo trình|
   I. Mai Ngọc Cường.   II. Trần Việt Tiến.
   330.15 L 302 S 2001
    ĐKCB: VV.000790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003462 (Sẵn sàng)